Mention nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɛnt.ʃən/

Hoa Kỳ[ˈmɛnt.ʃən]

Danh từSửa đổi

mention /ˈmɛnt.ʃən/

  1. Sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập. to make mention of a fact — đề cập đến một sự việc
  2. Sự tuyên dương.

Ngoại động từSửa đổi

mention ngoại động từ /ˈmɛnt.ʃən/

  1. Kể ra, nói đến, đề cập. that was not mentioned in this letter — điều đó không được đề cập đến trong bức thư này not to mention; without mentioning — chưa nói đến, chưa kể đến it's not worth mentioning — không đáng kể, không đề cập đến
  2. Tuyên dương.

Thành ngữSửa đổi

  • don't mention it: Không sao, không dám.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to mention
Phân từ hiện tại mentioning
Phân từ quá khứ mentioned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mention mention hoặc mentionest¹ mentions hoặc mentioneth¹ mention mention mention
Quá khứ mentioned mentioned hoặc mentionedst¹ mentioned mentioned mentioned mentioned
Tương lai will/shall²mention will/shallmention hoặc wilt/shalt¹mention will/shallmention will/shallmention will/shallmention will/shallmention
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mention mention hoặc mentionest¹ mention mention mention mention
Quá khứ mentioned mentioned mentioned mentioned mentioned mentioned
Tương lai weretomention hoặc shouldmention weretomention hoặc shouldmention weretomention hoặc shouldmention weretomention hoặc shouldmention weretomention hoặc shouldmention weretomention hoặc shouldmention
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại mention let’s mention mention

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

1. Mention là gì?

Mention là một động từ, có cách phát âm là /ˈmen.ʃən/, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đây là động từ tương đối đặc biệt trong tiếng Anh vì những động từ có hai âm tiết thông thường sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Động từ “mention” khi thêm đuôi “ing” sẽ trở thành danh từ “mentioning” có nghĩa là sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập

Mention: speak about something quickly, giving little detail or using few words. (Nói về một cái gì đó một cách nhanh chóng, đưa ra một vài chi tiết nhỏ hoặc sử dụng một vài từ để nhắc tới).

Ví dụ:

  • I will mention the marketing strategy late. (Tôi sẽ đề cập đến chiến lược marketing sau).

Một số danh từ động nghĩa với danh từ “mentioning” như: Reference, indication, discussion, remark, declaration, comment, statement, citation, observation, referral, acknowledgement, footnote, notice, notification, recognition, utterance, naming, note, specifying, tribute.

Một số động từ đồng nghĩa với mention như: talk about (nói về), state,cite, say, bring up, declare, point out (Chỉ ra), comment on, remark on, reveal, touch on, refer to, allude to, detail, discuss, introduce, noteice, report, speak of, suggest, acquaint, advert, communicate, impart, infer, notify, call attention to, make known, throw out,...

Mention nghĩa là gì

Cấu trúc với mention như sau:

Cấu trúc 1: S+ mention +that +Mệnh đề

Ví dụ: He sometimes mentions that he will go abroad to work. (anh ta đôi khi lại nhắc rằng anh ấy sẽ đi ra nước ngoài làm việc)

Cấu trúc 2: S+ mention +V-ing

Ví dụ: My friend mentioned doing homework in free time. (Bạn tôi đề cập đến việc làm bài tập về nhà trong thời gian rảnh)

Cấu trúc 3: Trợ động từ + S+ mention +Wh question…?

Ví dụ: Did she mention where she would be coming? (Cô ấy có đề cập rằng cô ấy sẽ đi đâu không?).

mention

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mention


Phát âm : /'menʃn/

+ danh từ

  • sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
    • to make mention of a fact
      đề cập đến một sự việc
  • sự tuyên dương

+ ngoại động từ

  • kể ra, nói đến, đề cập
    • that was not mentioned in this letter
      điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
    • not to mention; without mentioning
      chưa nói đến, chưa kể đến
    • it's not worth mentioning
      không đáng kể, không đề cập đến
  • tuyên dương
  • don't mention it
    • không sao, không dám

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    honorable mention citation cite acknowledgment credit reference quotation note observe remark advert bring up name refer

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mention"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "mention":
    matin meantime median mediation mentation mention monition motion munition mutation more...
  • Những từ có chứa "mention":
    above-mentioned aforementioned before-mentioned last mentioned mention undermentioned unmentionable

Lượt xem: 952