Hiệu suất trong tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “hiệu suất” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

Hiệu suất trong tiếng anh là gì năm 2024

hiệu suất trong Tiếng Anh

1. “Hiệu suất” trong Tiếng Anh là gì?

Performance

Cách phát âm: /pəˈfɔː.məns/

Định nghĩa:

Hiệu suất là một khái niệm nói về những khả năng tránh lãng phí vật liệu, nỗ lực, tiền bạc và thời gian khi đang làm một việc gì đó, đưa ra kết quả mong muốn. Nói tóm lại hiệu suất là khả năng làm tốt một việc mà không có lãng phí. Trong nhiều hau là thước đo mức độ mà đầu vào dùng cho một mục đích, nhiệm vụ, chức năng. Hiệu quả đề cập đến rất khác nhau đầu vào và đầu ra trong lĩnh vực và các ngành công nghiệp khác nhau.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ chuyên ngành ít được ứng dụng trong thực thế.

Trong tiếng anh, đây là một danh từ có thể đếm được, linh hoạt sử dụng trong các câu trúc tiếng anh.

Có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau để tạo ra nhiều cụm từ đa dạng trong Tiếng Anh

Đứng nhiều vị trí khác nhau trong một cấu trúc của một câu mệnh đề

  • Investors commented on the performance of the new product line recently and we haven't been around long enough to be able to deliver a lot of high returns.
  • Các nhà đầu tư phản hồi về hiệu suất của dòng sản phẩm mới vừa rồi và chúng tôi chưa tồn tại đủ lâu nên chưa thể mang lại nhiều lợi nhuận cao.
  • Some companies link pay with performance really well and have extremely good contract returns.
  • Một số công ty liên kết trả lương với hiệu suất công việc thật hiệu quả và có lợi nhuận hợp đồng cực kì tốt.

2. Cách sử dụng danh từ “hiệu suất” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:

Hiệu suất trong tiếng anh là gì năm 2024

hiệu suất trong Tiếng Anh

Danh từ mô tả về vấn đề hoạt động một người, một cỗ máy thực hiện một công việc hoặc một hoạt động tốt như thế nào:

  • When criticized for the school's performance, the parent group responded with detailed information about the school's exam results this year.
  • Khi bị phê bình về hiệu suất hoạt động của trường, nhóm phụ huynh đã phản hòi lại thông tin chi tiết về kết quả kỳ thi của trường trong năm nay.
  • She is an experienced player who was always seeking to improve his performance.
  • Cô ấy là một kinh nghiệm chơi người luôn tìm kiếm để cải thiện hiệu suất của mình.

Danh từ “hiệu suất” được sử dụng để nói về đề cập đến việc một hoạt động hoặc công việc được thực hiện tốt như thế nào:

  • With an overall record of 1 win and 3 losses, the team's performance was disappointing.
  • Với thành tích chung cuộc là 1 trận thắng và 3 trận thua, hiệu suất của toàn đội thật đáng thất vọng.

Trong trường hợp sử dụng để nói đến mức độ thành công của một khoản đầu tư, công ty và lợi nhuận mà nó tạo ra:

good performance: hiệu suất tốt

solid performance: hiệu suất vững chắc

strong performance: Hiệu suất mạnh mẽ

  • Last year we saw a strong performance from street retailers and luxury condominiums.
  • Last year we saw a strong performance from street retailers and luxury condominiums.

bad performance: hiệu suất tệ

disappointing performance: hiệu suất đáng thất vọng

Many retailers will restructure operations to cut costs following disappointing performance over the past year.

Nhiều nhà buôn bán lẻ sẽ tái cơ cấu hoạt động để cắt giảm chi phí sau hiệu suất đáng thất vọng trong năm qua.

business performance: hiệu suất kinh doanh

economic performance: hiệu suất kinh tế

financial performance: hiệu suất tài chính

The financial performance was lower than expected and we are working to improve on the recent new project.