Người có sức thuyết phục tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

  • Hỏi - Đáp tiếng Anh
  • Q&A: Phân biệt Persuade và Convince?

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Người có sức thuyết phục tiếng anh là gì năm 2024

  • Persuade: thuyết phục ai đó làm một việc gì. Ví dụ: I tried to persuade her to see a doctor - Tôi cố gắng thuyết phục cô ấy đi khám bác sĩ.
  • Convince: nghĩa chính của từ này là thuyết phục ai tin rằng điều gì là đúng. Ví dụ: He convinced me he was right - Anh ta thuyết phục tôi rằng anh ta đã đúng.
  • Tuy nhiên, thông thường người ta vẫn có thể dùng mỗi từ này để chỉ cả 2 nghĩa, đặc biệt convince được dùng đồng nghĩa với persuade Ví dụ: I persuaded/convinced her to see a doctor. Một số người nói tiếng Anh - Anh nghĩ rằng cách dùng trên là không đúng.

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Kỹ năng thuyết phục là khả năng và năng lực của một cá nhân để tác động, thuyết phục và thuyết giáo một người khác hoặc một nhóm người để chấp nhận và hành động theo quan điểm, ý kiến hoặc mục tiêu mà họ đề xuất. Nó liên quan đến khả năng thuyết phục người khác bằng cách sử dụng lập luận logic, sự thuyết phục cảm xúc, và sự đáng tin cậy.

1.

Sử dụng các kỹ năng thuyết phục của mình, cô ấy đã thuyết phục nhóm áp dụng các ý tưởng và cách tiếp cận sáng tạo của mình đối với dự án.

Using her persuasive skills, she convinced the team to adopt her innovative ideas and approach to the project.

2.

Kỹ năng thuyết phục của anh ấy được thể hiện rõ ràng khi anh ấy trình bày hiệu quả những lợi ích và ưu điểm của sản phẩm mới cho khách hàng tiềm năng.

His persuasive skills were evident as he effectively presented the benefits and advantages of the new product to potential customers.

Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì?

As we endeavor to speak persuasively, what should we keep in mind?

22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.

22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.

(b) Đâu là hai loại bằng chứng có sức thuyết phục mà chúng ta sẽ xem xét?

(b) What two convincing lines of evidence will we now consider?

Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.

If we want him to remove the amendment, we have to be persuasive.

Những lý lẽ như thế chưa hẳn đã có sức thuyết phục .

Such arguments are not entirely convincing .

Kinh Thánh cho lời giải thích đầy sức thuyết phục.

The Bible provides a persuasive explanation.

Nơi đó ông đã cảm thấy có một sức thuyết phục ông là phải lên bờ.

There he felt a compelling force urging him to disembark.

Lời trình bày có thể thiếu sức thuyết phục.

What is said may lack persuasiveness.

Người nói năng tử tế* càng có sức thuyết phục.

And the one kind in speech* adds persuasiveness.

Và nhờ vào tài hùng biện và có sức thuyết phục, ông đã có được nhiều thành công.1

And because of his eloquence and persuasiveness, he experienced great success.1

Cô ấy là một phụ nữ ghê gớm, Claire, và rất có sức thuyết phục.

She's a formidable woman, Claire, and very persuasive.

Những lời phê phán độc đoán của một số người có thể có sức thuyết phục

The dogmatic statements of some can be intimidating

Anh bạn của tôi có sức thuyết phục lắm.

My friend can be very persuasive.

Thêm sức thuyết phục cho môi người.

And adds persuasiveness to his speech.

Tôi chắc là cô rất có sức thuyết phục.

I'm sure that you were very convincing.

“Vững chắc và có sức thuyết phục”

“Strong and Convincing”

Nhưng vào cuối ngày, nó còn có sức thuyết phục không?

But at the end of the day, is it convincing?

Và sự tuyên truyền cũng có sức thuyết phục giống như vậy.

And the propaganda is just as persuasive.

Chính xác và có sức thuyết phục

Accurate and Convincing

3 Thái độ lịch sự là cách làm chứng có sức thuyết phục.

3 Our good manners can give a powerful witness.

Tôi thấy lão là một người khá có sức thuyết phục đó.

I take it he's been kind of persuasive.

• Làm thế nào bạn có sức thuyết phục hơn trong thánh chức?

• How can you improve your persuasiveness in the ministry?

Lập luận của ông không thể bác được đồng thời sức thuyết phục cũng rất mạnh mẽ.

His logic was as unassailable as his emotional appeal was powerful.

Giờ thì đủ sức thuyết phục cho cả 2.

That's convincing for both.