Sth nghĩa là gì

STH“Sonic The Hedgehog” trong tiếng Anh.

Từ được viết tắt bằng STH“Sonic The Hedgehog”.

Sonic The Hedgehog: Sonic The Hedgehog.

STH có nghĩa “Sonic The Hedgehog”, dịch sang tiếng Việt là “Sonic The Hedgehog”.


Page 2


Page 3


Page 4


Page 5


Page 6


Page 7


Page 8


Page 9


Page 10

Chắc hẳn ai trong số chúng ta học tiếng Anh thì đều bắt gặp cụm từ Manage to do sth rồi phải không nào? Đây là một cụm từ được dùng khá phổ biến trong tiếng Anh, kể cả trong các bài thi hay trong tiếng Anh giao tiếp. Vậy bạn đã biết Manage to do sth là gì chưa? Cấu trúc và cách dùng của từ này như thế nào?

Sth nghĩa là gì
Tìm hiểu manage to do sth là gì, cùng cấu trúc, cách dùng và các từ đồng nghĩa với từ này nhé

Cùng Tài liệu IELTS tìm hiểu thông tin ở bài viết dưới đây nhé!

Manage to do sth là gì?

Trong phần này, mình sẽ giới thiệu tới các bạn 2 nội dung chính. Đó là, Manage là gì và nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng của Manage to do sth. 

a. Manage là gì?

Manage /ˈmæn.ədʒ/ là một động từ thường gặp trong tiếng Anh. Đây là một cụm từ khá thông dụng. Chúng ta không chỉ bắt gặp từ Manage trong văn nói và văn viết cũng rất hay gặp từ này.

Về nghĩa, thì Manage có nghĩa là: Quản lý, kiểm soát, lãnh đạo, giải quyết…. Bạn có thể nghe thấy hoặc bắt gặp cụm từ này ở hầu hết mọi nơi. 

Sth nghĩa là gì

Ví dụ: My lawyer manages all my legal money. 

Luật sư của tôi quản lý các vấn đề về tiền bạc của tôi.

James manages the local football team.

James lãnh đạo đội bóng đá địa phương.

Will you manage to repair your bicycle?

Bạn sẽ giải quyết để sửa chữa xe  đạp của bạn?

Can you manage (to eat) some more meat?

Bạn có thể giải quyết để ăn thêm một chút thịt không?

She’s good at managing people.

Cô ấy giỏi về quản lý mọi người.

>>> Tham khảo:

  • Spend đi với giới từ gì
  • Aware đi với giới từ gì

b. Manage to do sth là gì?

Cấu trúc của Manage to do sth: 

S + manage + to V(inf) + O

Cách dùng:

Manage to do sth được dịch là thành công khi thực hiện hoặc đối phó với điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn mà bạn phải vật lộn để làm được nó; Ngoài ra, nó còn được dùng để chỉ khả năng có thể tham dự hoặc làm điều gì đó vào một thời điểm cụ thể. 

Ví dụ: 

I managed to finish all my homework before the holiday.

Tôi đã cố gắng hoàn thành tất cả bài tập về nhà của mình trước kỳ nghỉ.

I managed to catch the bus because I woke up late this morning.

Tôi cố gắng bắt được xe buýt vì tôi thức dậy muộn vào sáng nay. 

How do you manage to work in this hot room without air conditioning?

Làm thế nào mà bạn có thể xoay sở để làm việc trong căn phòng nóng bức này mà không có điều hòa thế? 

He managed to translate the kind of book which he had never known before. 

Anh ấy đã dịch được loại sách mà anh ấy chưa từng biết trước đây.

Are you sure you will manage to complete all your homework on time? 

Bạn có chắc mình sẽ có thể hoàn thành tất cả các bài tập về nhà đúng hạn không?

Will you manage to go to the party this Saturday? You promised.

Bạn sẽ tới bữa tiệc vào thứ bảy này chứ? Bạn đã hứa rồi mà. 

>>> Xem thêm những động từ khác đi với giới từ:

Những từ đồng nghĩa với Manage trong tiếng Anh 

Từ vựngNghĩa tiếng ViệtVí dụ 
Be able to do sthCó thể lực cần thiết, trí lực, kỹ năng, thời gian, tiền bạc hoặc cơ hội để làm một việc gì đóWill she be able to cope with this difficult task? I’m afraid it’s beyond her abilities.Liệu cô ấy có thể đương đầu với nhiệm vụ khó khăn này không? Tôi e rằng nó vượt quá khả năng của cô ấy. 
ObtainCó được, đạt được một cái gì đó. Hoặc nỗ lực để hoàn thành một việc gì đó.She was finally able to obtain legal title to the house after winning a lawsuit against her ex-husband.Cuối cùng, cô đã có thể có được quyền sở hữu hợp pháp đối với ngôi nhà sau khi thắng trong vụ kiện với chồng cũ.
Achieve Hoàn thành, đạt được một cái gì đó; thành công trong việc làm gì.After challenging years, she finally achieved success on the big screen and became famous for her talent.Sau nhiều năm thử thách, cuối cùng cô cũng đạt được thành công trên màn ảnh rộng và trở nên nổi tiếng nhờ tài năng của mình. 
AttainĐạt được hoặc thành công trong việc đạt được thứ gì đóWe need to clearly define the best ways of attaining our objectives ahead.Chúng ta cần xác định rõ những cách tốt nhất để đạt được các mục tiêu phía trước.
GraspKhả năng đạt được, nắm giữ hoặc giữ một thứ gì đóI sometimes think that he’s losing his grasp on judging what is real and what is not.Đôi khi tôi nghĩ rằng anh ấy đang mất dần khả năng đánh giá đâu là thật và đâu là giả. 
ReachChạm tớiSuch an expensive and luxurious trip would be completely out of my reach.Một chuyến đi xa xỉ và tốn kém như vậy sẽ hoàn toàn nằm ngoài tầm với của tôi.
Be capable of sth/doing sthCó khả năng, sức mạnh làm gìWhen she’s drunk, she’s capable of saying awful and impolite things. Don’t mind her! Khi cô ấy say, cô ấy có khả năng nói những điều khủng khiếp và bất lịch sự. Đừng để ý đến cô ấy nhé!
Know how to do sthĐể có thể làm điều gì đó vì bạn có kiến thức cần thiếtDo you know how to solve this exercise? I can’t understand this kind of thing because I was absent from that lesson.Cậu có biết cách giải bài tập này không? Tớ không thể hiểu được dạng này vì tôi đã vắng mặt trong buổi học đó.

Bài viết trên là toàn bộ nội dung về Manage to do sth là gì? Cấu trúc và cách sử dụng của Manage. Tailieuielts hy vọng với những thông tin chúng mình chia sẻ trên đây sẽ là tài liệu học hữu ích cho tất cả các bạn. 


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của STH? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của STH. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của STH, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của STH. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa STH trên trang web của bạn.

Sth nghĩa là gì

Tất cả các định nghĩa của STH

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của STH trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, STH là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách STH được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của STH: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của STH, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của STH cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của STH trong các ngôn ngữ khác của 42.