Học phí điều dưỡng ô Đại học Công nghệ Đồng Nai

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: 02513 996 473
  • Fax:
  • Email:
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/dntuedu/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thành lập theo Quyết định số 929/QĐ-TTG ngày 16 tháng 6 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai có trụ sở tại khu phố 5, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Với việc thực hiện nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo giao, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã tuyển sinh và đào tạo 15 ngành bậc Đại học, 01 ngành bậc sau Đại học. Số sinh viên được tăng cả về số lượng cũng như chất lượng hàng năm, tỉ lệ sinh viên có việc làm khi ra Trường đạt 93%. Những con số đó phản ánh trung thực hiệu quả và năng lực đào tạo của Trường.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.

2. Phương thức tuyển sinh

  • Xét kết quả thi THPT;
  • Xét kết quả Học bạ lớp 12;
  • Xét kết quả Học bạ lớp 11 và HK I lớp 12.

 Chi tiết phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

- Học phí: 600.000 đ/ tín chỉ (tương đương khoảng từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng 1 năm học). Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 750.000 đ/tín chỉ (tương đương 25 triệu đến 27 triệu đồng 1 năm học).

- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, A04, A10

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, A04, A10

3 7510202 Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, A04, A10

4

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A04, A10

5

7340301

Kế toán

A00,  A07, A09, D84

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,  A07, A09, D84

7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,  A06, B00, B04
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,  B00, B04, C08
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng

A00,  A07, A09, D84

10 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành

A00,  A07, A09, D84

11 7810201 Quản trị khách sạn

A00,  A07, A09, D84

12 7310608 Đông phương học A07, C00, D01, D15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D84
14 7720301 Điều dưỡng A00,  B00, B04, C08
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, C20, D14, Đ15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Năm 2022
  Điểm thi THPT Học bạ
1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, A04, A10

15 18
2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, A04, A10

15 18
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, A04, A10

15 18
4

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A04, A10

15 18
5

7340301

Kế toán

A00,  A07, A09, D84

15 18
6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,  A07, A09, D84

15 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,  A06, B00, B04 15 18
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,  B00, B04, C08 19 19.5 **
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng

A00,  A07, A09, D84

15 18
10 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành

A00,  A07, A09, D84

15 18
11 7810201 Quản trị khách sạn

A00,  A07, A09, D84

15 18
12 7310608 Đông phương học A07, C00, D01, D15 15 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D84 15 18
14 7720301 Điều dưỡng A00,  B00, B04, C08 19 19.5 **
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, C20, D14, Đ15 15 18

(*): các tổ hợp chỉ xét theo phương thức điểm học bạ THPT

(**): học lực lớp 12 từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên

  • Năm 2018-2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kết quả thi THPTQG

Học bạ

Kết quả thi THPTQG

Học bạ

Kết quả thi THPTQG

Học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển
PT1 PT2
1 7720301 Điều dưỡng 14 18 18 19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19 19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
  19,5
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 18 18 19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19 19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
  19,5
3 7420201 Công nghệ sinh học 14 18 - - - -   -
4 7540101 Công nghệ thực phẩm 14 18 14 18 15 18   18
5 7520320 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 14 18 15 18   -
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 14,50 18 15 18   -
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 18 15 18   18
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 18 16 18 15 18   18
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 14 18 14 18 15 18   18
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 14 18 15 18   18
11 7480201 Công nghệ thông tin 14 18 14 18 15 18   18
12 7340301 Kế toán 14 18 14 18 15 18   18
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 14 18 14 18 15,25 18   18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.5 18 17 18 15 18   18
15 7340101 Quản trị kinh doanh 14 18 15,50 18 15 18   18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 14 18 15,50 18 15 18   18
17 7310608 Đông phương học         15,25 18   18
18 7810201 Quản trị khách sạn         15 18   18