Put up with có nghĩa là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác?

(1 John 5:19) It also meant putting up with personal discomfort and inconvenience.

(1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân.

But I will not put up with a political agenda.

Nhưng anh sẽ không chấp nhận chương trình chính trị.

He once had to put up with my playing

Có lần anh ấy đã phải chịu đựng khi nghe chị chơi đàn suốt một tối

" Tha'can put up with me for a bit sometimes when tha's got no one better.

" Tha " có thể đưa ra với tôi một chút đôi khi khi tha đã không có một tốt hơn.

You accuse me once, I put up with it.

Ông buộc tội tôi một lần, tôi bỏ qua.

Putting up with one another,

Chẳng cưu mang hờn giận, oán trách ai

The words “continue putting up with” render a Greek word that suggests being tolerant or forbearing.

Cụm từ “tiếp tục chịu đựng” diễn tả một từ Hy Lạp, hàm ý việc nhẫn nhịn hay khoan dung.

I can't put up with him.

Tôi không thể chịu được anh ta.

Putting up with that guy?

Kiên nhẫn chịu đựng gã đó?

Paul exhorted us: “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”

Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.

I'm not gonna put up with this any more!

Tao không chịu nổi nữa đâu

I think one would put up with a good deal to be mistress of Pemberley.

Em nghĩ thật tốt cho ai được làm nữ chủ nhân của Pemberley.

He won't put up with this much longer.

Anh ấy sẽ không chịu được lâu nữa đâu.

She also put up with his philandering and his double life, which included bigamy.

Cô cũng đưa ra với sự lăng nhăng của mình và cuộc sống đôi của mình, trong đó bao gồm bigamy.

How long must I put up with you?

Tôi phải chịu đựng các người đến khi nào?

He also put up with all sorts of hardships, enduring imprisonments and facing martyrdom.

Ông cũng phải rán chịu mọi sự khó khăn, chịu tù đày và phải đương đầu với việc tử vì đạo.

Ignorance is bliss, they say, but you can't put up with things like this."

Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây Họ cho rằng "không biết" là niềm hạnh phúc nhất nhưng bạn không thể kiên nhẫn chịu đựng những điều như thế."