Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Khi đạt c�n bằng thanh kẽm sẽ t�ch điện �m do c� dư một số electron, dung dịch sẽ t�ch điện dương do c� dư một số ion Zn2+ so với ban đầu. Sự kh�c biệt về diện t�ch giữa thanh kẽm v� dung dịch phụ thuộc v�o:

- Khả năng oxi h�a của kim loại

- Khả năng bị khử th�nh kim loại của ion kim loại

- Nồng độ của ion kim loại trong dung dịch.

Kim loại c�ng hoạt động c�ng dễ tạo th�nh ion v� do đ� điện t�ch �m tạo ra c�ng lớn. Kẽm l� kim loại hoạt động mạnh hơn đồng n�n điện t�ch �m tạo ra tr�n thanh kẽm khi nh�ng trong dung dịch muối kẽm sẽ lớn hơn điện t�ch �m tạo ra tr�n thanh đồng khi nh�ng trong dung dịch muối đồng c� c�ng nồng độ.

Sự kh�c biệt về điện t�ch giữa thanh kim loại v� dung dịch cũng sẽ thay đổi theo nồng độ của ion kim loại trong dung dịch. Từ c�n bằng tr�n ta thấy khi nồng độ Zn2+ trong dung dịch tăng th� electron h�a trị tự do trong thanh kim loại sẽ gi�m, do đ� điện t�ch ch�nh lệch sẽ gi�m v� ngược lại. �iện cực kẽm l� chất rắn, nồng độ của n� kh�ng đổi, n�n độ lớn của điện cực kh�ng ảnh hưởng đến độ lớn của điện t�ch.

Khi một thanh kim loại được nh�ng v�o dung dịch chứa ion của n� với nồng độ 1M th� electron sẽ t�ch tụ tr�n thanh kim loại một c�ch tự nhi�n do c� một số ion kim loại tan v�o dung dịch.Muốn k�o c�c electron n�y v�o dung dịch cần phải ti�u tốn một năng lượng. Năng lượng ti�u tốn n�y thay đổi theo độ kh�c biệt về điện t�ch giữa kim loại v� dung dịch. �ộ kh�c biệt n�y gọi l� thế điện cực của điện cực. Thế điện cực c�ng lớn, năng lượng cần thiết để k�o electron từ kim loại v�o dung dịch c�ng lớn.

�ơn vị d�ng để đo sự kh�c biệt thế điện l� Volt. �ể k�o được 1 coulomb từ một nơi c� thế thấp đến một nơi c� thế cao hơn 1 volt th� năng lượng cần l� 1 joule. ( 1 coulomb = điện t�ch của 1 /96485mol electron).

1J = 1C x 1V

Thế ch�nh lệch c�ng lớn c�ng đ�i hỏi để k�o electron c�ng lớn.

Kh�ng c� một phương ph�p n�o cho ph�p đo được sự kh�c biệt về thế điện giữa kim loại v� dung dịch chứa ion của kim loại m� chỉ c� thể đo được sự kh�c biệt thế điện cực giữa hai điện cực. Do đ� nếu ta đo được sự kh�c biệt về thế điện cực giữa một điện cực chưa biết v� một điện cực chuẩn c� gi� trị thế điện cực được chọn bằng 0 th� gi� trị kh�c biệt đo được ch�nh l� gi� trị thế điện cực của điện cực chưa biết.

�iện cực được sử dụng l�m điện cực chuẩn c� gi� trị thế điện cực bằng 0 l� điện cực Hidro ti�u chuẩn. Gi� trị thế điện cực của tất cả c�c điện cực kh�c được tr�nh b�y ch�nh l� gi� trị đo với điện cực hidro ti�u chuẩn.

�iện cực hidro ti�u chuẩn l� điện cực kh�. �iện cực kh� l� một b�n pin với chất kh� vừa đ�ng vai tr� chất oxi h�a vừa đ�ng vai tr� chất khử. Kh� được bơm v�o xung quanh một chất dẩn điện trơ chỉ l�m nhiệm vụ chuyển electron m� kh�ng tham gia v�o phản ứng điện cực. Dối với điện cực hidro, kh� H2 được bơm v�o xung quanh một d�y Platin c� bề mặt rất mịn d�m trong dung dịch chứa ion H+. Một số ph�n tử H2 sẽ chuyển electron cho Platin v� trở th�nh ion H+. Ngược lại một số ion H+ sẽ nhận electron từ Platin v� bị khử th�nh H2. Do đ� sẽ ph�t sinh một độ kh�c biệt về thế điện giữa điện cực v� dung dịch như đ� tr�nh b�y đối với điện cực kẽm. Platin đ�ng vai tr� một chất dẫn trơ v� x�c t�c gi�p cho qu� tr�nh nhanh ch�ng đạt đến c�n bằng.

