Tay to là gì

Một ngón tay là một bộ phận thuộc phần chi của cơ thể, một bộ phận thao tác và cảm giác trên những bàn tay của con người và các động vật linh trưởng. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về ngón tay trong tiếng anh :

Tiếng Việt : Ngón tay

Tiếng anh : Finger

Ngón tay là một bộ phận thuộc phần chi của cơ thể con người, một bộ phận thao tác và cảm giác trên bàn tay của con người và các động vật linh trưởng. Thông thường, một bàn tay của con người có năm ngón (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út).

Tay to là gì

(hình ảnh ngón tay)

  • I cut my finger when I was chopping onions.
  • Tôi đã cắt ngón tay của tôi khi tôi đang cắt hành.

Ngoại động từ

finger ngoại động từ /ˈfɪŋ.ɡɜː/

  1. Sờ mó.
    to finger a piece of cloth — sờ xem một tấm vải
  2. Ăn tiền, ăn hối lộ.
    to finger someone's money — ăn tiền của ai
  3. Đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay).
    to finger the piano — đánh piano

Tay to là gì

(hình ảnh đánh đàn)

2. Cách phát âm

Ngón tay trong tiếng anh có 2 cách phát âm: 

UK( Anh Anh)  /ˈfɪŋ.ɡər/,  US: ( Anh- Mỹ)  /ˈfɪŋ.ɡɚ/

Trên đây là hai cách phát âm khác nhau để các bạn có thể tham khảo. Để phát âm chuẩn ngữ điệu nhất các bạn hay tra trên các trang từ điển nổi tiếng hoặc luyện tập qua video của người bản ngữ để có cách phát âm tốt nhất nhé !

3. Các thành ngữ, cụm từ :

  • to burn one's fingers
  • Để chịu đựng một khó chịu hoặc đổ nát hậu quả (đặc biệt là những mất mát của tiền) cho một số hành động
  •  
  • to cross one's fingers
  • hứa hẹn 1 cái gì đó
  •  
  • to have a finger in the pie
  • tham gia vào một cái gì đó, thường là khi bạn không muốn tham gia
  •  
  • to lay a finger on sb 
  • làm hại ai đó dù chỉ một chút
  •  
  • to let something slip through one's fingers
  • để (ai đó hoặc cái gì đó) lọt qua ngón tay của (ai đó)
  •  
  • to lift (stir) a finger
  • Để giúp với một cái gì đó. Thường dùng trong các tiêu cực để chỉ ra một thiếu của sự sẵn sàng để gây thậm chí các trần tối thiểu của nỗ lực.

Tay to là gì

(hình ảnh ngón tay)

4. Cách dùng từ 

  • to burn one's fingers

  • đốt ngón tay của một người

  • To get one's fingers burnt

  • Bị thất thế, bị thua thiệt

  • to cross one's fingers

  • hy vọng

  • to pull one's fingers out

  • làm khẩn trương hơn

  • to let something slip through one's fingers

  • buông lỏng cái gì

  • to lay a finger on

  • sờ vào, mó vào

  •  
  • to snap one's finger

  • búng ngón tay tách tách

  • to lift (stir) a finger

  • nhích ngón tay (là được)

  • to look through one's fingers at

  • vờ không trông thấy

  •  
  • my fingers itch

  • tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì)

  • his fingers are all thumbs

  • các ngón tay của anh ấy đều là ngón cái

  • to put one's finger on

  • vạch đúng (những cái gì sai trái)

  • to turn (twist) someone round one's finger

  • mơn trớn ai

  • with a wet finger

  • dễ dàng, thoải mái

  • to have a finger in every pie

  • có liên can (dính líu)

  • to have one's fingers in the till

  • thụt két, biển thủ công quỹ

  • to work one's fingers to the bone

  • cật lực làm việc

  • sticky fingers

  • nhám tay, hay ăn cắp vặt

  • be all fingers and thumbs

  • rất lúng túng, rất vụng về
  •  
  • give sb the finger
  • đưa tay cho ai 
  •  
  • have a finger in every pie
  • miếng bánh nào cũng mó tay vào
  •  
  • have your fingers in the till
  • ăn cắp tiền từ nơi bạn làm việc
  •  
  • have your finger on the trigger
  • được sử dụng để nói rằng ai đó đã sẵn sàng và chuẩn bị để làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó bạo lực
  •  
  • not lift/raise a finger
  • không thực hiện bất kỳ nỗ lực nào để giúp đỡ
  •  
  • point the finger at sb 
  • để buộc tội ai đó phải chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra
  •  
  • pull/get your finger out
  • để bắt đầu làm việc chăm chỉ, đặc biệt là sau một thời gian ít hoạt động
  •  
  • put your finger on sth
  • để khám phá lý do chính xác tại sao một tình huống lại như vậy, đặc biệt là khi có điều gì đó không ổn

5. Ví dụ về Finger

  • I can't quite put my finger on it
  • Tôi không thể đặt ngón tay của tôi vào nó
  •  
  • The food was so good that I licked my fingers.

