Thông tin tóm tắt» Atlas trực tuyếnQuảng Ngãi là tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Diện tích trải dài theo hướng Bắc - Nam trong khoảng 100 km, với chiều ngang theo hướng Đông - Tây hơn 60 km. Toàn tỉnh có 1 thành phố trực thuộc và 13 huyện (gồm 1 huyện đảo, 6 huyện đồng bằng, 6 huyện miền núi), trong đó có với 184 đơn vị hành chính cấp xã (gồm có 9 thị trấn, 9 phường và 166 xã). Tọa độ địa lý của tỉnh từ 14o32’ đến 15o25’ vĩ tuyến Bắc và từ 108o06’ tới 109o04’ kinh tuyến Đông, với vị trí địa lý: - Phía Bắc giáp tỉnh Quảng Nam; - Phía tây giáp các tỉnh Gia Lai, Kon Tum; - Phía Nam giáp tỉnh Bình Định; - Phía Đông giáp biển đông. Quảng Ngãi cách thủ đô Hà Nội 883 km về phía nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 838 km về phía bắc. Có địa hình, đồi núi chiếm tới gần 2/3 lãnh thổ, phân hóa theo chiều đông - tây và tạo thành vùng: vùng đồng bằng ven biển ở phía đông và vùng đồi núi rộng lớn chạy dọc phía tây với những đỉnh nhô cao trên 1.000 m, nằm trong đới nội chí tuyến với khí hậu nhiệt đới gió mùa, một năm có hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Ảnh: Tổng cục Du lịch Việt Nam.Về tiềm năng phát triển: Quảng Ngãi hiện có hạ tầng giao thông khá đồng bộ, phục vụ tốt cho thu hút đầu tư và phát triển kinh tế - xã hội. Quảng Ngãi có kết nối hạ tầng giao thông đồng bộ, thông suốt với quốc lộ 1A; đường sắt Bắc Nam; đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi; Quốc lộ 24A nối liền các tỉnh Tây nguyên với Nam Lào. Đặc biệt, Quảng Ngãi nằm cạnh sân bay Chu Lai và chỉ cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 120km về phía Bắc; Khu kinh tế Dung Quất là một trong 15 Khu kinh tế ven biển của cả nước được Chính phủ quan tâm đầu tư và có những chính sách ưu đãi cao nhất, có cảng biển nước sâu Dung Quất có thể tiếp nhận tàu đến 100.000 DWT. Đặc biệt, với ngư trường rộng lớn trên 11.000 km2 và với đường bờ biển dài 130 km, tỉnh Quảng Ngãi cũng có những tiềm năng rất lớn để phát triển lĩnh vực du lịch và kinh tế biển. DÂN SỐ Dân số cấp huyện qua các năm Tên huyện 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng số (người) 1,074,250 1,096,893 1,104,237 1,111,503 1,118,817 Tp. Tây Ninh 126,512 129,179 130,044 130,899 131,743
94,494 96,485 97,131 97,771 98,440
122,274 124,851 125,687 126,514 127,361
105,059 107,273 107,991 108,702 109,425
131,045 133,807 134,703 135,589 136,490
140,019 142,971 143,928 144,875 145,809
138,013 140,922 141,866 142,799 143,730
63,390 64,727 65,160 65,589 66,028
153,444 156,678 157,727 158,765 159,791 Dân số toàn tỉnh qua các năm (người) Lực lượng lao động (người) Lao động 2010 2013 2014 2015 2016 Lực lượng lao động (người) 624,712 650,455 636,683 643,919 651,393 Nam 336,780 349,947 346,492 355,471 352,202 Nữ 287,932 300,508 290,191 288,448 299,191 Thành thị 90,973 100,134 113,692 134,611 165,516 Nông thôn 533,739 550,321 522,991 509,308 485,877 Lao động đang làm việc (người) 614,162 643,528 631,049 634,598 641,832 Nhà nước 36,001 52,027 53,064 48,456 53,558 Ngoài nhà nước 532,411 546,932 521,193 512,466 495,898 K/vực có vốn đt nước ngoài 45,750 44,569 56,792 73,676 92,376 Thành thị 88,691 98,624 111,904 132,495 163,183 Nông thôn 525,471 544,904 519,145 502,104 478,649 Nam 330,974 346,327 345,251 351,314 346,897 Nữ 283,188 297,201 285,798 283,285 294,935 Tỉ lệ thất nghiệp (%) 1.69 1.06 0.97 1.56 1.61 Nam (%) 1.72 1.03 0.38 1.21 1.6 Nữ (%) 1.65 1.1 1.71 2.02 1.63 Thành thị (%) 2.51 1.51 1.72 1.72 1.57 Nông thôn (%) 1.55 0.98 0.81 1.52 1.63 Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người) So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người) Lực lượng lao động phân theo giới (người) Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người) Cơ cấu kinh tế Tài khoản và ngân sách 2010 2013 2014 2015 2016 Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 28,384 49,534 55,316 49,667 54,641 Nông lâm thủy sản 10,934 15,965 15,622 13,598 14,297 Công nghiệp và xây dựng 7,426 15,693 19,486 17,418 20,137 Dịch vụ 9,981 17,822 20,136 16,301 17,821 Thuế SP trừ trợ giá 44 55 72 2,349 2,387 Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 28,384 38,024 42,155 39,159 42,218 Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) 26,462 45,158 50,094 44,684 48,838 Thu ngân sách (tỷ VNĐ) 6,471 10,108 10,482 12,739 11,868 Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 10,514 18,479 15,577 17,745 19,848 Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 10,514 15,263 12,721 14,482 16,199 Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng) Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng) NÔNG NGHIỆP Giá trị SX nông nghiệp 2012 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 29,539,314 28,173,798 27,480,665 25,654,847 27,043,837 Trồng trọt 22,795,625 23,100,696 21,346,389 19,164,648 20,035,059 Chăn nuôi 4,027,866 3,155,681 3,947,029 4,417,162 4,726,358 Dịch vụ và hoạt động khác 2,715,823 1,917,422 2,187,247 2,073,037 2,282,419 Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 21,529,655 22,753,678 23,889,081 23,382,353 24,187,942 Tp. Tây Ninh 815,972 814,676 828,432 833,250 833,570
3,523,158 3,864,465 4,099,370 4,071,342 4,171,804
4,161,751 4,346,127 4,466,937 4,680,666 4,819,826
2,520,574 2,734,720 2,927,086 2,916,759 3,053,288
3,553,126 4,010,080 4,141,168 3,478,907 3,541,132
662,830 626,945 668,104 646,691 657,346
1,602,203 1,627,478 1,704,416 1,597,914 1,715,615
1,736,333 1,817,530 1,929,154 1,956,506 2,027,306
2,953,708 2,911,657 3,124,414 3,200,317 3,368,054 Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng) Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng) Trồng trọt Trồng trọt 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 15,828,774 23,100,696 21,346,389 19,164,648 20,035,058 Cây hàng năm 9,480,937 12,401,957 12,653,153 11,176,922 12,268,271 Cây lâu năm 6,347,837 10,698,739 8,693,235 7,987,725 7,766,787 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng) Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng) Lĩnh vực sản xuất lúa Năng suất lúa các năm (tạ/ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 47.91 50.71 52.09 52.69 52.57 Tp. Tây Ninh 42.64 42.89 43.41 43.56 43.63
45.06 47.98 48.7 49.19 48.61
47.6 40.22 43.53 35.88 36.1
40.57 49.07 49.85 50.82 50.65
48.58 52.01 52.73 53.48 52.78
46.8 49.69 49.94 50.03 50.2
48.78 50.11 51.05 52.66 53.09
48.87 50.38 53.67 54.35 54.53
49.55 51.89 53.06 53.24 53.19 Diện tích lúa các năm (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích lúa cả năm (ha) 154,192 146,391 142,224 144,395 144,575 Tp. Tây Ninh 3,084 2,894 2,793 2,797 2,745
7,395 7,363 5,071 6,842 6,610
1,612 760 778 960 889
12,894 11,147 11,713 11,536 11,600
37,258 38,949 38,864 39,296 39,238
3,112 2,996 2,974 3,012 2,990
20,546 19,507 19,139 19,456 19,029
27,496 27,618 27,731 28,473 28,890
40,795 35,157 33,163 32,025 32,583 Diện tích cây hàng năm (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích cây hàng năm (ha) 295,675 258,657 255,979 261,830 265,053 Tp. Tây Ninh 6,531 5,839 5,876 5,938 5,972
34,638 26,228 24,803 25,658 25,861
30,363 23,149 22,532 26,779 27,599
35,492 29,842 30,064 30,394 31,118
58,920 59,724 60,074 60,203 60,431
6,343 5,638 5,731 5,737 5,743
36,278 26,403 25,932 25,809 26,168
30,065 36,520 36,509 36,917 37,129
