Thành phố quảng ngãi có bao nhiêu huyện miền núi năm 2024

Thông tin tóm tắt

Thành phố quảng ngãi có bao nhiêu huyện miền núi năm 2024
» Atlas trực tuyến

Quảng Ngãi là tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Diện tích trải dài theo hướng Bắc - Nam trong khoảng 100 km, với chiều ngang theo hướng Đông - Tây hơn 60 km. Toàn tỉnh có 1 thành phố trực thuộc và 13 huyện (gồm 1 huyện đảo, 6 huyện đồng bằng, 6 huyện miền núi), trong đó có với 184 đơn vị hành chính cấp xã (gồm có 9 thị trấn, 9 phường và 166 xã). Tọa độ địa lý của tỉnh từ 14o32’ đến 15o25’ vĩ tuyến Bắc và từ 108o06’ tới 109o04’ kinh tuyến Đông, với vị trí địa lý: - Phía Bắc giáp tỉnh Quảng Nam; - Phía tây giáp các tỉnh Gia Lai, Kon Tum; - Phía Nam giáp tỉnh Bình Định; - Phía Đông giáp biển đông. Quảng Ngãi cách thủ đô Hà Nội 883 km về phía nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 838 km về phía bắc. Có địa hình, đồi núi chiếm tới gần 2/3 lãnh thổ, phân hóa theo chiều đông - tây và tạo thành vùng: vùng đồng bằng ven biển ở phía đông và vùng đồi núi rộng lớn chạy dọc phía tây với những đỉnh nhô cao trên 1.000 m, nằm trong đới nội chí tuyến với khí hậu nhiệt đới gió mùa, một năm có hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa.

Thành phố quảng ngãi có bao nhiêu huyện miền núi năm 2024
Ảnh: Tổng cục Du lịch Việt Nam.

Về tiềm năng phát triển: Quảng Ngãi hiện có hạ tầng giao thông khá đồng bộ, phục vụ tốt cho thu hút đầu tư và phát triển kinh tế - xã hội. Quảng Ngãi có kết nối hạ tầng giao thông đồng bộ, thông suốt với quốc lộ 1A; đường sắt Bắc Nam; đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi; Quốc lộ 24A nối liền các tỉnh Tây nguyên với Nam Lào. Đặc biệt, Quảng Ngãi nằm cạnh sân bay Chu Lai và chỉ cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 120km về phía Bắc; Khu kinh tế Dung Quất là một trong 15 Khu kinh tế ven biển của cả nước được Chính phủ quan tâm đầu tư và có những chính sách ưu đãi cao nhất, có cảng biển nước sâu Dung Quất có thể tiếp nhận tàu đến 100.000 DWT. Đặc biệt, với ngư trường rộng lớn trên 11.000 km2 và với đường bờ biển dài 130 km, tỉnh Quảng Ngãi cũng có những tiềm năng rất lớn để phát triển lĩnh vực du lịch và kinh tế biển.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng số (người)

1,074,250

1,096,893

1,104,237

1,111,503

1,118,817

Tp. Tây Ninh

126,512

129,179

130,044

130,899

131,743

  1. Tân Biên

94,494

96,485

97,131

97,771

98,440

  1. Tân Châu

122,274

124,851

125,687

126,514

127,361

  1. Dương Minh Châu

105,059

107,273

107,991

108,702

109,425

  1. Châu Thành

131,045

133,807

134,703

135,589

136,490

  1. Hòa Thành

140,019

142,971

143,928

144,875

145,809

  1. Gò Dầu

138,013

140,922

141,866

142,799

143,730

  1. Bến Cầu

63,390

64,727

65,160

65,589

66,028

  1. Trảng Bàng

153,444

156,678

157,727

158,765

159,791

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao động

2010

2013

2014

2015

2016

Lực lượng lao động (người)

624,712

650,455

636,683

643,919

651,393

Nam

336,780

349,947

346,492

355,471

352,202

Nữ

287,932

300,508

290,191

288,448

299,191

Thành thị

90,973

100,134

113,692

134,611

165,516

Nông thôn

533,739

550,321

522,991

509,308

485,877

Lao động đang làm việc (người)

614,162

643,528

631,049

634,598

641,832

Nhà nước

36,001

52,027

53,064

48,456

53,558

Ngoài nhà nước

532,411

546,932

521,193

512,466

495,898

K/vực có vốn đt nước ngoài

45,750

44,569

56,792

73,676

92,376

Thành thị

88,691

98,624

111,904

132,495

163,183

Nông thôn

525,471

544,904

519,145

502,104

478,649

Nam

330,974

346,327

345,251

351,314

346,897

Nữ

283,188

297,201

285,798

283,285

294,935

Tỉ lệ thất nghiệp (%)

1.69

1.06

0.97

1.56

1.61

Nam (%)

1.72

1.03

0.38

1.21

1.6

Nữ (%)

1.65

1.1

1.71

2.02

1.63

Thành thị (%)

2.51

1.51

1.72

1.72

1.57

Nông thôn (%)

