From Longman Dictionary of Contemporary Englishbe full of beansbe full of beansinformalENERGETIC to be very eager and full of energy She’s full of beans this morning. → beanExamples from the Corpusbe full of beans• I wish I was one of those people who are full of beans first thing in the morning.• You'd never think she'd been ill -- she came bouncing in this morning, full of beans.• Then she had been lying in the nursery rocking chair as stuffed with straw as Andy and Teddy were full of beans.be full of beansbe full of beansto be excited and have lots of energy → fullExamples from the Corpusbe full of beans• Then she had been lying in the nursery rocking chair as stuffed with straw as Andy and Teddy were full of beans. Show
Thành ngữ này có nguồn gốc là tiếng lóng để chỉ người bỗng nhiên trở nên giàu có và do vậy cách cư xử trở nên tồi tệ (hung hăng, không coi ai ra gì). Xuất xứ của nó là tiếng lóng của những người chăn ngựa, dùng để chỉ tình trạng hung hăng (tràn đầy năng lượng) của ngựa khi chúng được cho ăn đậu. Nghĩa hiện nay:Ngày nay, thành ngữ này dùng để chỉ ai đó đang rất sung sức, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết. Ví dụ:I’ve never met anyone so full of beans before breakfast. Tôi chưa từng thấy ai chưa ăn sáng mà lại hăng hái được cả. I miss the time when we were 18. We were young and full of beans. Tôi nhớ thời chúng tôi 18. Chúng tôi trẻ trung và đầy nhiệt huyết. Cách dùng:Không có gì đặc biệt. Cấu trúc cơ bản: Be full of beans Lưu ý:Beans để ở dạng số nhiều. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Full of beans I’ve never met anyone so full of beans before breakfast. They were lovely kids: bright, intelligent and full of beans. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG?CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BURY YOUR HEAD IN THE SAND. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BITTER PILL TO SWALLOW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: IN (WAY) OVER ONE’S HEAD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: UP IN THE AIR. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CAST PEARLS BEFORE SWINE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWCách dùng cặp liên từ neither … norTím hiểu sâu về cách sử dụng liên từ neither … nor trong tiếng Anh. Ví dụ thực hành, bài tập thực hành, bài tập luyện phát âm. Insights into how to use neither … nor. Examples, pronunciation practices, exercises. Luyện côngMartin Luther King Day | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Halloween – Lễ hội hóa trang [1] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |