* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngái ngủ Show
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngái ngủ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngái ngủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngái ngủ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Ngái ngủ à. 2. Ô, ngái ngủ! 3. " Mèo con ngái ngủ ". 4. Ngái Ngủ (Sleepy) (lồng tiếng bởi Stephen Stanton)- Ngái Ngủ luôn luôn mệt mỏi và buồn ngủ. 5. " Mèo con ngái ngủ " à? 6. Tại anh còn ngái ngủ đó. 7. Tạm biệt con, đồ ngái ngủ! 8. Một người đàn ông—còn ngái ngủ—ra mở cửa. 9. Sực tỉnh dậy, hãy con ngái ngủ, đã trải qua nhiều chuyện. 10. Hãy tưởng tượng một buổi sáng sớm, bạn còn đang ngái ngủ. 11. Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào. 12. Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. 13. Vợ chồng nó thức dậy từ sáng sớm và trong cơn ngái ngủ lần theo thành cầu thang bằng sắt đến căn phòng nơi mà gia đình chúng quy tụ lại để đọc lời của Thượng Đế. 14. Thủy thủ trên những con tàu chiến Hoa Kỳ tỉnh giấc do tiếng báo động, bom nổ và tiếng súng; buộc những con người còn đang ngái ngủ vội vã mặc quần áo và lao đến các vị trí trực chiến. 15. Album phòng thu thứ 3 mang tên Red Light của f(x) được phát hành ngày 7.7.2014 bao gồm hai bản: Bản A (Sleepy Cats - Những cô mèo ngái ngủ) và Bản B (Wild Cats - Những cô mèo hoang dại).
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngái ngủ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngái ngủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngái ngủ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Hãy tưởng tượng một buổi sáng sớm, bạn còn đang ngái ngủ. IMAGINE yourself resting in bed early one morning. 2. Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào. Sleepy's reading radionuclides, but they don't match any known isotope. 3. Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. For two years I watched sleepy students stumble into class, challenging their instructor to wake them up.
Ý nghĩa của từ ngái ngủ là gì: ngái ngủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngái ngủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngái ngủ mình
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmngái ngủ tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngái ngủ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngái ngủ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngái ngủ nghĩa là gì. - đg. Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. Giọng ngái ngủ.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngái ngủ trong Tiếng Việtngái ngủ có nghĩa là: - đg. Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. Giọng ngái ngủ. Đây là cách dùng ngái ngủ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngái ngủ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |