Tài liệu đánh giá của intertek năm 2024

Nổi tiếng là nhà cung cấp bảo đảm chất lượng cho các ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Mạng lưới của hệ thống công ty TNHH Intertek có mặt tại hơn 100 quốc gia.

Tài liệu đánh giá của intertek năm 2024

Nổi tiếng là nhà cung cấp bảo đảm chất lượng cho các ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Mạng lưới của hệ thống công ty TNHH Intertek có mặt tại hơn 100 quốc gia.

Công ty TNHH Intertek Việt Nam là nhà cung cấp các giải pháp đảm bảo, kiểm tra và chứng nhận riêng biệt cho các hoạt động và chuỗi cung ứng của khách hàng. Hỗ trợ nhiều ngành công nghiệp địa phương với đầy đủ các giải pháp về chất lượng và an toàn như: Dầu mỏ, Hóa chất, Nhiên liệu sinh học, Món ăn, Nông nghiệp, Dệt may & Trang phục, Đồ nội thất, đồ gia dụng,...

Được thành lập và phát triển từ năm 1997 đến nay, Intertek tại Việt Nam hiện đang có chi nhánh 2 tại quận Tân Phú, TPHCM, Intertek luôn là địa chỉ có uy tín trên khắp các tỉnh thành từ Bắc vào Nam và Intertek hiện là địa chỉ đáng tin cậy cho nhiều công ty hàng đầu thế giới.

Tài liệu đánh giá của intertek năm 2024

Intertek Việt Nam nhà tư vấn thẩm định chất lượng của nhiều thương hiệu

Đánh giá sự thành công của một công ty phụ thuộc vào thương hiệu, chất lượng cũng như tính an toàn của các sản phẩm. Công ty TNHH Intertek Việt Nam đang cố gắng từng ngày để xây dựng và thúc đẩy một nền văn hóa hiện đại trong lòng các đối tác nước ngoài cũng như định hướng phát triển hơn trong lòng khách hàng trong nước.

Đặt giá trị vào sự sáng tạo, đặt trách nhiệm cá nhân vào xây dựng lòng tin trong mối quan hệ với khách hàng. Mục tiêu quan trọng nhất của Intertek Việt Nam bên cạnh giữ vững vị trí thương hiệu, chính là xây dựng lòng tin của đối tác, khách hàng khi sử dụng các dịch vụ của Intertek Việt Nam.

Những món quà tri ân khách hàng, kèm theo những thông điệp cảm ơn sâu sắc, chính là điều mà Công ty TNHH Intertek Việt Nam thường xuyên triển khai vào các dịp lễ, tết đặc biệt.

Tài liệu đánh giá của intertek năm 2024

Hạt điều rang muối Phúc Lộc Thọ của Dihona tự hào vì được Intertek tin chọn làm sản phẩm chất lượng từ bên trong, đạt chuẩn sang trọng và tinh tế ở bên ngoài. Một món quà tặng phù hợp và ý nghĩa.

WCA (WORKPLACE CONDITIONS ASSESSMENT) là tiêu chuẩn cải thiện điều kiện làm việc trong chuỗi kinh doanh, được đánh giá theo các yêu cầu của WCA nhằm cải thiện điều kiện làm việc người lao động.

Chương trình đánh giá điều kiện làm việc WCA của Intertek cung cấp một giải pháp hữu ích, tiết kiệm chi phí cho các đơn vị sản xuất kinh doanh muốn tìm cách cải tiến điều kiện làm việc một cách hiệu quả, góp phần vào việc tuân thủ các tiêu chuẩn hiện hành theo ngành công nghiệp và thực hành sản xuất tốt. Tiêu chuẩn WCA được xây dựng như là một phần của Chương trình tuân thủ xã hội toàn cầu (GSCP). Chương trình GSCP này được nhiều hiệp hội bán lẻ trên thế giới công nhận.

Được thiết kế trên nền web, chương trình WCA được xây dựng từ những kiến thức và hiểu biết sâu rộng về trách nhiệm xã hội của Intertek. Chương trình WCA là một công cụ hoàn hảo để đánh giá, so sánh và kiểm soát điều kiện làm việc tại nhà máy. Chương trình WCA đưa ra một cơ chế làm việc hiệu quả, giúp cho quá trình cải tiến liên tục của nhà máy thông qua các chương trình đào tạo có định hướng và các biện pháp xử lý các vấn đề còn tồn tại.

