Hướng dẫn bệnh tiêu hóa bộ y tế

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN 10

Địa chỉ: 403 Cách mạng tháng tám, Phường 13, Quận 10

Email: [email protected]

Điện thoại:

Phòng Tổ chức hành chính: (028) 38 68 00 48

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ: (028) 38 68 00 49

Mùa Hè: Sáng 07h00 - 11h30 Chiều: 13h30 - 17h00 Mùa Đông: Sáng 07h00 - 11h30 Chiều: 13h00 - 16h30

Địa chỉ:

Phạm Xuân Huân, Phía Đông Nam Cường, Thành Phố Hải Dương, Hải Dương, Việt Nam

Ngày cập nhật: 28/08/2023

Lượt xem: 4073

Căn cứ các quyết định về phác đồ điều trị, nhằm hỗ trợ Bác sĩ trong việc chẩn đoán và điều trị, bệnh viện hướng dẫn các phác đồ về chẩn đoán và điều trị Nội Khoa như sau:

Hướng dẫn bệnh tiêu hóa bộ y tế

DANH MỤC PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA

STT Tên phác đồ Áp dụng theo phác đồ Mức độ áp dụng Bổ sung Quyết định số Đính kèm phác đồ CHƯƠNG I: TIÊU HÓA - GAN - MẬT Điều trị viêm tụy cấp BV Nhân Dân Gia Định Cận lâm sàng: Không thực hiện ERCP và cắt cơ vòng Điều trị: Không áp dụng: - Điều trị sỏi thận (mục 6.4) - Phẫu thuật (mục 6.5,) - Nuôi ăn qua hỗng tràng (trong mục 6.6) - Bổ sung điều trị: + PPI + Nuôi ăn tĩnh mạch: Glucose, Aminoplasma, Lipofudin, túi 2 ngăn (đạm + glucose), túi 3 ngăn (đạm + glucose + lipid) + Kháng sinh phổ rộng: Imipenem, Amoxicillin 1g + Acid Clavulanic 200mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 1g IV, Ciprofloxacin, Metronidazole,… 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm loét dạ dày tá tràng Bệnh viện Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung: - Thuốc tăng bảo vệ niêm mạc: bismuth subcitrate - Thuốc kết hợp Ranitidine (84mg), Bismuth (100mg), Sucralfate (300mg) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Xuất huyết tiêu hóa trên BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện can thiệp điều trị cầm máu qua nội soi Điều trị: Không áp dụng: - Kiểm soát xuất huyết qua nội soi (mục 3.6) - Điều trị dãn tĩnh mạch thực quản - Điều trị xuất huyết tái phát và phòng ngừa tái xuất huyết (mục 3.8) Điều trị: Nếu chảy máu quá nhiều hay BN vào sốc không đáp ứng truyền dịch có thể xem xét truyền máu 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Chẩn đoán và xử trí xuất huyết tiêu hóa dưới BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp mạch máu chọn lọc Điều trị: Điều trị túi thừa, loạn sản mạch máu, u, chỉ định phẫu thuật chuyển Khoa Ngoại hoặc chuyển tuyến trên. 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Rối loạn chức năng hệ tiêu hóa BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam (mục 3) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hội chứng ruột kích thích (IBS) BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam (mục 4.2.4) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Tiêu chảy nhiễm trùng BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin), Saccharomyces boulardi (mục 2) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Xơ gan BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung: - Dịch truyền cung cấp đạm cho bệnh nhân xơ gan: Moriheparin Infusion - Dịch báng quá nhiều hay kháng trị với lợi tiểu: chọc tháo hay dẫn lưu dịch màng bụng - Viêm phúc mạc nguyên phát: bổ sung thêm kháng sinh: Imipenem, Amoxicillin 1g + Acid Clavulanic 200mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 2g + Sulbactam 1g IV, Ciprofloxacin, Metronidazole,… - Chọc tháo lượng lớn và truyền albumin: Chọc tháo lượng lớn (5-8 lít) và truyền albumin 6g cho mỗi lít dịch báng loại ra, 50% truyền lúc tháo dịch và 50% truyền sau tháo dịch 6-8 giờ. Sau chọc tháo, tiếp tục lợi tiểu, nếu Natri/NT >30 nEq/L. Phương pháp này được xem là thất bại, khi cứ phart chọc tháo và truyền albumin như vậy mỗi tuần. Khi đó bệnh nhân được xem xét đặt TIPS. - TIPS (Transjugular Intrahepatic Portosystem Shunt). Hiệu quả hơn chọc dò lượng lớn, nhưng nguy cơ cao bệnh não gan. - Phẫu thuật tạo Shunt (Peritoneovenous Shunt). Hiệu quả và tỷ lệ tử vong tương tự chọc tháo lượng lớn truyền albumin. 