2H+ + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
H2

Thế điện cực của c�c điện cực kh� phụ thuộc v�o �p suất kh�. �iện cực hidro ti�u chuẩn l� điện cực được thiết lập ở điều kiện �p suất kh� l� 1 atm, nồng độ ion H+ trong dung dịch l� 1M ở

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
. Gi� trị thế điện cực của điện cực hidro chuẩn bằng 0.

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

�ể đo thế của một điện cực kim loại so với điện cực hidro ti�u chuẩn ta cần thiết lập một pin điện gồm một b�n pin l� kim loại nh�ng trong dung dịch muối của n� với nồng độ của ion kim loại l� 1M v� b�n pin c�n lại l� điện cực hidro ti�u chuẩn. Hai b�n pin được nối với nhau bởi một cầu muối chứa chất điện ly đậm đặc l� KCl. Cầu muối cho ion K+ v� Cl- di chuyển trong pin để bảo đảm mạch k�n nhưng ngăn cản kh�ng cho hai dung dịch trộn lẫn nhau. Thanh kim loại v� Platin được nối với nhau th�ng qua một Volt kế, gi� trị đọc được thực chất ch�nh l� sức điện động của pin, l� thế điện cực ti�u chuẩn của điện cực kim loại.

Trước khi đ�ng mạch ch�ng ta c� c�c b�n phản ứng sau đ�y ở trạng th�i c�n bằng:

2H+ + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
H2 Zn2+ + 2e
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Zn

Do kẽm c� khả năng ion ho� mạnh hơn hidro n�n thanh kẽm c� mật độ electron cao hơn thanh platin, n�n khi đ�ng mạch electron sẽ di chuyển từ điện cực kẽm đến điện cực hidro. L�c n�y mật độ electron tại điện cực hidro tăng n�n c�n bằng sẽ dịch chuyển sang phải, nghĩa l� sẽ c� H+ bị khử th�nh H2. C�ng l�c n�y tại điện cực kẽm mật độ electron giảm n�n c�n bằng sẽ dịch chuyển sẽ dịch chuyển sang tr�i, nghĩa l� kẽm sẽ tiếp tục bị oxy ho� th�nh Zn2+tan v�o trong dung dịch.

H�nh 6.2. Sơ đồ c�ch đo thế điện cực của điện cực kẽm

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Phản ứng xảy ra khi pin l�m việc l�:

Zn -> Zn2+ + 2e

2H+ + 2e -> H2

Zn + 2H + -> Zn2+ + H2

Khi nh�ng thanh kẽm v�o dung dịch HCl phản ứng cũng xảy ra tương tự nhưng electron sẽ được chuyển trực tiếp từ kẽm đến H+ . Tr�i lại trong pin phản ứng xảy ra m� kh�ng cần sự tiếp x�c giữa c�c chất, electron được chuyển từ kẽm đến H+ th�ng qua d�y dẫn v� do đ� ch�ng ta c� thể sử dụng d�ng điện tạo ra .

Gi� trị sức điện động của pin đo được l� 0,76V. Do thế điện cực của điện cực hidro bằng 0 n�n đ� cũng ch�nh l� thế của điện cực kẽm cần cho qu� tr�nh oxy h�a kẽm kim loại th�nh ion. �ối với qu� tr�nh ngược lại, khử ion Zn2+ th�nh Zn cũng cần một thế c� gi� trị tương ứng nhưng kh�c dấu l� - 0,76 V.

Khi nh�ng thanh đồng v�o dung dịch muối đồng với nồng độ Cu2+ 1M v� gh�p với điện cực hidro ti�u chuẩn th�ng qua một cầu muối ch�ng ta thấy, do khả năng ion ho� của hidro mạnh hơn của đồng, n�n mật độ electron tr�n thanh platin sẽ lớn hơn thanh đồng, electron sẽ di chuyển từ diện cực hidro đến điện cực đồng.