  • Đồ ăn ngon đến nỗi tôi phải liếm ngón tay.
  •  
  • Finger-crossed is like an action of promising

  • Khoanh tay như là một hành động hứa hẹn
  •  
  • I jammed my finger in the car door

  • Tôi bị kẹt ngón tay vào cửa xe ô tô 
  •  
  • I'm crossing my fingers for your passing the exam!
  • Tôi hứa hẹn sẽ vượt qua kì thi này
  •  
  • Don't put your finger into your mouth
  • Đừng cho ngón tay vào miệng
  •  
  • Good luck with your test tomorrow. I’ll have my fingers crossed
  • Chúc bạn may mắn với bài kiểm tra ngày mai. Mình bắt chéo ngón tay để chúc bạn .
  •  
  • Europe extended the lockdowns, with fingers crossed for vaccines during the Covid-19 pandemic. 
  • Châu Âu đã mở rộng các đợt cách ly, với hy vọng sẽ gặp may mắn khi tiêm Vắc xin trong đại dịch Covid-19
  •  
  • I’m keeping my fingers crossed that my husband clears the interview this Monday to join British Intelligence Bureau.
  • Tôi ngoắc ngón tay chúc cho chồng mình hoàn thành tốt cuộc phỏng vấn thứ Hai tuần này để gia nhập Cục Tình báo Anh.
  •  
  • All we can do is cross our fingers and hope that we will win. 
  • Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cùng ngoắc ngón tay và hy vọng rằng chúng tôi sẽ chiến thắng.
  •  
  • He now has his fingers crossed for good weather on the day. 
  • Bây giờ anh ấy ngoắc tay để hy vọng rằng ngày hôm nay thời tiết sẽ tốt.

Trên đây là kiến thức về “ngón tay” - Finger .

Chúc các bạn học tốt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tay tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tay trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tay trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tay nghĩa là gì.

- d Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì. Giúp một tay. Nhúng tay* (vào việc người khác). (Tác phẩm) đầu tay* (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung. Tay nghề*. Non tay*. (Cho) biết tay* Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp. Có đủ phương tiện trong tay (kng.). Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê). Tay anh chị. Một tay không vừa. Tay ấy khá đấy (kng.; dùng trước một số d. chỉ công cụ). Người giỏi về một môn, một nghề nào đó. Tay búa thạo. Tiểu đội có ba tay súng giỏi (dùng trước một số d. số lượng). Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ ưgiữa các bên với nhau. Hội nghị tay tư. Tay đôi* Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay. Vịn vào tay ghế. Tay đòn.
  • Lý Uyên Tiếng Việt là gì?
  • thoạt kỳ thuỷ Tiếng Việt là gì?
  • miễn sai Tiếng Việt là gì?
  • bài học Tiếng Việt là gì?
  • trừng trị Tiếng Việt là gì?
  • lợn sữa Tiếng Việt là gì?
  • ròng ròng Tiếng Việt là gì?
  • Nhạc Phi Tiếng Việt là gì?
  • khuy tết Tiếng Việt là gì?
  • cuống cuồng Tiếng Việt là gì?
  • Ngũ Viên Tiếng Việt là gì?
  • củng cố Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tay trong Tiếng Việt

tay có nghĩa là: - d. . Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm. . Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc. . (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì. Giúp một tay. Nhúng tay* (vào việc người khác). (Tác phẩm) đầu tay*. . (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung. Tay nghề*. Non tay*. (Cho) biết tay*. . Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp. Có đủ phương tiện trong tay. . (kng.). Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê). Tay anh chị. Một tay không vừa. Tay ấy khá đấy. . (kng.; dùng trước một số d. chỉ công cụ). Người giỏi về một môn, một nghề nào đó. Tay búa thạo. Tiểu đội có ba tay súng giỏi. . (dùng trước một số d. số lượng). Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ ưgiữa các bên với nhau. Hội nghị tay tư. Tay đôi*. . Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay. Vịn vào tay ghế. Tay đòn.

Đây là cách dùng tay Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tay là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.