Khăn quàng cổ trong tiếng anh là gì năm 2024

phát âm:

"quàng khăn cổ" câu

Bản dịch

Khăn quàng cổ trong tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • to put on a scarf. to catch
  • quàng verb to hurry up ăn quàng lên! Eat quickly! verb to put...
  • khăn noun towel khăn tay handkerchief khăn tắm bath towel Từ...
  • cổ noun Neck cứng cổ Stiff-necked Collar adj old; ancient;...

Những từ khác

  • "quài thai sinh đôi dính hàm" Anh
  • "quàn" Anh
  • "quàn quạu" Anh
  • "quàng" Anh
  • "quàng dây" Anh
  • "quàng khăn quàng cho" Anh
  • "quàng lên" Anh
  • "quàng quàng" Anh
  • "quàng quạc" Anh

Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Tiếng Việt Từ điển Câu

bản quyền © Công ty WordTech vn.ichacha.net

Khăn choàng cổ tiếng Anh là scarf, phiên âm là skɑːf. Một mảnh vải được đeo quanh cổ để giữ ấm, chống nắng, giữ vệ sinh, nhìn thời trang hoặc vì lý do tôn giáo. Một số từ vựng về các loại khăn.

Khăn choàng cổ tiếng Anh là scarf, phiên âm là skɑːf. Một mảnh vải được đeo quanh cổ để giữ ấm, chống nắng, giữ vệ sinh, nhìn thời trang hoặc vì lý do tôn giáo. Các loại khăn được làm từ các chất liệu khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích của từng người.

Khăn quàng cổ trong tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ vựng về các loại khăn.

Pillow-sham: Khăn phủ gối.

Bed sheet: Khăn phủ giường.

Handkerchief: Khăn mùi xoa.

Towel: Khăn tắm.

Table-cloth: Khăn trải bàn.

Silk scarf: Khăn lụa.

Handkerchief: Khăn mùi xoa.

Wet Wipe: Khăn ướt.

Cold towel: Khăn lau ướp lạnh.

Napkin: Khăn vải hoặc khăn giấy, dùng cho bữa ăn.

Tissue: Khăn giấy mỏng.

Wool scarf: Khăn len.

Bath mat: Khăn chùi chân trong nhà tắm.

Face towel: Khăn mặt.

Một số mẫu câu về khăn.

I just bought a new pillow-sham from Target and it so soft, the color looks nice too.

Tôi vừa mua một cái khăn phủ gối từ Target và nó rất mềm, màu cũng đẹp nữa.

Oh no, I forgot my handkerchief at home and now I don't have anything to clean the coffee that I spilled on my shirt.

Ôi không, tôi để quên khăn mùi xoa ở nhà và giờ tôi không có gì để lau vết cà phê mà tôi làm đổ lên áo.

Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .

If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots .

Trong cảnh mở đầu của video, Gaga đội một bộ phụ tùng trên đầu của Alexis Bittar, một chiếc khăn choàng cổ nạm kim cương (Erickson Beamon) với đôi bông tai của Pamela Love, và mặc một chiếc váy hoa thủy tinh (Petra Storrs).

In the opening sequence of the video, Gaga wore a head accessory by Alexis Bittar, a diamond neckpiece by Erickson Beamon with earrings by Pamela Love, and a stained-glass dress by Petra Storrs.

Người ta đồn rằng bà giữ một khẩu súng lục CSA[43] giấu trong mớ khăn choàng vai và khăn quấn cổ.

It was rumored that she kept a Confined 103 CSA pistol concealed among her numerous shawls and wraps.

Một vài công ty thì cung cấp quà tặng sang trọng như là khăn choàng cổ hoặc túi xách đến người tham dự người nổi tiếng với hy vọng những người nổi tiếng này sẽ mặc sản phẩm ở những nơi công cộng, từ đó quảng bá rộng rãi thương hiệu và sản phẩm của công ty họ.

Other companies provide luxury gifts such as handbags or scarves to celebrity attendees in the hopes that the celebrities will wear these items in public, thus garnering publicity for the company's brand name and product.

Kimball quàng một cái khăn choàng màu vàng trên cổ.

Kimball wore a yellow bandana.

Nhóm nghiên cứu cũng ngưng việc sử dụng áo choàng và khăn quàng cổ, mà là một phần của đồng phục Super Sentai từ Himitsu Sentai Goranger để Dai Sentai Goggle-V.

The team also discontinued the use of capes and scarves, which were part of Super Sentai uniforms from Himitsu Sentai Gorenger to Dai Sentai Goggle-V.

Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.

Her appearance was strange —her hair was daubed with red clay, she wore several scarves, and her hands and feet were adorned with charms.

Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt.

Her summer uniform is a white half-sleeved shirt with a red neckerchief and a black pleated miniskirt.

Khăn quàng cổ tiếng Anh viết như thế nào?

scarf, comforter, neckcloth là các bản dịch hàng đầu của "khăn quàng cổ" thành Tiếng Anh.

Khăn quàng tiếng Anh viết như thế nào?

Khăn quàng neckerchief hay khăn choàng neckerchief (tiếng Anh: neckerchief) là loại khăn quàng cổ bằng vải hoặc len, khổ dài hoặc khổ vuông, dùng choàng vai hoặc quàng quanh cổ với mục đích giữ ấm, làm đẹp, hoặc là một thành tố trong một số loại đồng phục.

Khản cổ là gì?

Khăn quàng cổ hay khăn choàng cổ là một mảnh vải được đeo quanh cổ để giữ ấm, chống nắng, giữ vệ sinh, tạo mốt thời trang hoặc vì lý do tôn giáo. Chất liệu làm khăn rất đa dạng, như len, lanh hoặc vải bông.

Khăn quàng được làm bằng gì?

Khăn quàng đỏ thường là một miếng vải màu đỏ hình tam giác cân, cạnh đáy tối thiểu là 1 mét, đường cao bằng 1/4 cạnh đáy, thường làm từ vải bông, lụa hoặc valise. Khăn quàng đỏ được thắt lên cổ áo, theo một quy tắc nhất định. Đội viên đeo khăn quàng đỏ trong mọi hoạt động của tổ chức Đội.