Sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập.
to make mention of a fact — đề cập đến một sự việc
Sự tuyên dương.
Ngoại động từSửa đổi
mention ngoại động từ /ˈmɛnt.ʃən/
Kể ra, nói đến, đề cập.
that was not mentioned in this letter — điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning — chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning — không đáng kể, không đề cập đến
Tuyên dương.
Thành ngữSửa đổi
don't mention it: Không sao, không dám.
Chia động từSửa đổi
mention
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to mention
Phân từ hiện tại
mentioning
Phân từ quá khứ
mentioned
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
mention
mention hoặc mentionest¹
mentions hoặc mentioneth¹
mention
mention
mention
Quá khứ
mentioned
mentioned hoặc mentionedst¹
mentioned
mentioned
mentioned
mentioned
Tương lai
will/shall²mention
will/shallmention hoặc wilt/shalt¹mention
will/shallmention
will/shallmention
will/shallmention
will/shallmention
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
mention
mention hoặc mentionest¹
mention
mention
mention
mention
Quá khứ
mentioned
mentioned
mentioned
mentioned
mentioned
mentioned
Tương lai
weretomention hoặc shouldmention
weretomention hoặc shouldmention
weretomention hoặc shouldmention
weretomention hoặc shouldmention
weretomention hoặc shouldmention
weretomention hoặc shouldmention
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
mention
—
let’s mention
mention
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
1. Mention là gì?
Mention là một động từ, có cách phát âm là /ˈmen.ʃən/, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đây là động từ tương đối đặc biệt trong tiếng Anh vì những động từ có hai âm tiết thông thường sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Động từ “mention” khi thêm đuôi “ing” sẽ trở thành danh từ “mentioning” có nghĩa là sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
Mention: speak about something quickly, giving little detail or using few words. (Nói về một cái gì đó một cách nhanh chóng, đưa ra một vài chi tiết nhỏ hoặc sử dụng một vài từ để nhắc tới).
Ví dụ:
I will mention the marketing strategy late. (Tôi sẽ đề cập đến chiến lược marketing sau).
Một số danh từ động nghĩa với danh từ “mentioning” như: Reference, indication, discussion, remark, declaration, comment, statement, citation, observation, referral, acknowledgement, footnote, notice, notification, recognition, utterance, naming, note, specifying, tribute.
Một số động từ đồng nghĩa với mention như: talk about (nói về), state,cite, say, bring up, declare, point out (Chỉ ra), comment on, remark on, reveal, touch on, refer to, allude to, detail, discuss, introduce, noteice, report, speak of, suggest, acquaint, advert, communicate, impart, infer, notify, call attention to, make known, throw out,...
Cấu trúc với mention như sau:
Cấu trúc 1: S+ mention +that +Mệnh đề
Ví dụ: He sometimes mentions that he will go abroad to work. (anh ta đôi khi lại nhắc rằng anh ấy sẽ đi ra nước ngoài làm việc)
Cấu trúc 2: S+ mention +V-ing
Ví dụ: My friend mentioned doing homework in free time. (Bạn tôi đề cập đến việc làm bài tập về nhà trong thời gian rảnh)
Cấu trúc 3: Trợ động từ + S+ mention +Wh question…?
Ví dụ: Did she mention where she would be coming? (Cô ấy có đề cập rằng cô ấy sẽ đi đâu không?).
mention
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mention
Phát âm : /'menʃn/
+ danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương
+ ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
don't mention it
không sao, không dám
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: honorable mention citation cite acknowledgment credit reference quotation note observe remark advert bring up name refer
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mention"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "mention": matin meantime median mediation mentation mention monition motion munition mutation more...
Những từ có chứa "mention": above-mentioned aforementioned before-mentioned last mentioned mention undermentioned unmentionable