Phũ phàng ý nghĩa là gì

[external_footer]

See more articles in the category: Wiki

READ  ICD-10 – Wikipedia tiếng Việt

@phũ phàng
- tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).

Phũ phàng ý nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ phũ phàng là gì:

phũ phàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ phũ phàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phũ phàng mình


69

Phũ phàng ý nghĩa là gì
28
Phũ phàng ý nghĩa là gì


Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. | : ''Nói với bạn một cách '''phũ phàng'''.'' | : ''Đối xử '''phũ phàng''' với nhau .'' | : ''Phải tay vợ cả ''' [..]

Nguồn: vi.wiktionary.org

41

Phũ phàng ý nghĩa là gì
20
Phũ phàng ý nghĩa là gì


tàn nhẫn, lạnh nhạt, không vui vẻ,

Phũ phàng ý nghĩa là gì
zin - Ngày 08 tháng 1 năm 2014

22

Phũ phàng ý nghĩa là gì
14
Phũ phàng ý nghĩa là gì


khi cái thực tế nó không như người mơ!! thực tế phũ phàng...sự thật phũ phàng

Lê Hà - Ngày 27 tháng 7 năm 2016

33

Phũ phàng ý nghĩa là gì
29
Phũ phàng ý nghĩa là gì


tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).. Các [..]

Nguồn: vdict.com

4

Phũ phàng ý nghĩa là gì
1
Phũ phàng ý nghĩa là gì


Còn mình nghĩ phũ phàng là một sự chối bỏ trách nhiệm, thờ ơ, lạnh lùng, ko chịu thừa nhận lỗi mình gây ra, để lại hậu quả gây đau khổ cho một người.

Khoa - Ngày 21 tháng 6 năm 2018

14

Phũ phàng ý nghĩa là gì
15
Phũ phàng ý nghĩa là gì


k thương cảm, không tình thương

Duongnguyen - Ngày 08 tháng 5 năm 2014

18

Phũ phàng ý nghĩa là gì
23
Phũ phàng ý nghĩa là gì


tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng "Phũ phàng chi bấy Hoá c& [..]

Nguồn: tratu.soha.vn

20

Phũ phàng ý nghĩa là gì
26
Phũ phàng ý nghĩa là gì


tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

Phũ phàng ý nghĩa là gì
16
Phũ phàng ý nghĩa là gì


phũ phàng : dữ dội thô bạo đến mức tàn nhẫn

Ẩn danh - Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Thêm ý nghĩa của phũ phàng
Email confirmation: Tên: E-mail: (* Tùy chọn)

<< phúc trình phơi phới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa


Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuʔu˧˥ fa̤ːŋ˨˩fu˧˩˨ faːŋ˧˧fu˨˩˦ faːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fṵ˩˧ faːŋ˧˧fu˧˩ faːŋ˧˧fṵ˨˨ faːŋ˧˧

Tính từSửa đổi

phũ phàng

  1. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. Nói với bạn một cách phũ phàng. Đối xử phũ phàng với nhau . Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)