Coi ngày tốt xấu 13 tháng 12 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 13/12/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 13/12/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 13/12/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem Tháng 12 Năm 2022 13 Thứ ba Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 20Ngày Hoàng đạo Năm Nhâm Dần Tháng Nhâm Tý Ngày Canh Tý NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Đại tuyết (Tuyết dày) - mùa Đông THÁNG 11 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Khai trương, mở hàng Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Mua xe, mua ví... Ký hợp đồng Mua nhà An táng Kiện tụng, tranh chấp Cắt tóc Không nên Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hành Hướng tốt Hỷ thần(tốt): tây bắc Tài thần(tốt): tây nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): Giờ hoàng đạo Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Tuổi bị xung khắc Xấu với tuổi: Giáp Ngọ,Bính Ngọ Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt kim quỹ hoàng đạo, thiên tài, mẫn đức tinh, kính tâm, quan nhật Các sao xấu thổ phù, thiên ôn, nguyệt yếm đại họa, nguyệt kiến chuyên sát, phủ đầu dát, Thiên địa chính chuyển, kim thần thất sát Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : canh tý - Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC KIẾN TốtXấuXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựaTuổi xung khắcXấu với tuổi: Giáp Ngọ,Bính Ngọ Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất Sao tốtkim quỹ hoàng đạo Tốt mọi việc thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương mẫn đức tinh Tốt mọi việc kính tâm Tốt đối với tang lễ quan nhật Tốt mọi việc Sao xấuthổ phù Kỵ xây dựng,động thổ thiên ôn Kỵ xây dựng nguyệt yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú nguyệt kiến chuyên sát Kỵ động thổ phủ đầu dát Kỵ khởi tạo Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ kim thần thất sát Xấu mọi việc Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: dực (sao tốt *) Ngũ hành: Hỏa tinh Động vật: con Rắn Nên làm :Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài. Kiêng cữ :Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện Ngoại lệ : - Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức. - Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Bành tổ bách kỵNgày Canh“Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngangNgày Tý“Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |