Những trong những dốc là dốc thuộc loại từ gì năm 2024

Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là đại từ chỉ ngôi, từ nào là danh từ ?Viết tắt ĐT (đại từ), DT (danh từ) xuống dưới từ được gạch dưới để trả loiwg:a. Tôi1 còn nhớ, vừa ngẩng đầu lên, tôi2 liền bắt gặp những giọt nước mắt long lanh trong đôi mắt hiền hậu của mẹ.3-Sao đấy, mẹ4 ?- Mẹ5 sung sướng quá, con6 ạ. Thế là con7 đã bắt đầu nuôi gia đình rồi.b.Sau một...

Đọc tiếp

Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là đại từ chỉ ngôi, từ nào là danh từ ?

Viết tắt ĐT (đại từ), DT (danh từ) xuống dưới từ được gạch dưới để trả loiwg:

  1. Tôi1 còn nhớ, vừa ngẩng đầu lên, tôi2 liền bắt gặp những giọt nước mắt long lanh trong đôi mắt hiền hậu của mẹ.3

-Sao đấy, mẹ4 ?

- Mẹ5 sung sướng quá, con6 ạ. Thế là con7 đã bắt đầu nuôi gia đình rồi.

b.Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ1 ra về. Tiếng nói cười ríu rít.

. Bỗng các em2 dừng lại khi thấy một cụ già3 đang ngồi ở vệ cỏ ven đường. Trông mặt cụ4 mới hiền lành làm sao.

– Chuyện gì xảy ra với ông5 thế nhỉ ? – Một em trai6 nói.

– Hay ông7 đánh mất cái gì ?

– Hay ông8 bị ốm ? - Mấy em9 khắc nói tiếp

Các em10 tới chỗ ông cụ11. Em12 có mái tóc vằng như tơ lễ phép hỏi:

– Thưa ông13, chúng cháu14 có thể giúp gì ông15 không ạ ?

Cụ già16 thở nặng nhọc, nhưng đôi mắt ánh lên nhữnq tia ấm áp :

– Ông21 đang rất buồn. Bà lão nhà ông22 nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi. Bà ốm nặng lắm, khó mà qua khỏi, ông23 ngồi đây chờ xe buýt để đến bệnh viện. Dẫu các cháu24 không giúp gì được, nhưng ông25 cũng thấy lòng nhẹ hơn.

. Đám trẻ26 lặng đi. Các em nhìn cụ, ái ngại.

Một lát sau, chúng27 chào cụ28 ra về. Các em29 có nói lời gì đó với nhau. Nhưng rồi lời nói chuyện ríu rít ban nãy im hẳn.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònzəwk˧˥jə̰wk˩˧jəwk˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɟəwk˩˩ɟə̰wk˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 渥: ốc, dốc, ác
  • 篤: đốc, đút, đúc, dốc, đóc, dóc
  • 𡄍: dốc, rúc
  • 𡾬: dốc
  • 󰍓: dốc
  • 嘞: dốc
  • 祝: chúc, giốc, dốc, gióc, chuốc, chọc, chóc, chú, chốc
  • 𡓞: đốc, đúc, dốc

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

dốc

  1. Đoạn đường lên rất cao. Đèo cao dốc đứng. (tục ngữ) Xe xuống dốc phải có phanh tốt.

Tính từ[sửa]

dốc

  1. Nghiêng hẳn xuống. Mái nhà dốc.

Động từ[sửa]

dốc

  1. Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra. Dốc rượu ra cái chén
  2. Đổ hết vào. Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (Hồ Chí Minh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "dốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /zok⁷/

Danh từ[sửa]

dốc

  1. (Cổ Liêm) .

Những trong những dốc là dốc thuộc loại từ gì năm 2024

Hệ thống bài tập xác định từ loại

Yêu cầu: Hãy xác định từ loại cho những từ được gạch chân trong các câu sau, nêu rõ căn cứ xác

định:

1. Ông ấy là người lắm tiền nhiềucủa.

2. Cô ấy rất thíchcủangọt.

3. Đây là chiếc xecủavợ tôi.

4. Tôi sẽ giúp cậu ấynênngười.

5. Anhnênhọc hành chăm chỉ hơn.

6. Có chí thìnên.

7. Qua sôngnênphải luỵ đò.

8. Con hưnênmẹ buồn lắm.

9. Anh làm như thếnênchăng?

10. Nó vừachotôi một cái cặp sách.

11. Nó muachotôi một cái cặp sách.

12. Chúng tôi hy sinhchoTổ quốc.

13. Vở kịch này chẳng hay gìcholắm.

14. Mong bác nhậncho!

15. Mày nói đichorồi.

16. Anhchotôi về.

17. Chúng tôi đang nóivềbài thơ ấy.

18. Tôivềnhà.

19. Anh ta đivềnhà.

20. Taotừmày.

21. Nó bỗng thành người Hà Nộitừđầu đến chân.

22. Từấy trong tôi bừng nắng hạ.

23. Đường về Tây Trúcnhữngdốc là dốc.

24. Chiếc áo nàynhữnghai trăm ngàn.

25. Hôm nay, tôi trình bàynhữngvấn đề sau đây…

26. Lâu nay anh đinhữngđâu, làmnhữnggì?