Giám đốc kinh doanh dịch sang tiếng anh là gì

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Chức danh giám đốc trong công ty bằng tiếng Anh sẽ giúp ích những ai làm biên dịch. Biên dịch thường lấn cấn ở chỗ – chữ giám đốc nên dịch là director hay là manager, và tại sao có khi là chief…officer. Để thông dụng thì dịch theo nước ngoài thường sử dụng, như vậy người nước ngoài khi đọc sẽ dễ nhận biết. Còn ở Việt Nam, đặc biệt là các cơ quan xét duyệt hồ sơ của người lao động nước ngoài, thì chữ manager dịch là quản lý, còn director mới là giám đốc. Các bạn cần lưu ý.

Giám đốc kinh doanh dịch sang tiếng anh là gì

Giám đốc Điều hành (Chief Executive Officer – thường gọi là CEO  /  Chief Administer Officer/Executive Director).

Giám đốc Phân tích (Chief Analytics Officer/Analysis Director).

Giám đốc Điều hành Kiểm toán (Chief Audit Executive/Executive Auditors).

Giám đốc Thương hiệu (Chief Brand Officer/Brand Director).

Giám đốc Kinh doanh (Chief Business Officer/Business Manager).

Giám đốc Điều báo (Chief Channel Officer/Channel Director).

Giám đốc Thương mại (Chief Commercial Officer/Commercial Director).

Giám đốc Truyền thông (Chief Communications Officer/Communications Director).

Giám đốc Điều hành (Chief Compliance Officer/Managing Director).

Giám đốc Nội dung (Chief Content Officer/Content Manager).

Giám đốc Sáng tạo (Chief Creative Officer/Creative Director).

Giám đốc Dữ liệu (Chief Data Officer/Data Manager).

Giám đốc Kỹ thuật (Chief Digital Officer/Digital Director).

Tổng Giám đốc Điều hành (Chief Executive Officer/Executive Manager).

Giám đốc Kinh nghiệm (Chief Experience Officer/Experience Director).

Giám đốc Tài chính (Chief Financial Officer/Finance Director).

Giám đốc Nhân sự (Chief Human Resource Officer/Human Resource Manager).

Giám đốc Thông tin (Chief Information Officer/ Director).

Giám đốc An ninh Thông tin (Chief Information Security Officer/Information Security Director).

Giám đốc Đổi mới (Chief Innovation Officer/Innovation Director).

Giám đốc Đầu tư (Chief Investment Officer/Investment Director).

Giám đốc Kiến thức (Chief Knowledge Officer/Knowledge Director).

Giám đốc Học vấn (Chief Learning Officer/Academic Director).

Giám đốc Pháp chế (Chief Legal Officer/Legal Manager).

Giám đốc Tiếp thị (Chief Marketing Officer/Marketing Director).

Giám đốc Y tế (Chief Medical Officer/Medical Director).

Giám đốc Mạng lưới (Chief Networking Officer/Network Director).

Giám đốc Điều hành (Chief Operating Officer/Operations Director).

Giám đốc Mua sắm (Chief Procurement Officer/Procurement Director).

Giám đốc Sản phẩm (Chief Product Officer/Product Manager).

Giám đốc Nghiên cứu (Chief Research Officer/Research Director).

Giám đốc Tái cơ cấu (Chief Restructuring Officer/Restructure Director).

Giám đốc Doanh thu (Chief Revenue Officer/Sales Director).

Giám đốc May rủi (Chief Risk Officer/Risk Manager).

Giám đốc Khoa học (Chief Science Officer/Scientific Director).

Giám đốc Chiến lược (Chief Strategy Officer/Strategic Director).

Giám đốc Công nghệ (Chief Technology Officer/Technology Director).

Giám đốc Tầm nhìn (Chief Visionary Officer/Vision Director).

Giám đốc online (Chief Web Officer/Web Director).

Xem thêm:

  • Những nước miễn visa cho Việt Nam 2020, 2021
  • Mẫu gia hạn visa Na5
  • Tem chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  • Hợp pháp hóa lãnh sự giấy khai sinh tại TPHCM, Việt Nam
  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Giám đốc Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì, Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

Nội Dung

  • 1 Giám đốc kinh doanh là gì?
  • 2 Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?
  • 3 Danh mục từ đồng nghĩa giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?
  • 4 Ví dụ đoạn văn thường áp dụng giám đốc kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?

