Giấy tờ xe tiếng trung là gì năm 2024

Giấy phép là một tài liệu chính thức cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, cho phép một cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một hoạt động cụ thể. Giấy phép có tính chất pháp lý và thường cần được hiển thị hoặc cung cấp khi yêu cầu từ cơ quan kiểm tra hoặc quản lý. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu các loại giấy phép trong tiếng Trung nhé!

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Trung luyện thi HSK tại TPHCM.

Nội dung chính:

Giấy tờ xe tiếng trung là gì năm 2024

Giấy phép trong tiếng Trung được gọi là “许可证” /xǔkězhèng/.

Giấy phép thường được dùng để chứng nhận rằng cá nhân hoặc tổ chức nào đó đã tuân theo các quy định và đáp ứng đủ điều kiện để được hoạt động, sử dụng hoặc sở hữu một cái gì đó. Ví dụ như là trong lĩnh vực kinh doanh, xây dựng, lái xe,…

Tìm hiểu thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về giao thông
  • Từ vựng tiếng Trung thông dụng theo từng chủ đề.

2. Từ vựng các loại giấy phép kinh doanh tiếng Trung

Giấy tờ xe tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung Phiên âm Tên giấy phép 营业执照 Yíngyè zhízhào Giấy phép kinh doanh tiếng Trung 施工许可证 Shīgōng xǔkě zhèng Giấy phép xây dựng 税务登记证 Shuìwù Dēngjì Zhèng Giấy chứng nhận đăng ký thuế 授权书 Shòuquán shū Giấy ủy quyền 知识产权许可证 Zhīshì Chǎnquán Xǔkě Zhèng Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ 特许经营权证书 Tèxǔ Jīngyíng Quán Zhèngshū Giấy chứng nhận quyền kinh doanh độc quyền 安全生产许可证 Ānquán Shēngchǎn Xǔkě Zhèng Giấy chứng nhận an toàn sản xuất 组织机构代码证 Zǔzhī Jīgòu Mǎ Zhèngshū Giấy chứng nhận mã tổ chức 质量认证 Zhìliàng rènzhèng Giấy chứng nhận chất lượng 投资许可 Tóuzī xǔkě Giấy phép đầu tư 工作许可证 Gōngzuò xǔkě zhèng Giấy phép lao động 出口许可证 Chūkǒu xǔkě zhèng Giấy phép xuất khẩu 进口许可证 Jìnkǒu xǔkě zhèng Giấy phép nhập khẩu 校准证书 Jiàozhǔn zhèngshū Giấy kiểm định 批文 Pīwén Văn bản phê duyệt 工商注册证书 Gōngshāng zhùcè zhèngshū Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong tiếng Trung 营业执照 Yíngyè zhízhào Giấy phép hành nghề 表面水使用许可 Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng mặt nước 地下水使用许可 Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng nước ngầm 知识产权许可证 Zhīshì Chǎnquán Xǔkě Zhèng Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ

3. Các loại giấy tờ khác bằng tiếng Trung

Giấy tờ xe tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung Phiên âm Tên giấy phép 驾驶证 Bằng lái xe 结婚证 Jiéhūn zhèng Giấy đăng ký kết hôn 离婚证 Líhūn zhèng Giấy chứng nhận ly hôn 身份证 Shēnfèn zhèng Chứng minh nhân dân 驾照 Jiàzhào Giấy phép lái xe 车辆登记证书 Chēliàng dēngjì zhèngshū Giấy đăng ký xe/ Cà vẹt xe 土地证 Tǔdì zhèng Sổ đỏ 征地 Zhēngdì Giấy thu hồi đất 土地使用权证 Tǔdì shǐyòng quánzhèng Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 暂住证 Zànzhùzhèng Giấy tạm trú 老年证 Lǎonián zhèng Giấy chứng nhận người cao tuổi 户口簿 Hùkǒu bù Sổ hộ khẩu 护照 Hùzhào Hộ chiếu 出生证明 Chūshēng zhèngmíng Giấy khai sinh 车辆检验费用 Chēliàng jiǎnyàn fèiyòng Phí đăng kiểm xe 居住证 Giấy tạm trú 退休证 Giấy chứng nhận nghỉ hưu 健康证 Giấy khám sức khỏe

Xem thêm: Cách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Trên đây là một số từ vựng liên quan đến các loại giấy phép Việt Nam bằng tiếng Trung mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt lại. Hy vọng trong bài học này đã gửi tới các bạn những thông tin hữu ích liên quan đến các loại giấy chứng nhận.

Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIẤY TỜ

1 (居民)身份证 /(Jūmín) shēnfèn zhèng/ Chứng minh thư nhân dân 2 户口簿 /hùkǒu bù/ Sổ hộ khẩu, sổ hộ tịch 3 驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/ Giấy phép lái xe, bằng lái xe 4 准考证 /zhǔn kǎozhèng/ Thẻ dự thi, phiếu dự thi 5 出入证 /chūrù zhèng/ Thẻ ra vào 6 会员证 /huìyuán zhèng/ Thẻ hội viên 7 学生证 /xuéshēng zhèng/ Thẻ sinh viên 8 工作证 /gōngzuòzhèng/ Giấy phép làm việc 9 教师证 /jiàoshī zhèng/ Giấy chứng nhận giáo viên 10 警官证 /jǐngguān zhèng/ Thẻ cảnh sát, thẻ công an 11 护照 /hùzhào/ Hộ chiếu (passport) 12 结婚证 /jiéhūn zhèng/ Giấy đăng ký kết hôn 13 离婚证 /líhūn zhèng/ Giấy chứng nhận ly hôn 14 毕业证 /bìyè zhèng/ Bằng tốt nghiệp 15 老年证 /lǎonián zhèng/ Giấy chứng nhận người cao tuổi 16 营业执照 /yíngyè zhízhào/ Giấy phép kinh doanh 17 会计证 /kuàijì zhèng/ Chứng chỉ kế toán viên 18 导游证 /dǎoyóu zhèng/ Thẻ hướng dẫn viên du lịch 19 学位证 /xuéwèi zhèng/ Bằng cử nhân (bằng học vị)

Nếu bạn đang tìm các loại giấy phép trong tiếng Trung thì hãy xem ngay bài viết này trên Tiếng Hoa Hằng Ngày. Ví dụ như giấy phép thi công tiếng trung, giấy phép xây dựng tiếng trung, giấy phép sử dụng…

Nội dung

Giấy phép tiếng Anh là license và giấy phép tiếng Trung là 许可证【Xǔkě zhèng】phiên âm bồi là: Xúy khửa trợng.

Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.

Các loại giấy phép bằng tiếng Trung

Giấy phép xây dựng: 施工许可证【Shīgōng xǔkě zhèng】.

Giấy phép sử dụng mặt nước: 表面水使用许可【Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě】.

Giấy phép sử dụng nước ngầm: 地下水使用许可【Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě】.

Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证【Jìnkǒu xǔkě zhèng】.

Xem thêm tiếng Trung chủ đề kinh doanh.

Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证【Chūkǒu xǔkě zhèng】.

Giấy phép lao động: 工作许可证【Gōngzuò xǔkě zhèng】

Bằng lái xe/Giấy phép lái xe: 驾照【Jiàzhào】.

Giấy đăng ký kết hôn 结婚证【jiéhūn zhèng】.

Giấy đăng ký xe tiếng trung là: 车辆登记证书【Chēliàng dēngjì zhèngshū】còn gọi là cà vẹt xe.

Chứng minh thư nhân dân: 身份证【shēnfèn zhèng】.

Giấy phép tạm trú: 暂住证【Zànzhùzhèng】.

Giấy đăng ký kinh doanh tiếng Trung là: 营业执照【Yíngyè zhízhào】.

Báo cáo nghiên cứu khả thi: 可研报告【Kě yán bàogào】.

Giấy phép đầu tư: 投资许可【Tóuzī xǔkě】.

Thu hồi đất: 征地【Zhēngdì】.

Thỏa thuận đấu nối tiếng trung: 并网协议【Bìng wǎng xiéyì】.

Văn bản phê duyệt/chấp thuận: 批文【Pīwén】.

Sổ đỏ/sổ hồng: 土地证【Tǔdì zhèng】.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 土地使用权证【Tǔdì shǐyòng quánzhèng】.

Giấy ủy quyền: 授权书【Shòuquán Shū】.

Giấy chứng nhận chất lượng: 质量认证【Zhìliàng rènzhèng】.

Kiểm định tiếng Trung là: 校准【Jiàozhǔn】.

***

Chúc các bạn học Tiếng Trung vui vẻ tại Tiếng Hoa Hằng Ngày!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: