Những dạng bài tập hóa lớp 10

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm 2021 tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết, ma trận đề thi và các dạng bài tập nằm trong chương trình môn Hóa lớp 10 học kì 1.

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Hóa 10 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 1 lớp 10 năm 2021. Đề cương ôn thi học kì 1 Hóa học 10 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Từ đó các bạn dễ dàng tổng hợp lại kiến thức, luyện giải đề. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

I. Cấu tạo nguyên tử , bảng tuần hoàn

1. Viết cấu hình electron của nguyên tử.

2. Viết cấu hình eletron của ion.

3. Từ cấu hình electron của nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn và ngược lại.

4. Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử, trong ion đơn nguyên tử, trong ion đa nguyên tử.

5. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) khi biết tổng số hạt p, n, e.

6. Xác định 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử.

7. Xác định các nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng các hạt mang điện.

8. Xác định nguyên tố khi biết số electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hoặc ion.

9. Quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất axit, bazơ của các hợp chất tương ứng.

10. Quy luật biến thiên độ âm điện, hóa trị của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

II. Liên kết hóa học

1. Bản chất liên kết ion, liên kết cộng hóa trị không có cực, liên kết cộng hóa trị có cực.

2. So sánh liên kết ion, liên kết cộng hóa trị không có cực, liên kết cộng hóa trị có cực.

3. Dựa vào hiệu độ âm điện để xác định bản chất liên kết.

4. Viết công thức cấu tạo các chất dựa vào quy tắc bát tử và các trường hợp không tuân theo quy tắc bát tử.

III. Phản ứng hóa học

1. Phân loại phản ứng hóa học.

2. Cách xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất, trong ion.

3. Lập phương trình của phản ứng oxi hóa – khử.

4. Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron.

B. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Hóa

SỞ GD & ĐT …….

TRƯỜNG THPT………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN HÓA HỌC LỚP 10

Thời gian làm bài : 45 Phút;

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Xác định cấu hình electron nguyên tử, ion dựa vào số hiệu nguyên tử

2

0, 5

2

0, 5

4

1, 0

10%

2. Xác định vị trí nguyên tử trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu hình electron nguyên tử

2

0, 5

2

0, 5

5%

3. Từ cấu hình electron nguyên tử. Dự đoán loại nguyên tố

1

0, 25

2

0, 5

3

0, 75

7, 5%

4. Xác định loai liên kết trong các hợp chất

2

0, 5

2

0, 5

5%

5. Xác định số oxi hóa

2

0, 5

2

0, 5

4

1, 0

10%

6. Phản ứng oxi hóa - khử

1

0, 25

4

1, 0

1

2, 0

5

3, 25

32, 5%

7. Nguyên tử - Đồng vị

2

2, 5

1

0, 5

3

3, 0

30%

Tổng

10

2, 5

25%

10

2, 5

25%

2

2, 5

25%

2

2, 5

25%

24

10

100%

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:

Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)?

A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s1

D. 1s22s22p6

Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là

A. 1s22s22p63s23p63d54s1

B. 1s22s22p63s23p63d44s2

C. 1s22s22p63s23p63d6

D. 1s22s22p63s23p63d14s2

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Cấu hình electron của Y- là

A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s23d5

C. 1s22s22p63s23p6

D. 1s22s22p53s23p5

Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe3+

A. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s23p63d6

D. 1s22s22p63s23p63d34s2

Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là

X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2

Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là

A. X

B. Y

C. Z

D. X và Y

Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Cả X và Y đều là kim loại

B. Cả X và Y đều là phi kim

C. X là kim loại, Y là phi kim

D. X là phi kim, Y là kim loại

Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p6. X là

A. Kim loại

B. Phi kim

C. Khí hiếm

D. Kim loại hoặc phi kim

Câu 8. Vị trí của nguyên tử nguyên tố 12X: 1s22s22p63s2 trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 3, nhóm IIA

B. Chu kì 2, nhóm IIIA

C. Chu kì 3, nhóm VIIIA

D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nguyên tố X là

A. 1s22s22p4

B. 1s22s22p1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p6

Câu 10. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. HCl

B. Cl2

C. NaCl

D. H2

Câu 11. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là

A. NaCl, Cl2, HCl

B. LiF, KBr, NaCl

C. LiF, Cl2, NaCl

D. KBr, HCl, NaCl

Câu 12. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là

A. +6; 0; +6; -2

B. +4; 0 ; +6; -2

C. +4; 0; +6; +2

D. +4; 0; +4; -2

Câu 13. Số oxi hóa của nitơ trong ion NH4+ là

A. +3

B. -3

C. +4

D. -4

Câu 14. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là

A. -1, +1, +2, +3, +4

B. -1, +1, +3, +5, +6

C. -1, +1, +3, +5, +7

D. -1, +1, +4, +5, +7

Câu 15. Số oxi hóa của nguyên tử cacbon trong CH4, CO32-, HCO3-, CO, CO2 lần lượt là