57,045 45,314 44,460 44,396 45,032 Hiện trạng sử dụng đất (ha) Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng diện tích Đất SX NN Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Tổng số (ha) 404,125 270,585 71,955 24,164 9,082 Tp. Tây Ninh 14,001 9,536 1,567 1,616 976
86,097 50,167 31,067 3,253 958
110,320 62,272 32,999 3,465 1,142
43,560 28,380 945 2,560 838
58,094 47,095 4,605 3,848 1,027
8,292 5,612 2 999 1,278
25,997 21,423 2,113 1,018
23,750 18,842 770 1,657 671
34,015 27,259 4,654 1,174 Chăn nuôi Chăn nuôi 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 2,749,459 3,155,681 3,947,029 4,417,162 4,726,358 Trâu, bò 384,282 374,654 472,225 671,877 695,072 Lợn 1,632,080 1,622,785 1,867,751 1,894,285 2,082,332 Gia cầm 370,213 662,545 921,621 1,784,143 1,886,718 Sản phẩm không qua giết thịt 147,202 444,381 632,033 710,024 745,268 Tổng số trâu (con) 28,451 24,126 22,009 20,417 16,888 Tổng số bò (con) 128,115 99,917 87,500 86,134 89,510 Tổng số lợn (con) 210,509 191,491 194,862 195,564 191,861 Tổng số gia cầm (nghìn con) 3,453 4,915 5,188 5,457 5,734 Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít) 8,108 8,883 11,059 15,170 16,142 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng) Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng) Thủy sản Thủy sản 2012 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 333,563 488,644 516,830 690,052 702,752 Khai thác 234,686 371,230 397,112 527,612 512,037 Nuôi trồng 71,490 95,481 107,523 156,139 155,370 Dịch vụ thủy sản Tp. Tây Ninh 18,360 16,373 9,578 10,462 6,913
4,952 6,685 6,741 6,612 11,041
15,665 20,851 41,049 67,699 104,269
98,958 168,447 167,134 224,469 248,005
67,874 78,531 76,762 88,193 86,675
15,692 21,538 19,463 22,540 18,196
7,716 11,411 11,893 18,242 24,638
15,001 15,813 15,906 16,210 16,284
89,345 148,996 168,305 235,626 186,731 Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng) Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng) Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha) Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Diện tích nuôi trồng TS (ha) 907 935 927 898 781 Tp. Tây Ninh 35 39 38 32 39
45 46 46 47 48
70 61 74 63 47
164 186 178 176 180
302 297 293 292 221
54 57 56 54 49
30 28 24 24 26
109 105 110 102 80
98 117 110 108 91 Sản lượng thủy sản (tấn) Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Sản lượng TS (tấn) 13,831 15,313 18,151 18,912 16,038 Tp. Tây Ninh 218 279 307 297 303
222 223 254 202 255
456 404 765 1,291 1,724
3,918 4,396 4,635 3,845 4,146
2,951 2,734 2,912 2,839 2,841
672 684 659 661 466
297 291 288 286 244
666 539 630 630 554
4,431 5,763 7,702 8,861 5,505 Lâm nghiệp Lâm nghiệp 2012 2013 2014 2015 2016 GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 474,600 562,557 584,283 557,913 548,387 Tp. Tây Ninh 6,088 10,480 7,853 6,654 8,598
94,443 140,100 141,026 109,940 120,982
79,820 100,907 104,243 104,575 119,206
76,954 80,200 78,442 76,153 59,647
100,158 88,244 97,880 92,028 87,200
26,504 31,860 31,932 31,334 33,931
13,470 25,598 27,739 30,878 29,894
23,610 28,214 31,898 33,534 28,044
53,553 56,954 63,271 72,817 60,885 Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng) Diện tích rừng qua các năm (ha) Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Diện tích rừng (ha) 46,165 62,571 64,667 65,651 67,715 Rừng tự nhiên 38,668 44,556 44,537 45,118 47,150 Rừng trồng 7,497 18,015 20,130 20,533 20,565 Tp. Tây Ninh 875 906 1,490 1,482
28,500 28,779 28,788 29,609
28,285 29,941 30,331 30,473
421 421 422 680
3,755 3,886 3,886 4,529
8
734 734 734 796
138 Đất lâm nghiệp có rừng 2016 Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng số (ha) 71,955 13,458 26,779 31,718 Diện tích 3 loại rừng (ha) |