Các lĩnh vực WCA đánh giá

  • Lao động
  • Công lương
  • Sức khỏe và an toàn
  • Hệ thống quản lý
  • Môi trường

Cách xếp hạng theo % của WCA như sau

  • Hạng cao : 85-100% (màu xanh)
  • Hạng trung bình : 71 – 84 % (màu vàng)
  • Hạng thấp : 51-70% (màu cam)
  • Hạng rất thấp : 0-50% (màu đỏ)

Trong đó, việc phân loại các lỗi đánh giá

  • Lỗi nhẹ : 0-6 tháng khắc phục
  • Lỗi nặng : 0-3 tháng khắc phục
  • Lỗi nghiêm trọng: 0-1 tháng
  • Lỗi không dung thứ: khắc phục ngay

Điểm có lợi khi thực hiện đánh giá WCA

  • Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về tuân thủ trách nhiệm xã hội (trên phương diện toàn cầu).
  • Chia sẻ các dữ liệu đã có và còn hiệu lực cho các khách hàng cùng hệ thống WCA hoặc khác hệ thống, qua đó giảm bớt các lần đánh giá tuân thủ
  • Cải thiện hệ thống tuân thủ trách nhiệm của nhà máy, công nhân được hưởng lợi và năng suất làm việc tăng lên
  • Hỗ trợ nhà máy tuân thủ toàn bộ yêu cầu Pháp lý, Pháp luật của Việt Nam.

Khi thực hiện WCA, các doanh nghiệp phải tuân thủ hầu hết các yêu cầu của Pháp luật nơi sở tại và một số yêu cầu riêng của WCA.

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN SCHEDULE OF INSPECTION ACCREDITATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFI 01/07 Lần ban hành: 3.01 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 15/11/2022 Trang: 1/4 Tên Tổ chức giám định/ Inspection Body: Công ty TNHH INTERTEK Việt Nam Intertek Vietnam Limited Mã số công nhận/ Accreditation Code: VIAS 003 Địa chỉ trụ sở chính / The head office address Tầng 3 và Tầng 4, Tòa Nhà Âu Việt, Số 01 Đường Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam 3rd and 4th Floor, Au Viet Building, No. 01 Le Duc Tho Street, Mai Dich Ward, Cau Giay District, Hanoi City, Vietnam Địa điểm công nhận/ Accredited locations: A. Toà nhà S.O.H.O Biz. Số 38 Huỳnh Lan Khanh, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam S.O.H.O Biz Building. No. 38 Huynh Lan Khanh Street, Ward 2, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam B. M10, M11, M12, M13, Khu đô thị Nam Sông Cần Thơ, Khu vực Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam M10, 11, 12, 13 Nam Song Can Tho Residential Zone, Thanh Thuan Area, Phu Thu Ward, Cai Rang District, Can Tho City, Vietnam Điện thoại/ Tel: 02873051088 Email: [email protected] Website: www.Intertek.vn Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A / Type A Người đại diện / Authorized Person: Nguyễn Duy Tư Hiệu lực công nhận từ ngày / / 2023 đến ngày 23 / 03 / 2025 Period of Validation from / / 2023 to 23 / 03 / 2025 PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG SCOPE OF EXTENSION ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 003 AFI 01/07 Lần ban hành: 3.01 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 15/11/2022 Trang: 2/4 Lĩnh vực giám định Category of Inspection Nội dung giám định Type and range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s) Nông sản: - Gạo, ngũ cốc, hạt tiêu, điều, cà phê, gia vị và các nông sản khác - Nguyên liệu, thức ăn cho gia súc, gia cầm và các thức ăn chăn nuôi khác Agriculture products: Rice, cereals, pepper, cashew nut, coffee, spice and other agricultures products /Raw materials, feed for livestock, poultry and other feeds - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Khối lượng theo cân / weight by bridgescale / balance. - Lấy mẫu / Sampling AG-OP 04 (Ref: GAFTA rule 123) AG-OP 07(Ref: GAFTA rule 123+ 124) AG-OP 08 AG-OP 09 (Ref: GAFTA Rule 124) AG-OP 10 (Ref: GAFTA rule 123+ 124) (A) Bộ phận AG Phân bón/ Fertilizer - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Khối lượng theo cân / weight by bridgescale / balance. - Lấy mẫu / Sampling AG-OP 04 (Ref:GAFTA rule 123) AG-OP 07(Ref:GAFTA rule 123+ 124) AG-OP 08 AG-OP 09 (Ref:GAFTA Rule 124) AG-OP 10 (Ref :GAFTA rule 123+ 124) (A) Bộ phận AG Nông sản: Nhiên liệu sinh học rắn Agriculture products: Solid Biofuels - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Số lượng, khối lượng theo cân, khối lượng theo mớn nước / Quantity /tally, weight, bridgescale / balance, draft survey - Lấy mẫu Sampling - Chất lượng (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical and physical characteristic) AG-OP 04 (Ref: GAFTA rule 123) AG-OP 09 (Ref: GAFTA Rule 124) AG-OP 10 (Ref: GAFTA rule 123+ 124) AG-OP 27 (Ref: GAFTA rule 123+ 124; ISO 18135:2017; ISO 14780:2015) (A) Bộ phận AG PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG SCOPE OF EXTENSION ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 003 AFI 01/07 Lần ban hành: 3.01 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 15/11/2022 Trang: 3/4 Lĩnh vực giám định Category of Inspection Nội dung giám định Type and range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s) Thủy sản: Tôm, cá, nghêu,sò, mực, bạch tuộc, ếch Seafood products: Shrimp, fish, clam, squids, octopus, frog - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Số lượng/Quantity - Giám định chất lượng sản phẩm sau cùng, trong quá trình sản xuất/ Final random inspection, during inspection; - Lấy mẫu/ Sampling FSTI-OP 07 FSTI-WI 22 FSTI-WI 28 (B) Bộ phận FST Thực phẩm: Sản phẩm được sản xuất, chế biến cho người dùng để ăn, uống Food products: Products are produced for human consumption - Giám định chất lượng sản phẩm sau cùng, trong quá trình sản xuất/ Final random inspection, during inspection; - Lấy mẫu/ Sampling FSTI-OP 07 FSTI-WI 18 FSTI-WI 36 (B) Bộ phận FST Nông sản: Rau củ quả Agricultural products: Vegetable - Lấy mẫu/ Sampling FSTI-OP 07 (B) Bộ phận FST Nông sản: Sản phẩm ngũ cốc Agricultural products: Cereal products - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Số lượng/Quantity - Chất lượng sản phẩm: các tính chất hóa và vi sinh / Quality products: chemical and biological characteristic - Lấy mẫu/ Sampling FSTI-OP 05 FSTI-OP 06 FSTI-WI 09 (B) Bộ phận FST Thức ăn chăn nuôi Feed stuff animal - Giám sát xếp dỡ hàng hóa/ Supervision of loading/ discharge - Số lượng/Quantity - Chất lượng sản phẩm: các tính chất hóa và vi sinh / Quality products: chemical and biological characteristic - Lấy mẫu/ Sampling FSTI-OP 05 FSTI-OP 06 FSTI-WI 09 (B) Bộ phận FST Ghi chú/ Note: FSTI – OP/WI aa; AG – OP cc : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG SCOPE OF EXTENSION ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 003 AFI 01/07 Lần ban hành: 3.01 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 15/11/2022 Trang: 4/4 DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue Weighing supervision AG-OP 04 (Ver 05-2023) (Ref: GAFTA rule 123-2022) Bulk and bagged cargo discharge survey AG-OP 07 (Ver 05-2023) (Ref: GAFTA rule 123-2022 + GAFTA rule 124-2018) Sampling & sample handling of dry cargo AG-OP 09 (Ver 05-2023) (Ref: GAFTA rule 124-2018) Bulk and bagged cargo loading survey AG-OP 10 (Ver 05-2023) (Ref: GAFTA rule 123-2022 + GAFTA rule 124-2018) Biofuels inspection procedure AG-OP 27 (Ver 00-2023) (Ref: GAFTA rule 123-2022 + GAFTA rule 124-2018, ISO 18135:2017; ISO 14780:2015) Sampling Service FSTI-OP 07 (Ver 01-2021) Sampling of dry bulk cargo FSTI-WI 09 (Ver 03-2023) Honey sampling FSTI-WI 18 (Ver 02-2022) Final random inspection of frozn Frogleg FSTI-WI 22 (Ver 01-2017) Final random inspection of frozen clam (hai mảnh vỏ) FSTI-WI 28 (Ver 00-2018) Final random inspection service for meat FSTI-WI 36 (Ver 00-2020)

Tổ chức giám định / Inspection Body: Công ty TNHH Intertek Việt Nam Intertek Vietnam Limited Mã số/ Code: VIAS 003 Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: Tầng 3 và 4, Tòa nhà Âu Việt, Số 01 Lê Đức Thọ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội 3rd and 4th Floor, Au Viet Building, No. 01 Le Duc Tho Street, Mai Dich Ward, Cau Giay District, Hanoi City, Vietnam Địa điểm công nhận/ Accredited locations: 1. Toà nhà S.O.H.O Biz, số 38 Huỳnh Lan Khanh, P. 2, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh S.O.H.O Biz Building, No. 38 Huynh Lan Khanh Street, Ward 2, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam 2. M10, M11, M12, M13, Khu đô thị Nam Sông Cần Thơ, Khu vực Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