Ngủ chưa được gọi là gì trong tiếng anh

Đừng đổ lỗi cho giá trị của giấc ngủ về bạn ngay nếu bạn chưa thực hiện hoàn toàn đầy đủ hệ thống giấc ngủ mới.

Don't blame the amount of sleep on you right away if you haven’t implemented completely the whole new sleep system.

Vậy, bạn đã ngủ với gã đó chưa?

So have you slept with that guy yet?

Đây là Calm's Forte, 32 viên thuốc ngủ -- tôi quên chưa nói với các bạn.

This is Calms Forte, 32 caplets of sleeping pills!

Một thứ nữa về nó, nếu bạn có nó ở nhà, đẻ tôi nói cho bạn nghe một điều mà có thể bạn chưa biết: khi bạn ngủ, nó sẽ sống dậy và đi quanh nhà bạn và vào check hòm thư của bạn và trông chừng bạn lúc ngủ.

let me tell you one of the features you may not know: when you fall asleep, it comes alive and it walks around your house and goes through your mail and watches you as you sleep.

Hãy nghĩ về điều này: người đầu tiên mà quen nhau chưa đầy chín mươi ngày bạn đã ngủ cùng – anh ta đâu rồi?

Think about it: the first guy you slept with quicker than ninety days—where is he?

Người bạn tốt nhất mà vợ trước chưa cưới của tôi ngủ cùng chính là người vợ chưa cưới trước đó nữa của tôi...... và cô ấy chính là bạn làm ăn của tôi, chúng tôi khởi nghiệp bằng tiền của tôi.

The best friend that my ex- fiancée slept with was my ex- ex- fiancée...... and she was my business partner, and we started the business with my money.

Khi bạn ngủ trong phòng ngủ này, tôi hy vọng -- Ý tôi là tôi vẫn chưa ngủ ở đó.

When you sleep in this bedroom, I hope -- I mean, I haven't slept in it yet.

Hay là " Anh chưa nói với ai cả, nhưng anh đã ngủ với mẹ của thằng bạn thân "?

How about " I never told anyone this, but I slept with my best friend's mom "?

Việc để tóc ngắn hoặc buộc tóc lại thì cũng chưa đủ , phải đảm bảo tóc bạn được gội sạch trước khi đi ngủ .

Keeping your hair short or tied back is not enough , make sure it's washed before going to sleep .

Ý tôi là, khi vợ chưa cưới của bạn nói rằng cô ấy ngủ với một mắt mở bởi vì người cùng phòng cô ấy nghe đồn là kẻ giết người và có thể dùng dao đâm cô ấy trong lúc cô ấy ngủ, không thể nào không sợ được.

I mean, when your fiancee says that she sleeps with one eye open because her roommate is rumored to be a murderer and might shiv her in her sleep, it's impossible not to be scared.

Chính thuốc làm bạn khó ngủ," Họ bỏ qua một thực tế rằng một trăm năm trước đây, thuốc làm giảm rối loạn thần kinh vẫn chưa xuất hiện.

It's the antipsychotics causing the sleep problems," ignoring the fact that for a hundred years previously, sleep disruption had been reported before antipsychotics.

Một người bạn lòng đầy hoài nghi hỏi một thiếu nữ, cam kết tuân giữ luật trinh khiết: làm sao mà người thiếu nữ vẫn chưa từng “ngủ với ai.”

An incredulous female friend asked a young adult woman, committed to living the law of chastity, how it was possible that she had never “slept with anybody.”

Lưu ý: Nếu bạn chưa bật trình tiết kiệm dữ liệu, thì một thông báo sẽ yêu cầu bạn bật trình tiết kiệm dữ liệu để sử dụng chế độ Giờ đi ngủ.

Note: If data saver isn’t already turned on, a notification will ask you to turn on data saver to use Bedtime mode.

Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.

And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree.

Bạn đã bao giờ nghe "take a nap" chưa? Người Mỹ có câu "A nap is a dose" - một giấc ngủ ngắn là liều thuốc. "Nap" tạm dịch là "chợp mắt", thường diễn ra trong khoảng 9h sáng đến 9h tối. Thời gian của "nap" thì người ta thường không quy định, có thể là 30 phút cũng có thể là 3 tiếng.

Tiếng Anh có một từ khác đồng nghĩa với "nap". Đã bao giờ bạn bị đánh thức bởi tiếng chuông báo thức từ điện thoại? Bạn "click" vào màn hình và nó tắt đi. Vài phút sau, nó lại rung lên. Bạn đang nghĩ đến từ gì?

Đó là từ "snooze". "Snooze" ở nghĩa động từ đồng nghĩa với "to take a nap". Tuy nhiên, ở nghĩa danh từ, nó được sử dụng như "thời gian của giấc ngủ" - "snooze time". Khi cài đặt "snooze time", đồng hồ hoặc điện thoại sẽ cho bạn thêm một khoảng thời gian để "snooze" trước khi tỉnh dậy hoàn toàn.

Ngủ chưa được gọi là gì trong tiếng anh

Có nhiều cách diễn đạt giấc ngủ trong tiếng Anh. Ảnh: Emaze

Trước giờ đi ngủ, các bà mẹ Mỹ thường bảo con: "It's bed time" - đến giờ đi ngủ rồi. "Cái giường" trong trường hợp này là một ẩn dụ cho giấc ngủ về đêm. Và khi bọn trẻ đi ngủ, chúng nói: "I go to bed", hoặc "I go to sleep". Hai cách diễn đạt này về cơ bản có nghĩa như nhau.

Nói đến "sleep", bạn có bao giờ "fall asleep" trong lớp học? "Fall asleep" là quá trình đi vào giấc ngủ, tức là lúc đầu tỉnh táo, nhưng do ngoại cảnh tác động, như một cơn gió đầu mùa hè chẳng hạn, khiến hai mắt tìm đến nhau và "you fall asleep".

Còn "sleepy" thì sao? Nếu tối qua bạn mất ngủ, sáng nay sẽ "feel sleepy". Nó là nhu cầu của cơ thể "đòi" được ngủ. Người "fall asleep" mà thoát khỏi bối cảnh gây buồn ngủ thì sẽ tỉnh táo. Còn người đã "sleepy" thì ở hoàn cảnh nào cũng tìm một xó để chui vào và ngủ.

Khi dạy sinh viên đại học, mình ý thức rất rõ về "sleepy" và "fall asleep". Nếu đi dạy ca 12h20, rất nhiều sinh viên sẽ "sleepy" vì vừa ăn cơm xong đã đến giờ đi học - căng da bụng, chùng da mắt. Do đó, các em có thể "take a nap" thoải mái trong giờ học, miễn không "snore" (ngáy) ảnh hưởng đến người khác là được.

Tuy nhiên, khi đang dạy mà thấy sinh viên đang lịm dần đi, đó là họ "fall asleep" vì mình giảng chán quá, một trò chơi hay một câu chuyện cười sẽ rất hữu dụng trong hoàn cảnh đó.