1.55

0.98

0.81

1.52

1.63

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2010

2013

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)

28,384

49,534

55,316

49,667

54,641

Nông lâm thủy sản

10,934

15,965

15,622

13,598

14,297

Công nghiệp và xây dựng

7,426

15,693

19,486

17,418

20,137

Dịch vụ

9,981

17,822

20,136

16,301

17,821

Thuế SP trừ trợ giá

44

55

72

2,349

2,387

Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

28,384

38,024

42,155

39,159

42,218

Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)

26,462

45,158

50,094

44,684

48,838

Thu ngân sách (tỷ VNĐ)

6,471

10,108

10,482

12,739

11,868

Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)

10,514

18,479

15,577

17,745

19,848

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

10,514

15,263

12,721

14,482

16,199

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp

2012

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

29,539,314

28,173,798

27,480,665

25,654,847

27,043,837

Trồng trọt

22,795,625

23,100,696

21,346,389

19,164,648

20,035,059

Chăn nuôi

4,027,866

3,155,681

3,947,029

4,417,162

4,726,358

Dịch vụ và hoạt động khác

2,715,823

1,917,422

2,187,247

2,073,037

2,282,419

Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

21,529,655

22,753,678

23,889,081

23,382,353

24,187,942

Tp. Tây Ninh

815,972

814,676

828,432

833,250

833,570

  1. Tân Biên

3,523,158

3,864,465

4,099,370

4,071,342

4,171,804

  1. Tân Châu

4,161,751

4,346,127

4,466,937

4,680,666

4,819,826

  1. Dương Minh Châu

2,520,574

2,734,720

2,927,086

2,916,759

3,053,288

  1. Châu Thành

3,553,126

4,010,080

4,141,168

3,478,907

3,541,132

  1. Hòa Thành

662,830

626,945

668,104

646,691

657,346

  1. Gò Dầu

1,602,203

1,627,478

1,704,416

1,597,914

1,715,615

  1. Bến Cầu

1,736,333

1,817,530

1,929,154

1,956,506

2,027,306

  1. Trảng Bàng

2,953,708

2,911,657

3,124,414

3,200,317

3,368,054

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

15,828,774

23,100,696

21,346,389

19,164,648

20,035,058

Cây hàng năm

9,480,937

12,401,957

12,653,153

11,176,922

12,268,271

Cây lâu năm

6,347,837

10,698,739

8,693,235

7,987,725

7,766,787

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)

47.91

50.71

52.09

52.69

52.57

Tp. Tây Ninh

42.64

42.89

43.41

43.56

43.63

  1. Tân Biên

45.06

47.98

48.7

49.19

48.61

  1. Tân Châu

47.6

40.22

43.53

35.88

36.1

  1. Dương Minh Châu

40.57

49.07

49.85

50.82

50.65

  1. Châu Thành

48.58

52.01

52.73

53.48

52.78

  1. Hòa Thành

46.8

49.69

49.94

50.03

50.2

  1. Gò Dầu

48.78

50.11

51.05

52.66

53.09

  1. Bến Cầu

48.87

50.38

53.67

54.35

54.53

  1. Trảng Bàng

49.55

51.89

53.06

53.24

53.19

Diện tích lúa các năm (ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm (ha)

154,192

146,391

142,224

144,395

144,575

Tp. Tây Ninh

3,084

2,894

2,793

2,797

2,745

  1. Tân Biên

7,395

7,363

5,071

6,842

6,610

  1. Tân Châu

1,612

760

778

960

889

  1. Dương Minh Châu

12,894

11,147

11,713

11,536

11,600

  1. Châu Thành

37,258

38,949

38,864

39,296

39,238

  1. Hòa Thành

3,112

2,996

2,974

3,012

2,990

  1. Gò Dầu

20,546

19,507

19,139

19,456

19,029

  1. Bến Cầu

27,496

27,618

27,731

28,473

28,890

  1. Trảng Bàng

40,795

35,157

33,163

32,025

32,583

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây hàng năm (ha)

295,675

258,657

255,979

261,830

265,053

Tp. Tây Ninh

6,531

5,839

5,876

5,938

5,972

  1. Tân Biên

34,638

26,228

24,803

25,658

25,861

  1. Tân Châu

30,363

23,149

22,532

26,779

27,599

  1. Dương Minh Châu

35,492

29,842

30,064

30,394

31,118

  1. Châu Thành

58,920

59,724

60,074

60,203

60,431

  1. Hòa Thành

6,343

5,638

5,731

5,737

5,743

  1. Gò Dầu

36,278

26,403

25,932

25,809

26,168

  1. Bến Cầu

30,065

36,520

36,509

36,917

37,129

  1. Trảng Bàng

57,045

45,314

44,460

44,396

45,032

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số (ha)