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm túi mật cấp BV Nhân Dân 115 Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa Điều trị: Bổ sung kháng sinh Quinolon 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm tụy mạn BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp tụy có bơm hơi, ERCP, ghi hình tụy có phóng xạ Điều trị: Không áp dụng điều trị phẫu thuật (mục 4.5) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Suy gan cấp BV Nhân Dân 115 Điều trị: Áp dụng điều trị đến mục 4.3.5.2 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm dạ dày BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Bệnh sỏi mật BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm gan do thuốc BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Viêm đại tràng mạn BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Gan nhiễm mỡ không do rượu BV quận Tân Phú Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG II: THẦN KINH - TÂM THẦN Điều trị thiếu máu não cục bộ cấp BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp mạch máu Điều trị: Không áp dụng: - Tiêu sợi huyết - Tắc tĩnh mạch sâu và nhồi máu phổi 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Chảy máu dưới nhện BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp động mạch não Điều trị: Không áp dụng điều trị ngoại khoa hoặc chuyển tuyến trên 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Nhồi máu não BV Cấp Cứu Trưng Vương Điều trị: Không thực hiện điều trị các biện pháp can thiệp cho bệnh nhân có xơ vữa động mạch lớn (mục 5) Điều trị: bổ sung - Dãn cơ: Baclofen 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Bệnh parkinson BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện PET Điều trị: Không áp dụng điều trị ngoại khoa (mục 4.2) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Phác đồ điều trị xuất huyết não BV Nhân Dân 115 Điều trị: Không áp dụng: - Can thiệp phẫu thuật (mục 4.3) - Điều trị căn nguyên (mục 4.4) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hướng dẫn điều trị động kinh BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Điều trị thiểu năng tuần hoàn não BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Sa sút trí tuệ BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện: - Dịch não tủy (mục 4.3) - Xét nghiệm tìm độc chất, Cu trong máu nước tiểu, Homocystein Điều trị: Áp dụng: - Điều trị phòng ngừa (mục 6.2.1) - Điều trị nguyên nhân: nghiện rượu mãn tính, suy giáp, thiếu Vitamin B12 (mục 6.2.2) - Điều trị triệu chứng (mục 6.2.4) Điều trị: bổ sung thuốc dinh dưỡng thần kinh: Cerebrolysin 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Rối loạn hỗn hợp lo âu trầm cảm Bệnh viện Tâm Thần Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung thuốc Fluvoxamine và tofisopam 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Chẩn đoán và điều trị rối loạn dạng cơ thể Bệnh viện Tâm Thần Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Chẩn đoán và điều trị phản ứng stress cấp Bệnh viện Tâm Thần Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG III: NỘI TIẾT - DINH DƯỠNG - CHUYỂN HÓA Rối loạn lipid máu BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tiền đái tháo đường 3087/QĐ-BYT ngày 16/7/2020 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Đái tháo đường type II bằng thuốc BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Insulin trong điều trị đái tháo đường BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Cường giáp BV Cấp Cứu Trưng Vương Điều trị: Không áp dụng điều trị: - Iod phóng xạ (mục 3.b) - Phẫu thuật (mục 3.c) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy giáp BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Bướu giáp bình giáp và các nhân tuyến giáp BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện: xạ hình tuyến giáp, chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNAC) Điều trị: Phẫu thuật -> chuyển Ngoại khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Nhu cầu dinh dưỡng bệnh nhân nằm viện BV Nhân Dân Gia Định Áp dụng hết phác đồ Điều trị hỗ trợ khác: Citrulline malate (Stimol). 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Dinh dưỡng điều trị bệnh lý gan mật BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hôn mê hạ đường huyết BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hội chứng cushing BV Nhân Dân 115 Điều trị: Không áp dụng mục 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Suy thượng thận BV Nhân Dân 115 Điều trị: Không áp dụng xử trí khi phẫu thuật ở bệnh nhân suy thượng thận mạn (mục 6.3) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường Bệnh viện Nhân Dân 115 Áp dụng đến mục 3.2.1.4 Điều trị: bổ sung thuốc acid thiotic 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG IV: THẬN - NIỆU Nhiễm trùng tiểu BV Nhân Dân Gia Định Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung - Viêm đài bể thận: bổ sung Ampicillin – Sulbactam 1-2g IV/6 giờ) - Trường hợp nhiễm trùng tiểu có biến chứng: Cephalosporin thế hệ 4 (Cefpirome 1-2g/12h, Cefepime 2g/12h) hoặc Carbapenem hoặc Piperacilline-Tazobactam, thêm Vancomycin nếu nhuộm cáy có cấu trùng gr (+) - Điều trị hỗ trợ: uống nhiều nước, ăn uống đủ chất, uống Methylene blue 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Hội chứng thận hư BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Bệnh thận mạn BV Cấp Cứu Trưng Vương Điều trị: Không áp dụng điều trị thay thế thận (mục 3.2.e) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến BV Cấp cứu Trưng Vương Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 45 Phác đồ điều trị sỏi thận BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện CT Scan, UIV, MSCT, UPR, xạ hình thận Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG V: TIM MẠCH 46 Loạn nhịp nhanh trên thất BV Nhân Dân Gia Định Điều trị: - Rung nhĩ: không áp dụng: Điều trị kháng đông; Chuyển nhịp bằng shock điện; Các phương pháp điều trị khác - Nhịp nhanh kịch phát trên thất: không áp dụng cắt đốt qua catheter 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 47 Nhồi máu cơ tim ST chênh lên BV Nhân Dân Gia Định Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa Điều trị: bổ sung Statin 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 48 Điều trị suy tim mạn BV Nhân Dân Gia Định Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa Điều trị: bổ sung: - Điều trị ức chế tụ thể AT1 - Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin và Neprilysin - Thuốc ức chế đồng vận Natri-Glucose 2 (SGLT2i) - Ức chế kênh F (Ivabradine): + Thuốc ức chế chọn lọc kênh If ở nút xoang, làm chậm thời gian khử cực trong quá trình tự khử cực của các tế bào phát xung nên làm chậm nhịp xoang. Không có tác dụng trên dẫn truyền nhĩ thất và ảnh hưởng đến tính co bóp cơ tim + Chỉ sử dụng cho người bệnh điều trị suy tim chuẩn (chẹn bêta, ACE hay ARB, lợi tiểu, kháng aldosterlol, nhịp xoang, không có CCĐ nhưng nhịp tim còn > 70 lần/phút (IIA) + Liều sử dụng 5 – 7,5mg x 2 lần/ngày 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 49 Xử trí phù phổi cấp do tim BV Cấp Cứu Trưng Vương Điều trị: Không áp dụng: - Điều trị Aminophyline - Điều trị Nisiritide - Chạy thận nhân tạo - Bóng dội ngược nội động mạch chủ - Thông khí hỗ trợ áp lực không xâm lấn trong mục 4 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 50 Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp Viện Tim TPHCM Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 51 Rung nhĩ BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 52 Bệnh tim thiếu máu cục bộ BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện: Test gắng sức; MSCT hay MRI tim; Chụp mạch vành Điều trị: bổ sung: - Chẹn β và ức chế canxi – non DHP: Nitrate tác dụng ngắn - Ức chế kênh F (Ivabradin): Nitrate tác dụng dài, Trimetazidin, Procoralan 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 53 Cơn đau thắt ngực ổn định BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện: ECG gắng sức; MSCT; Chụp mạch vành có cản quang Điều trị: bổ sung: - Trimetazidine hydroclorothiazide 80mg OD để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các biện pháp điều trị đau thắt ngực khác 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 54 Đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không ST chênh lên BV Nguyễn Tri Phương Điều trị: Không áp dụng điều trị Heparine không phân đoạn Điều trị: Bổ sung thuốc chống kết tập tiểu cầu: Ticagrelor 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 55 Hở van động mạch chủ BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện: - Thông tim và chụp buồng tim (mục 3.3.4) - CT Scan (mục 3.3.5) - Chụp cộng hưởng từ tim (mục 3.3.5) Điều trị: Áp dụng điều trị: - Suy tim hở van ĐMC mạn (mục 4.1.2) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 56 Hở van hai lá BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện: Thông tim và chụp mạch vành (mục 3.1.2.4) Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa hở 2 lá mạn tính (mục 4.2.1) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 57 Bệnh suy tĩnh mạch nông chi dưới mạn tính BV Cấp cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện DSA Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 58 Bệnh động mạch chi dưới BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 59 Bệnh trĩ BV Nhân Dân 115 Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG VI: HÔ HẤP 60 Chẩn đoán và điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) BV Nhân Dân Gia Định Cận lâm sàng: Không thực hiện D-Dimer, xạ hình phổi Điều trị: Không áp dụng NIV và IV Điều trị: Bổ sung: - Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Cefpirome - Carbapenem: Meropenem, Imipenem - Cloxacillin dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng benzylpenicillin - Ticarcilin/ Acid Clavulanic - Trường hợp bệnh nhân ho đàm nhiều có thể dùng: Acetylcystein 200mg, 300mg bằng đường uống, tiêm bắp hoặc phun khí dung. - Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém, suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 8,5%, Nutrilex, Combilipid,… - Điều trị hỗ trợ khác: Citrulline malate (Stimol). 