Row after row là gì

Ngày nay, tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới. Nhiều nước sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ. Trong thời kì hội nhập, nếu không biết tiếng Anh chúng ta sẽ thiệt thòi rất nhiều trong cơ hội nghề nghiệp. Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu in a row nghĩa là gì? Tìm hiểu thêm về in a row.

Bạn đang xem: Rows là gì

He looks up into row upon row of large heavy vats and realizes the shot struck them.

Anh ta nhìn lên thành hàng trên những thùng lớn nặng và nhận ra phát bắn trúng họ.

You will see row upon row of buyers sitting patiently with a display of samples

of the gems they wish to purchase.

Bạn sẽ thấy hàng khi hàng của người mua ngồi kiên nhẫn với một màn hình của

các mẫu đá quý mà họ muốn mua.

Survey the shelves of most supermarkets and

you will no doubt be confronted with row upon row of food designed to appeal to children.

Khảo sát kệ của hầu hết các siêu thị và bạn sẽ không nghi

ngờ gì khi phải đối mặt với hàng trên hàng thực phẩm được thiết kế để kháng cáo.

Chinese media footage showed row upon row of ballistic missiles with different range capabilities

including some anti-ship missiles that can break apart U.S. strike group carriers.

Truyền thông Trung Quốc chiếu cảnh hàng hàng phi đạn đạn đạo có

tầm bắn khác nhau bao gồm cả một số phi đạn chống hạm có thể phá vỡ những nhóm tàu tấn công Mỹ.

One half of the building is a warehouse for the dead

filled from the ground floor to the shadows high above with row upon row of rectangular metal boxes.

Một nửa tòa nhà là kho cho người chết

chất đầy từ nền nhà lên đến trên cao với hàng dãy các hộp kim loại vuông.

Mọi người cũng dịch

The valley is

evidently central to the country's wine production with row upon row of vineyards draped over the low-lying hillsides interrupted

only by a scattering of towns and villages.

Thung lũng rõ ràng

là trung tâm của ngành sản xuất rượu của quốc gia này với hàng hàng lớp lớp vườn nho phủ

kín phần đồi bên dưới chỉ bị ngắt quãng bởi thị trấn và làng mạc rải rác.

You will find row upon row of rare products such as various

unusual cuts of meat and fish that might look a bit scary most which can not be obtained elsewhere in Tokyo.

Bạn sẽ tìm

thấy các sản phẩm hiếm gặp ở hàng trên chẳng hạn

như nhiều miếng thịt và cá khác thường trông có vẻ hơi đáng sợ hầu hết không thể được tìm thấy ở nơi nào khác ngoài Tokyo.

Also included in his papers was a picture of a U.S. Military Cemetery where Gene was buried in Limey

France with row upon row of white crosses stretching as far as the eye could see.

Đính kèm trong túi đựng hồ sơ của cậu là tấm hình Nghĩa trang Quân đội Hoa Kỳ ở Limey

Pháp nơi cậu Gene được chôn cất với hàng hàng lớp lớp những cây thập tự giá màu trắng

trải dài xa đến mức có thể nhìn thấy.

Toyota Sienta includes 3-seat row 7-seat Mini MPV based upon the sub-compact automobile Toyota Vitz.

Toyota Altis bao gồm hàng ghế 3 chỗ Mini MPV 7 chỗ dựa trên chiếc xe nhỏ gọn Toyota Vitz.

The library's"Royal Reading Room"

is a stunning display of dark wood and rows upon rows of Portuguese literature.

Phòng đọc Hoàng gia” của thư viện

là một màn hình tuyệt đẹp bằng gỗ tối màu và tầng trên là hàng trăm cuốn sách văn học

cổ Bồ Đào Nha.

The first thing they saw as they entered the arena were rows upon rows of audience seats around the arena.

Thứ đầu tiên họ thấy khi tiến vào đấu trường là tầng tầng lớp lớp hàng ghế khán giả xung quanh đấu trường.

Survey the shelves of most supermarkets and

youll no doubt be confronted with row upon row of food designed to appeal to children.

Khảo sát các kệ của hầu hết các siêu thị và

bạn chắc chắn sẽ phải đối mặt với hàng trên các hàng thực phẩm được thiết

kế để thu hút trẻ em.

Survey the shelves of most supermarkets and

you will no doubt be confronted with row upon row of food designed to appeal to children.

Khảo sát các kệ của hầu hết các siêu thị và

bạn chắc chắn sẽ phải đối mặt với hàng trên các hàng thực phẩm được thiết

kế để thu hút trẻ em.

Chèo chèo chèo!

Number of Row: Double row.

Số hàng: Double Row.

Chèo đi chèo thuyền đi.

Chèo chèo chèo thuyền đi…".

Không gian hàng.

Hàng thứ ba.

Number of Row: Double row.

Số hàng: Hàng đôi.

Number of Row: Single Row.

Số hàng: Hàng đơn.

Number of Row: Single Row.

Số hàng: Một hàng.

Number of Row: Double Row.

Số hàng: Hai hàng.

Hàng cuối:.

Hàng đầu:.

Dãy C?

Chèo đi!

Nén hàng delta.

Number of Row: Single Row Double Row10.

Số lượng hàng: đơn hàng đôi Row10.

Tụi tôi chèo thuyền.