404,125

270,585

71,955

24,164

9,082

Tp. Tây Ninh

14,001

9,536

1,567

1,616

976

  1. Tân Biên

86,097

50,167

31,067

3,253

958

  1. Tân Châu

110,320

62,272

32,999

3,465

1,142

  1. Dương Minh Châu

43,560

28,380

945

2,560

838

  1. Châu Thành

58,094

47,095

4,605

3,848

1,027

  1. Hòa Thành

8,292

5,612

2

999

1,278

  1. Gò Dầu

25,997

21,423

2,113

1,018

  1. Bến Cầu

23,750

18,842

770

1,657

671

  1. Trảng Bàng

34,015

27,259

4,654

1,174

Chăn nuôi

Chăn nuôi

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

2,749,459

3,155,681

3,947,029

4,417,162

4,726,358

Trâu, bò

384,282

374,654

472,225

671,877

695,072

Lợn

1,632,080

1,622,785

1,867,751

1,894,285

2,082,332

Gia cầm

370,213

662,545

921,621

1,784,143

1,886,718

Sản phẩm không qua giết thịt

147,202

444,381

632,033

710,024

745,268

Tổng số trâu (con)

28,451

24,126

22,009

20,417

16,888

Tổng số bò (con)

128,115

99,917

87,500

86,134

89,510

Tổng số lợn (con)

210,509

191,491

194,862

195,564

191,861

Tổng số gia cầm (nghìn con)

3,453

4,915

5,188

5,457

5,734

Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít)

8,108

8,883

11,059

15,170

16,142

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản

Thủy sản

2012

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

333,563

488,644

516,830

690,052

702,752

Khai thác

234,686

371,230

397,112

527,612

512,037

Nuôi trồng

71,490

95,481

107,523

156,139

155,370

Dịch vụ thủy sản Tp. Tây Ninh

18,360

16,373

9,578

10,462

6,913

  1. Tân Biên

4,952

6,685

6,741

6,612

11,041

  1. Tân Châu

15,665

20,851

41,049

67,699

104,269

  1. Dương Minh Châu

98,958

168,447

167,134

224,469

248,005

  1. Châu Thành

67,874

78,531

76,762

88,193

86,675

  1. Hòa Thành

15,692

21,538

19,463

22,540

18,196

  1. Gò Dầu

7,716

11,411

11,893

18,242

24,638

  1. Bến Cầu

15,001

15,813

15,906

16,210

16,284

  1. Trảng Bàng

89,345

148,996

168,305

235,626

186,731

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS (ha)

907

935

927

898

781

Tp. Tây Ninh

35

39

38

32

39

  1. Tân Biên

45

46

46

47

48

  1. Tân Châu

70

61

74

63

47

  1. Dương Minh Châu

164

186

178

176

180

  1. Châu Thành

302

297

293

292

221

  1. Hòa Thành

54

57

56

54

49

  1. Gò Dầu

30

28

24

24

26

  1. Bến Cầu

109

105

110

102

80

  1. Trảng Bàng

98

117

110

108

91

Sản lượng thủy sản (tấn)

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Sản lượng TS (tấn)

13,831

15,313

18,151

18,912

16,038

Tp. Tây Ninh

218

279

307

297

303

  1. Tân Biên

222

223

254

202

255

  1. Tân Châu

456

404

765

1,291

1,724

  1. Dương Minh Châu

3,918

4,396

4,635

3,845

4,146

  1. Châu Thành

2,951

2,734

2,912

2,839

2,841

  1. Hòa Thành

672

684

659

661

466

  1. Gò Dầu

297

291

288

286

244

  1. Bến Cầu

666

539

630

630

554

  1. Trảng Bàng

4,431

5,763

7,702

8,861

5,505

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

2012

2013

2014

2015

2016

GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

474,600

562,557

584,283

557,913

548,387

Tp. Tây Ninh

6,088

10,480

7,853

6,654

8,598

  1. Tân Biên

94,443

140,100

141,026

109,940

120,982

  1. Tân Châu

79,820

100,907

104,243

104,575

119,206

  1. Dương Minh Châu

76,954

80,200

78,442

76,153

59,647

  1. Châu Thành

100,158

88,244

97,880

92,028

87,200

  1. Hòa Thành

26,504

31,860

31,932

31,334

33,931

  1. Gò Dầu

13,470

25,598

27,739

30,878

29,894

  1. Bến Cầu

23,610

28,214

31,898

33,534

28,044

  1. Trảng Bàng

53,553

56,954

63,271

72,817

60,885

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)

Diện tích rừng qua các năm (ha)

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Diện tích rừng (ha)

46,165

62,571

64,667

65,651

67,715

Rừng tự nhiên

38,668

44,556

44,537

45,118

47,150

Rừng trồng

7,497

18,015

20,130

20,533

20,565

Tp. Tây Ninh

875

906

1,490

1,482

  1. Tân Biên

28,500

28,779

28,788

29,609

  1. Tân Châu

28,285

29,941

30,331

30,473

  1. Dương Minh Châu

421

421

422

680

  1. Châu Thành

3,755

3,886

3,886

4,529

  1. Hòa Thành

8

  1. Gò Dầu H. Bến Cầu

734

734

734

796

  1. Trảng Bàng

138

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng số (ha)

71,955

13,458

26,779

31,718

Diện tích 3 loại rừng (ha)