A. -4, +4, +4, +2, +4

B. +4, -4, +4, +2, +4

C. -4, +6, +4, +4, +2

D. -4, +4, +6, +2, +4

Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O

B. 4HCl + 2Cu + O2→ 2CuCl2+ 2H2O

C. 2HCl + Fe → FeCl2+ H2

D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2+ 5Cl2+ 2KCl + 8H2O

Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là

A. 8

B. 10

C. 12

D. 4

Câu 18. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là

A. Chất oxi hóa

B. Chất khử

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

Câu 19. Trong quá trình Bro → Br-1, nguyên tử Br đã:

A. Nhận thêm một proton

B. Nhường đi một proton

C. Nhường đi một electron

D. Nhận thêm một electron

Câu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?

A. 4NH3+ 5O2 4NO + 6H2O

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 2NH3+ 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O

D. 2NH3+H2O2+MnSO4→MnO2+ (NH4)2SO4

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm). Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố A thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. Xác định nguyên tố A và vị trí của A trong bảng tuần hoàn?

Câu 2 (1,5 điểm) Biết Bo gồm hai đồng vị và có nguyên tử khối trung bình là 10, 81.

a) Tính thành phần phần trăm các đồng vị của Bo?

b) Có bao nhiêu % khối lượng đồng vị trong H3BO3?

Câu 3 (2 điểm). Hỗn hợp A gồm 11, 2 gam Fe và 9, 6 gam S. Nung A sau một thời gian được hỗn hợp B gồm Fe, FeS, S. Hòa tan hết B trong H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V?

(Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1)

D. Bài tập trắc nghiệm thi kì 1 lớp 10 môn Hóa

Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt nào sau cấu tạo nên ?

A. electron, proton và nơtron

B. electron và nơtron

C. proton và nơtron

D. electron và proton

Câu 2: Số obitan có trong lớp N là

A. 4.

B. 9.

C. 16.

D. 25.

Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?

A. 20

B. 36

C. 25

D. 30

Câu 4: Dãy nguyên tử nào sau đây là những đồng vị của cùng một nguyên tố?

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Những dạng bài tập hóa lớp 10

Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 17

B. 18

C. 34

D. 52

Câu 7: Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là

A. s1, p3, d7, f12.

B. s2, p5, d9, f13.

C. s2 , p6, d10, f11.

D. s2 , p6, d10, f14

Câu 8: Các ion và nguyên tử Ar, K+ ,Cl- có ?

A. số notron bằng nhau

B. số khối bằng nhau

C. số protron bằng nhau

D. số electron bằng nhau

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là

A. 1s22s22p53s2.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s12p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

Câu 10: Tính kim loại tăng dần trong dãy :

A. K, Al, Mg

B. Al, Mg, K

C. K, Mg, Al

D. Al, Mg, K

Câu 11: Công thức hợp chất khí của phi kim R với hiđro là RH3. Hóa trị cao nhất của R với O là

A.5.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3, nguyên tố X thuộc

A. chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C,. chu kỳ 3, nhóm VA

D. chu kỳ 4 ,nhóm VA.

Câu 13: Nguyên tố R thuộc nhóm A, oxit cao nhất có dạng RO2, nguyên tố R thuộc

A. nhóm IIA.

B. nhóm IIIA.

C. nhóm VIA.

D. nhóm IVA.

Câu 14: Nguyên tố phi kim R tạo hợp chất khí hidro là HR. R thuộc nhóm

A. VIIA.

B. VIIB.

C. IA.

D. IIIA

Câu 15: Liên kết ion là liên kết

A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.

B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.

C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.

D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 16: Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại

A. liên kết ion

B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết cộng hóa trị không có cực.

D. liên kết phối trí (cho - nhận).

Câu 17: Cho dãy các oxit sau: NaCl, P2O5, MgO, NO2. Số phân tử có liên kết ion là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 18: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A. 1s22s22p2

B. 1s2 2s2 2p6 3s2

C. 1s2 2s2 2p4

D. 1s2 2s2 2p5

Câu 19: Cho độ âm điện N (3,04), Cl (3,16), H (2,20), O (3,44). Trong các phân tử sau, N2, HCl, H2O, NH3. Liên kết trong phân tử nào sau đây không phân cực ?

A. H2O.

B. HCl.

C. N2

D. NH3.

Câu 20: Hợp chất nào sau có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?

A. NaCl

B. NH3

C. K2O

D. MgO

....................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết