Put away the clothes nghĩa là gì

Động từ Put có thể ghép với nhiều giới từ khác nhau để tạo thành những phrasal verbs trong tiếng Anh.

Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh.

Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp.

Put away the clothes nghĩa là gì

Danh sáchcác phrasal verb với putvới hình Ảnh đi kèm 1

Khi họctiếng Anhchắc hẳn rất nhiều người vấp phải khó khăn vớiphrasal verbsvì số lượng nhiều và dễ lẫn lộn. Cách duy nhất để ta có thể nhớ các cụm động từ này có lẽ chỉ là học thuộc lòng.

Nhưng để giúp các bạn học thuộc dễ dàng hơn, Tailieu24h.vn đã hệ thống lại nhữngcụm động từ tiếng Anhnày theo chủ đề. Dưới đây sẽ là các phrasal verbs với put, cùng theo dõi nhé!

Cụm động từ tiếng Anh với PUT hay dùng nhất

Put Away

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Away = place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ
Ex: Here are your clean clothes please put them away.
Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi.

Put Back

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Back = return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ
Ex: After youre done using the dictionary, put it back.
Sau khi dùng xongtừ điển, hãy để lại vị trí cũ nhé.

Put Down

Phrasal verb Put down có nhiều nghĩa khác nhau:

Put down = To writeon a piece of paper (sometimes we just say put without down): ghi ra, viết xuống
Ex: I alreadyput downbread, cheese, and butter what else do we need to buy?
Tớ đã ghi ra được bánh mỳ, phomat và bơ, chúng ta cần mua gì nữa nhỉ?

Put away the clothes nghĩa là gì

Put down = To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai
Ex: My brotheralwaysputsmedownby saying I am stupid.
Anh trai tôi luôn chỉ trích /làm nhục tôi bằng việc nói tôi ngu ngốc.

Put away the clothes nghĩa là gì

Put down = To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật)
Ex: When our cat got cancer, we decided toputherdown.
Khi con mèo của chúng tôi bị ung thư, chúng tôi đã quyết định giải thoát cho nó.

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Forth / Put Forward

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Forth / Put Forward = to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất
Ex: Id like toput forwarda recommendation or two.
Tôi muốn đề xuất 1 hoặc 2 kiến nghị gì đó.

Put Off

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Off=To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại
Ex: Ive beenputting offthis assignmentfor the past week; I just cant seem to get started!
Tôi đã trì hoãn làm bài tập này một tuần rồi, tôi dường như chưa thể bắt đầu ngay được.

Put On

Put away the clothes nghĩa là gì

Put On =Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào
Ex: She tries toput onthe boots but theyre too small.
Cô ấy cố gắng để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá nhỏ.

Put Through

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Through = transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại
Ex: The secretary couldnt help me, so heputmethroughto a manager.
Anh thư ký không thể giúp được tôi, vì thế anh ta chuyển máy cho tôi gặp trực tiếp ông giám đốc.

Put somebody Up

Put away the clothes nghĩa là gì

Put somebody Up = Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ
Ex: I canputyouupat my housefor a few days.
Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày.

Put Up With

Put away the clothes nghĩa là gì

Put Up With = tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng
Ex: I cantput up withall the noise in the dormitory I need a quieter place to study.
Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn trong khu kí túc này. Tôi cần một nơi yên tĩnh hơn để học tập.

Put away the clothes nghĩa là gì

25 CỤM TỪ VỚI PUT phrasal verbs với Put

1. put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi

2. put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)

3. put aside: để dành, dành dụm

4. put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại

5. put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên

6. put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

7. put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)

8. put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh

(máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)

9. put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện

10. put in for: đòi, yêu sách, xin

11. put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại

12. put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ

13. put on flesh (weight): lên cân, béo ra

14. put on speed: tăng tốc độ

15. put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì

16. put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

17. put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì

18. put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền

19. put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo

20. put to: buộc vào, móc vào

21. put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau

22. put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

22. put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử

23. put up to: cho hay, báo cho biết

24. put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

25. put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

21 Phrasal verbs with PUT 21 Cụm động từ với PUT

  • Put Away=place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ

Ex: Here are your clean clothes please put them away.
Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi

  • Put Back=return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ

Ex: After youre done using the dictionary, put it back.
Sau khi dùng xong từ điển, hãy để lại vị trí cũ nhé

  • Put Down
  • Put down =To writeon a piece of paper (sometimes we just say put without down): ghi ra, viết xuống

Ex: I alreadyput downbread, cheese, and butter what else do we need to buy?
Tớ đã ghi ra được bánh mỳ, phomat và bơ, chúng ta cần mua gì nữa nhỉ?

  • Put down =To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai

Ex: My brotheralwaysputsmedownby saying I am stupid.
Anh trai tôi luôn chỉ trích /làm nhục tôi bằng việc nói tôi ngu ngốc

  • Put down=To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật)

Ex: When our cat got cancer, we decided toputherdown.
Khi con mèo của chúng tôi bị ung thư, chúng tôi đã quyết định giải thoát cho nó

  • Put Forth / Put Forward=to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất

Ex: Id like toput forwarda recommendation or two
Tôi muốn đề xuất 1 hoặc 2 kiến nghị gì đó

  • Put Off=To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại

Ex: Ive beenputting offthis assignmentfor the past week; I just cant seem to get started!
Tôi đã trì hoãn làm bài tập này một tuần rồi, tôi dường như chưa thể bắt đầu ngay được

  • Put On=Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào

Ex: She tries toput onthe boots but theyre too small
Cô ấy cố gắng để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá nhỏ

  • Put Through=transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại

Ex: The secretary couldnt help me, so heputmethroughto a manager.
Anh thư ký không thể giúp được tôi, vì thế anh ta chuyển máy cho tôi gặp trực tiếp ông giám đốc

  • Put somebody up =Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ

Ex: I canputyouupat my housefor a few days.
Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày

  • Put Up With =tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng

Ex: I cantput up withall the noise in the dormitory I need a quieter place to study.
Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn trong khu kí túc này. Tôi cần một nơi yên tĩnh hơn để học tập

  • Put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
  • Put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
  • Put aside: để dành, dành dụm
  • Put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
  • Put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
  • Put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
  • Put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
  • Put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
  • Put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
  • Put in for: đòi, yêu sách, xin
  • Put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
  • Put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
  • Put on flesh (weight): lên cân, béo ra
  • Put on speed: tăng tốc độ
  • Put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
  • Put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
  • Put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
  • Put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
  • Put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
  • Put to: buộc vào, móc vào
  • Put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
  • Put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
  • Put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
  • Put up to: cho hay, báo cho biết
  • Put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

Bài tập vận dụng và đáp án chi tiết vớiphrasal verbs với Put

Put away the clothes nghĩa là gì

Danh sáchcác phrasal verb với putvới hình Ảnh đi kèm 2

Bài tập về các phrasel verb thông dụng (Phrasal verb với Put)

  1. Dont forget to ________ your gloves on. It is cold outside.
    a. let
    b. make
    c. put
    d. fix
  2. If you dont pay your rent, your landlord is going tokick you out!
    a. lend you some money
    b. play football with you
    c. give you a kick
    d. force you to leave
  3. Yesterday Iran intoSam at the grocery store. I had not seen him for years.
    a. met
    b. visited
    c. said goodbye to
    d. made friends with
  4. Letsgo overthat report again before we submit it.
    a. dictate b. printc. read carefullyd. type
  5. I will notstand foryour bad attitude any longer.
    a. like
    b. tolerate
    c. mean
    d. care
  6. Everything is _______ you. I cannot make _______ my mind yet.
    a. out off/ on
    b. up to/ up
    c. away from/ for
    d. on for/ off
  7. There is no food left. Someone must have eaten it _______.
    a. out
    b. up
    c. off
    d. along
  8. The explorers made a fire to _______ off wild animals.
    a. get
    b. keep
    c. take
    d. go
  9. If something urgent has _______ up, phone me immediately and I will help you.
    a. picked
    b. come
    c. kept
    d. brought
  10. The passengers had to wait because the plane ______ off one hour late.
    a. took
    b. turned
    c. cut
    d. made
  11. Be careful! The tree is going to fall.
    a. Look out
    b. Look up
    c. Look on
    d. Look after
  12. The organization wasestablishedin 950 in the USA.
    a. come around
    b. set up
    c. made out
    d. put on
  13. Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societiesassumethe duties and responsibilities of a national relief society.
    a. take on
    b. get off
    c. go about
    d. put in
  14. The bombexplodedin the garage; fortunately no one hurt.
    a. put on
    b. went off
    c. got out
    d. kept up
  15. They had todelaytheir trip because of the bad weather.
    a. get through
    b. put off
    c. keep up with
    d. go over
  16. It took me a very long time torecover fromthe shock of her death.
    a. turn off
    b. take on
    c. get over
    d. keep up with
  17. He did not particularly want toplayany competitive sport.
    a. use up
    b. do with
    c. take up
    d. go on
  18. I am tired because Iwent to bedlate last night.
    a. stayed up
    b. kept off
    c. put out
    d. brought up
  19. She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
    a. from/ on
    b. in/ at
    c. off/ up
    d. out/ for
  20. The customer had tried ____ some blouses but none of them suited her.
    a. at
    b. with
    c. in
    d. on
  21. If I get this report finished I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
    a. up
    b. over
    c. on
    d. off
  22. Boy! _______ away all your toys and. go to bed right now.
    a. Come
    b. Lie
    c. Put
    d. Sit
  23. I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
    a. get
    b. take
    c. look
    d. hang
  24. The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
    a. handed
    b. held
    c. cut
    d. paid
  25. How are you _______ on with your work? It is OK.
    a. calling
    b. getting
    c. laying
    d. looking
  26. Did your sonpassthe university entrance examination?
    a. make up
    b. get along
    c. go up
    d. get through
  27. Johnny sometimesvisitshis grandparents in the countryside.
    a. calls on
    b. keeps off
    c. takes in
    d. goes up
  28. They decided topostponetheir journey till the end of the month because of the epidemic.
    a. take up
    b. turn round
    c. put off
    d. do with

Đáp án chi tiết cho các bài tập Phrasal verb với Put

  1. C
  2. D
  3. A
  4. C
  5. B
  6. B
  7. B
  8. B
  9. B
  10. A
  11. A
  12. B
  13. A
  14. B
  15. B
  16. C
  17. C
  18. A
  19. C
  20. D
  21. D
  22. C
  23. A
  24. C
  25. B
  26. D
  27. A
  28. C

Hy Vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn trong quá trình học Phrasal verb với động từ PUT!