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 61 Chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải trong cộng đồng BV Nhân Dân Gia Định Áp dụng hết phác đồ Điều trị: - Bổ sung thuốc với bệnh nhân điều trị nội trú: Ceftazidime, Ticarcillin/ Acid clavulanic. - Dinh dưỡng: Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 62 Chẩn đoán và điều trị duy trì hen phế quản BV Nhân Dân Gia Định Điều trị: Không áp dụng phẫu thuật trong mục 3.2.5 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 63 Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 64 Viêm phế quản cấp BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung thuốc điều trị thể nặng: - Cephalosporin thế hệ 3: Ceftazidim, Ceftriaxone, Cefotaxim - Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Meropenem, Imipenem, Cefpirome - Thuốc long đàm: Acetylcystein 300mg tiêm bắp hoặc phun khí dung - Thuốc giãn phế quản: Combivent PKD - Dinh dưỡng: Ăn lỏng dễ tiêu nhiều năng lượng. Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 65 Viêm phổi do vi trùng BV Cấp Cứu Trưng Vương Áp dụng hết phác đồ Bổ sung điều trị đối với bệnh nhân theo dõi và điều trị nội trú: - Cận lâm sàng: bổ sung cấy đàm kháng sinh đồ - Điều trị: bổ sung thuốc: + Cephalosporin thế hệ 3: Ceftazidim, Ceftriaxone, Cefotaxim + Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Cefpirome + Carbapenem: Meropenem, Imipenem + Cloxacillin dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng benzylpenicillin + Beta-lactam/ Betalactamase: Ticarcillin/ Acid clavulanic + Thuốc long đàm: Acetylcystein 300mg, 200mg uống, tiêm bắp hoặc phun khí dung + Điều trị hỗ trợ khác: N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin), Citrulline malate (Stimol). - Dinh dưỡng: Ăn lỏng dễ tiêu nhiều năng lượng. Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 66 Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí suy hô hấp cấp BV Cấp Cứu Trưng Vương Cận lâm sàng: Không thực hiện khí máu động mạch 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 67 Dãn phế quản BV Nhân Dân 115 Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 68 Tràn dịch màng phổi BV Nhân Dân 115 Điều trị: Không áp dụng điều trị tràn dịch màng phổi dịch tiết (mục 5.2.2) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 69 Tràn khí màng phổi BV Nhân Dân 115 Điều trị: Không áp dụng mục 5.2, 5.3, 5.4 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 70 Áp xe phổi BV Nhân Dân 115 Cận lâm sàng: Không thực hiện Nội soi phế quản Điều trị: Không áp dụng: - Dẫn lưu mủ theo tư thế - Điều trị ngoại khoa 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ CHƯƠNG VII: TRUYỀN NHIỄM 71 Sốt xuất huyết Dengue BV Nhiệt Đới Cận lâm sàng: Không thực hiện: Xét nghiệm PCR; Phân lập vi rút Điều trị: Không áp dụng: - Điều trị xuất huyết nặng (mục II.4.1.c) - Điều trị suy tạng nặng (mục II.4.1.d) 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 72 Viêm gan siêu vi BV Nhiệt Đới Áp dụng hết phác đồ Điều trị: bổ sung Tenofovir Alafenamide (TAF) 25mg/ ngày 299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 73 Sốc nhiễm trùng BV Nhiệt Đới Cận lâm sàng: - Cấy máu: trước khi điều trị kháng sinh, cần lấy tối thiểu 2 mẫu máu ở vị trí đế cấy, 1 mẫu lấy xuyên da, 1 mấu lấy từ catheter đã được đặt lưu ≥48h và thể tích mỗi lần cấy là ≥10ml. - Cấy dịch: những vị trí khác tùy theo ổ nhiễm hoặc đường vào (nước tiểu, dịch não tủy, đàm, các vết thương, hoặc những dịch khác của cơ thể), cấn cấy trước điều trị kháng sinh nhưng không làm chậm trễ việc cho kháng sinh. - Chẩn đoán hình ảnh: cần thực hiện để xác định ổ nhiễm và hướng dẫn lấy máu ổ nhiễm. - Các dấu sinh học đánh giá nhiễm trùng: CRP, PCT. Điều trị: Kháng sinh: - Dùng kháng sinh càng sớm càng tốt, ngay sau khi cấy bệnh phẩm. - Dùng kháng sinh phổ rộng bao phủ được cả vi trùng gr(-) và gr(+), dùng đường tĩnh mạch liều cao. - Chọn lựa kháng sinh dựa vào bệnh sử và lâm sàng gợi ý ổ nhiễm hoặc đường vào, bệnh nền và tình trạng miễn dịch bệnh nhân, việc sử dụng kháng sinh gần đây cũng như khả năng