Tháng Chín 3, 2021 Wiki [external_footer]See more articles in the category: Wiki READ ICD-10 – Wikipedia tiếng Việt
@phũ phàng
Ý nghĩa của từ phũ phàng là gì: phũ phàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ phũ phàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phũ phàng mình Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. | : ''Nói với bạn một cách '''phũ phàng'''.'' | : ''Đối xử '''phũ phàng''' với nhau .'' | : ''Phải tay vợ cả ''' [..] Nguồn: vi.wiktionary.org20 tàn nhẫn, lạnh nhạt, không vui vẻ, zin - Ngày 08 tháng 1 năm 201414 khi cái thực tế nó không như người mơ!! thực tế phũ phàng...sự thật phũ phàng Lê Hà - Ngày 27 tháng 7 năm 201629 tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).. Các [..] Nguồn: vdict.com1 Còn mình nghĩ phũ phàng là một sự chối bỏ trách nhiệm, thờ ơ, lạnh lùng, ko chịu thừa nhận lỗi mình gây ra, để lại hậu quả gây đau khổ cho một người. Khoa - Ngày 21 tháng 6 năm 201815 k thương cảm, không tình thương Duongnguyen - Ngày 08 tháng 5 năm 201423 tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng "Phũ phàng chi bấy Hoá c& [..] Nguồn: tratu.soha.vn26 tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều). Nguồn: informatik.uni-leipzig.de16 phũ phàng : dữ dội thô bạo đến mức tàn nhẫn Ẩn danh - Ngày 20 tháng 10 năm 2015Thêm ý nghĩa của phũ phàng Email confirmation: Tên: E-mail: (* Tùy chọn) << phúc trình phơi phới >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Tính từSửa đổiphũ phàng
Tham khảoSửa đổi
|