Giám đốc kinh doanh là kẻ đứng đầu bộ phận kinh doanh của công ty, có trách nhiệm Thành lập và hoạt động, điều phối toàn bộ chiến lược, kế hoạch kinh doanh của công ty and tiếp nhận tầm quan trọng sống còn nếu như với công ty.

Bài Viết: Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì

Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?

Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là: Chief Business Officer/Business Manager

Bên cạnh đó giám đốc kinh doanh được định nghĩa theo tiếng Anh như sau:

Chief Business Officer is the head of the company’s business department, which is responsible for developing và coordinating the entire business plan và strategy of the company và taking on a vital role for the business.

Giám đốc kinh doanh dịch sang tiếng anh là gì

Danh mục từ đồng nghĩa giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?

Danh mục từ đồng nghĩa với giám đốc kinh doanh bằng tiếng Anh mà trong giao thiệp hàng ngày mỗi cá nhân thường cảm nhận thấy rất có thể kể tới như:

+ Phó giám đốc kinh doanh được hiểu sang tiếng Anh là: Deputy /Vice Director

+ Trợ lý giám đốc kinh doanh được hiểu sang tiếng Anh là: Assistant business manager

+ Thư ký giám đốc kinh doanh được hiểu sang tiếng Anh là: Business director secretary

+ Giám đốc trí tuệ sáng tạo ra hiểu sang tiếng Anh là: Chief Creative Officer/Creative Director

+ Giám đốc quảng cáo truyền thông được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Communications Officer/Communications Director

+ Giám đốc điều hành quản lý được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Administer Officer/Executive Director

+ Giám đốc nội dung được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Content Officer/Content Manager

+ Giám đốc âm nhạc được hiểu sang tiếng Anh là: Music director

+ Giám đốc sản xuất được hiểu sang tiếng Anh là: Production manager

+ Giám đốc quan tâm quý khách hàng được hiểu sang tiếng Anh là: Customer care director

+ Giám đốc hình ảnh được hiểu sang tiếng Anh là: Director picture

+ Giám đốc tên thương hiệu được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Brand Officer/Brand Director

+ Giám đốc kỹ thuật được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Digital Officer/Digital Director

+ Giám đốc kinh tế tài chính được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Financial Officer/Finance Director

+ Giám đốc nhân sự được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Human Resource Officer/Human Resource Manager

+ Giám đốc quảng cáo được hiểu sang tiếng Anh là: Advertising manager

+ Giám đốc thông báo được hiểu sang tiếng Anh là: Chief Information Officer

+ Giám đốc góp vốn đầu tư được hiểu sang tiếng Anh là: Investment director.

Giám đốc kinh doanh dịch sang tiếng anh là gì

Ví dụ đoạn văn thường áp dụng giám đốc kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?

Phía dưới đó là 1 trong những số ví dụ thường áp dụng giám đốc kinh doanh tiếng Anh mà mỗi cá nhân hay nói đến như:

+ One of the most important tasks of a sales manager is to determine business orientations for the development of profits và the long-term future of the business by focusing on: sales, promote và take care of customers.

Xem Ngay: Bit Là Gì – Bit And Byte Là Gì

Được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Một trong những những trách nhiệm quan trọng của giám đốc kinh doanh đó này là việc cam kết các triết lý kinh doanh để hướng tới sự cải tiến và phát triển doanh thu and mai sau vĩnh viễn của công ty bằng sự việc chú tâm quan trọng tới các khâu về: bán mẫu sản phẩm, quảng bá, quan tâm quý khách hàng.

+ To apply for a position of business manager, a candidate who meets the criteria for a master’s degree in economics, commerce, business, finance và needs at least 5 years of experience. years or more.

Xem Ngay: Pod Là Gì – Những ý Nghĩa Của Pod

Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Để ứng tuyển vào vị trí đặt giám đốc kinh doanh thì người ứng tuyển vị trí đặt thỏa mãn được tiêu chuẩn về có bằng thạc sĩ trong số những lĩnh vực về kinh tế, kinh tế tài chính, kinh doanh, kinh tế tài chính and cần được có kinh nghiệm tay nghề ít nhất 5 năm trở lên.
Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Giám đốc Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì, Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Giám đốc Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì, Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh