Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Part 1

 You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick () in the box

( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)

0. What housework does Ben do?

1. What does Karen's apartment not have?

2. Who does Michoel live with?

3. Where is Colchester?

Bài nghe: 

0. B: What housework does you do Ben?

Ben: My mom and dad do a lot. I’m a bit busy with on my school work 

B: Do you do anything that help? You know like the laundry your something

Ben: Yes, I clean the kitchen and do the dishes 

B: That’s nice.

1. A: Is your apartment big Karen?

Yes, it has 3 bedrooms, a living room and a kitchen

A: Does your apartment have a pool?

Karen: No, but it has a gym and a yard where the children can playing 

2. A: Do you have a big family Michael?

Michael: No, it’s only the 4 of us

A: Who do you live with?

Michael: I live with my mother and Jessie and Lucy

A: Jessie and Lucy?

Michael: Yes, my 2 older sister 

3. A: Where are you from?

B: I’m from Colchester

A: Where is it?

B: It’s the south in the south-east of England

Tạm dịch:

0. B: Bạn làm việc nhà nào vậy Ben?

Ben: Bố mẹ tôi làm rất nhiều. Tôi hơi bận với việc học ở trường của tôi

B: Bạn có làm bất cứ điều gì giúp ích không? Ví dụ như giặt quần áo của bạn hay một cái gì đó

Ben: Có, tôi dọn dẹp nhà bếp và rửa chén

B: Điều đó thật tuyệt.

1. A: Căn hộ của bạn có lớn không Karen?

Có, nó có 3 phòng ngủ, một phòng khách và một nhà bếp

A: Căn hộ của bạn có hồ bơi không?

Karen: Không, nhưng nó có một phòng tập thể dục và một sân, nơi bọn trẻ có thể chơi

2. A: Bạn có một gia đình lớn Michael?

Michael: Không, chỉ có 4 chúng tôi thôi

A: Bạn sống với ai?

Michael: Tôi sống với mẹ tôi và Jessie và Lucy

A: Jessie và Lucy?

Michael: Vâng, 2 chị gái của tôi

3. A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Colchester

A: Nó ở đâu?

B: Đó là phía nam ở đông nam nước Anh

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

0. Ben làm công việc nhà nào?

1. Căn hộ của Karen không có gì?

2. Michael sống với ai?

3. Colchester ở đâu?

Lời giải chi tiết:

What housework does Ben do?

Picture 3

1. What does Karen's apartment not have?

Picture 2

2. Who does Michoel live with?

Picture 2

3. Where is Colchester?

Picture 3

1. A. study                B. lunch                  C. subject                D. computer

2. A. calculator         B. classmate           C. fast                      D. father              

3. A. school              B. teaching              C. chess                  D. chalk

4. A. smart               B. sharpener            C. grammar             D. star

5. A. compass          B. homework           C. someone             D. wonderful

Answer:

1. D         2. B           3. A        4. C           5. B

Question 2: Give the names of the following. Then read the words aloud ( The first letter(s) of each word is/are given.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Answer:

1. compas          2. smartphone        3. star       

4. rags               5. carton                  6. Monday

  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 mới, dưới đây liệt kê các bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 6 mới: Unit 1: My new school. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để tham khảo bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới tương ứng.

Quảng cáo

Quảng cáo

Tham khảo Tiếng Anh 6:

  • Unit 1: My new school
  • Unit 2: My home
  • Unit 3: My friends
  • Test yourself 1

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều Unit 1

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 1: My New School. Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 1 My new school này do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn có kết quả tốt.

*Xem lại: Hướng dẫn học tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:

Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 1 My new school

  • A. Pronunciation trang 3 SBT Tiếng Anh 6 Unit 1
  • B. Vocabulary & Grammar trang 4 5 6 SBT tiếng Anh Unit 1 lớp 6
  • C. Speaking trang 6 7 SBT unit 1 tiếng Anh 6
  • D. Reading trang 7 8 Sách bài tập unit 1 My new school lớp 6
  • E. Writing trang 9 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 1

A. Pronunciation trang 3 SBT Tiếng Anh 6 Unit 1

1. Find the word which has a different sound in the underlined. Say the words aloud. Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân. Đọc to các từ.

Đáp án

1 - D. computer

2 - A. calculator

3 - A. school

4 - C. grammar

5 - B. homework

2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is/ are given). Cho biết tên của những thứ sau đây. Sau đó đọc to các từ (Các chữ cái đầu tiên của mỗi từ là / được đưa ra.

Đáp án

1 - compass

2 - smartphone

3 - star

4 - rubber

5 - carton

6 - Monday

B. Vocabulary & Grammar trang 4 5 6 SBT tiếng Anh Unit 1 lớp 6

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 lớp 6 có đáp án và bài dịch chi tiết.

1. Circle A, B, C or D for each picture. Khoanh tròn A, B, C, hoặc D tương ứng với mỗi bức tranh.

Đáp án

1 - B. writing

2 - A. playing the piano

3 - B. computer studies

4 - A. dinner time

5 - B. school things

2. Underline the right word in brackets to complete each sentence. Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - study

2 - does

3 - play

4 - study;

5 - do;

3. What are these things? Write the words/ phrases in the spaces. Đây là những đồ vật gì? Viết các từ / cụm từ vào khoảng trống

Đáp án

1 - bench (ghế dài)

2 - coloured pencils (bút chì màu)

3 - bike/ bicycle (xe đạp)

4 - dictionary (từ điển)

5 - notebook (vở viết)

6 - calculator (máy tính bỏ túi)

7 - library (thư viện)

8 - poster (tấm áp phích)

4. Put the verbs in brackets in the correct form. Chia dang đúng của động từ.

Đáp án

1 - finishes

2 - Do .. write

3 - Does ... like - says

4 - don't want - to stay

5 - wear - go

6 - spending - went;

5. Fill the blank with a word/ phrase in the box. Điền vào chỗ trống bằng 1 từ/ cụm từ trong hộp.

Đáp án

1 - English lessons

2 - study

3 - ball games

4 - housework

5 - have

6 - shares

7 - international

8 - subjects

6. Put the following words and phrase in correct order to make sentence. Sắp xếp từ/ cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

Đáp án

1 - My grandmother is always at home in the morning.

2 - I usually celebrate my birthday with my friends.

3 - What time do you usually get up on Sunday?

4 - We hardly ever speak Vietnamese in our English class.

5 - The school bus always arrives at six forty-five.

C. Speaking trang 6 7 SBT unit 1 tiếng Anh 6

Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 My new school có đáp án.

1. Word in groups. Practise introducing a friend to someone else. Làm việc theo nhóm. Thực hành cách giới thiệu bạn bè với ai đó.

Gợi ý

A: Linh, this is my new friends. Her name is Phuong.

B: Hi, Phuong. Nice to see you.

C. Hello, Linh. Nice to see you, too.

2. Look at the picture. Ask and answer questions using the given words/ phrase. Quan sát bức tranh. Hỏi và trả lời sử dụng từ gợi ý.

Đáp án

1 - When does your grandfather usually read newspapers? - In the morning.

2 - How often do the teacher and student do experiments? - Every Thursday.

3 - What do the boy often do after school? - Play football.

4 - What time do these old people usually have a walk? - At 6 a.m.

5 - What time does David often listen to music? - At 9 p.m.

3. Talk about your school. Nói về trường học của em.

Xem chi tiết tại: Write a paragraph about your school

Tả ngôi trường bằng tiếng Anh lớp 6

D. Reading trang 7 8 Sách bài tập unit 1 My new school lớp 6

Tổng hợp bài tập Reading unit 1 có đáp án.

1. Put a word from the box in each to complete the following passage. Điền từ trong bảng để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - go; 2 - off; 3 - their; 4 - learn;

5 - on; 6 - school; 7 - all; 8 - begins;

2. Tom's father is asking him about his first week at the new school. Read the conversation and answer the question. Ba của Tom đang hỏi cậu ấy về tuần đầu tiên tại trường mới. Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.

Đáp án

1 - Because the teacher and most of his classmates are new to him.

2 - They are friendly.

3 - IT

4 - Judo club.

5 - Yes, he did.

3. Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to complete the following text. Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - C; 7 - A; 8 - B;

Hướng dẫn dịch

Bạn phải làm gì nếu bạn muốn tìm một cuốn sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả. Tìm tên sách và kiểm tra nhãn hiệu trên kệ. Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn. Sau đó kiểm tra thẻ thích hợp, như với danh mục tác giả. Tiếp theo hãy tìm cuốn sách trên giá. Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu sách không có trên giá, hãy yêu cầu thủ thư lấy nó cho bạn.

E. Writing trang 9 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 1

Tổng hợp bài tập Writing unit 1 lớp 6 có đáp án.

1. Complete the following dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại.

Đáp án

1 - What are

2 - What kind of music do

3 - school do you study

4 - What do you usually do on

5 - Who is your

Hướng dẫn dịch

1 - Georgie: Những môn học yêu thích ở trường của bạn là gì vậy Frankie?

Frankie: Tiếng Anh và Địa lí.

2 - Duy: Bạn thích thể loại nhạc nào?

Khang: Hip hop. Đó là thể loại nhạc yêu thích của mình.

3 - Hương: Bạn học ở trường nào?

Mai: Trường THCS An Châu.

4 - Tâm: Bạn thường làm gì vào Chủ Nhật?

Huệ: Mình thường đi chơi với bạn hoặc gia đình vào buổi sáng và học nhạc vào buổi chiều.

5 - Fiona: Giáo viên yêu thích của bạn là ai?

- Tom: Cô Mc Keith. Cô ấy thật tuyệt vời.

2. Make sentences using the words/ phrases given. Hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.

Đáp án

1 - IT is Trung's favorite subject.

2 - Mrs Hoa is our teacher of English.

3 - There are six coloured pencils in my friends box.

4 - Where does Mr. Lan live?

5 - Shall I introduce you tot my best friends, An Son?

Hướng dẫn dịch

1 - Tin học là môn học yêu thích của Trung.

2 - Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.

3 - Có 6 cái bút chì màu trong hộp của bạn tôi.

4 - Cô Lan sống ở đâu?

5 - Tôi giới thiệu cậu với người bạn thân của tôi – An Sơn nhé?

3. Here is a list of some ideas for Linda's class rules. She always tries to keep all of them. Đây là danh sách một số ý tưởng về các nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội quy này.

1. cố gắng đến lớp đúng giờ

2. nhớ mang sách, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, vân vân

3. chú ý lắng nghe trên lớp

4. chuẩn bị công việc của cặp hay của nhóm

5. làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao

6. Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh

Now write a short paragraph of 40 - 50 words about how you keep to your class rules. Use Linda's class rules and you can add your own. Bây giờ viết một đoạn văn ngắn khoảng 40 - 50 từ để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.......

Đáp án gợi ý:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. Besides, we remember books, school things, homework, etc. Moreover, we listen carefully in class. In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school.

Hướng dẫn dịch

Chúng tôi cũng có một số nội quy của lớp và chúng tôi cố gắng tuân thủ tất cả các quy tắc đó. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ. Bên cạnh đó, chúng tôi nhớ sách vở, đồ dùng ở trường, bài tập về nhà,… Hơn nữa, chúng tôi chăm chú lắng nghe trong lớp. Ngoài ra, hãy chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm. Tiếp theo, chúng ta làm tất cả các bài tập mà giáo viên giao cho. Và, chúng tôi cố gắng nói tiếng Anh trong bài học tiếng Anh. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta cũng xem qua bài học mới trước khi đi học.

Xem thêm một số tài liệu ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:

  • Unit 1 lớp 6 My new school bài tập
  • Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new School
  • Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new School có đáp án

Trên đây là Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new School. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.