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Sức điện động của pin đo được l� 0,337V. Do ion Cu2+ bị khử dễ hơn H+ n�n thế điện cực của điện cực đồng sẽ c� dấu dương v� bằng +0,337V

Hội nghị quốc tế đ� đồng � gi� trị thế điện cực viết cho qu� tr�nh khử. Thế khử ti�u chuẩn E0 l� gi� trị thế đo được khi gh�p với điện cực hidro ti�u chuẩn ở

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
với nồng độ của c�c ion trong dung dịch l� 1M v� �p suất kh� l� 1atm. Tất cả c�c kim loại c� mật độ electron cao hơn điện cực hidro th� thế khử ti�u chuẩn đều c� gi� trị �m. C�c kim loại c� mật độ electron thấp hơn điện cực hidro đều c� gi� trị điện cực dương.

Thế khử của điện cực c�ng �m nghĩa l� qu� tr�nh khử c�ng kh� xảy ra, hay n�i c�ch kh�c nếu thế khử ti�u chuẩn c�ng �m th� qu� tr�nh oxy h�a c�ng dễ xảy ra.

Tất cả c�c thiết bị c� thể tạo ra được d�ng điện từ phản ứng oxi h�a khử đều gọi l� pin điện. Sơ đồ biểu diễn Pin tạo bởi điện cực kẽm v� điện cực hidro c� dạng:

Zn/ Zn2+(1M)// H+(1M)/H2(1atm)/Pt.

� nghĩa sơ đồ như sau: Kẽm kim loại tiếp x�c với dung dịch c� nồng độ

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
. Dung dịch n�y - th�ng qua một cầu muối k� hiệu //- được nối với dung dịch H+ nồng độ 1M trong điện cực hidro với �p suất H2 l� 1atm. Dấu / biểu diễn sự tiếp x�c giữa hai pha. Hai chất ở hai pha giống nhau tiếp x�c nhau sẽ c�ch nhau bởi dấu;. Anot bao giờ cũng được viết b�n tr�i sơ đồ. Cầu muối được thiết lập trong sơ đồ nhằm tạo đường dẫn cho d�ng điện trong dung dịch giữa hai điện cực. Lượng dư
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
tạo ra trong dung dịch, lượng dư của anion trong dung dịch ở điện cực hidro phải được trung ho� bởi c�c ion của muối. Kh�ng c� cầu muối kh�ng thể xuất hiện d�ng điện ở mạch ngo�i v� phản ứng trong pin kh�ng thể xảy ra.

  1. D�y kim loại hoạt động

Vị tr� của c�c kim loại trong d�y kim loại hoạt động c� thể được x�c định dựa tr�n thế khử ti�u chuẩn. Khi thế điện cực của c�c kim loại được sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta được thứ tự của d�y kim loại hoạt động. Bảng 6.1 tr�nh b�y thế khử ti�u chuẩn của một số kim loại v� kh�ng kim loại.

D�y kim loại hoạt động c� li�n hệ t�nh chất ho� học của c�c nguy�n tố. Một số li�n hệ quan trọng cần nhớ l�:

- C�c kim loại c� thế �m lớn ở đầu bảng l� c�c chất khử mạnh ở dạng đơn chất.

- C�c nguy�n tố c� thế khử dương lớn ở cuối bảng l� c�c chất oxi ho� mạnh ở dạng oxi ho�

- Dạng khử của bất kỳ nguy�n tố n�o ở b�n tr�n sẽ khử được dạng oxi ho� của bất kỳ nguy�n tố n�o b�n dưới.

V� dụ 6.4 Kẽm kim loại khử được Cu2+ theo phương tr�nh:

Zn + Cu2+ -> Zn2+ + Cu

Phản ứng xảy ra trong pin tạo th�nh do gh�p điện cực kẽm với điện cực đồng c� được bằng c�ch tổ hợp hai b�n phản ứng của hai b�n pin. C�n sức điện động của pin được t�nh bằng c�ch cộng thế khử ti�u chuẩn của điện cực đồng với thế khử ti�u chuẩn của điện cực kẽm với sự thay đổi dấu cho ph� hợp với b�n phản ứng đ� xảy ra tại điện cực.

Bảng 6.1. Gi� trị thế khử ti�u chuẩn

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

V� dụ 6.5. Thế khử ti�u chuẩn của b�n phản ứng

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
l� -0,76V, do đ� b�n phản ứng
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
sẽ c� thế l� +0,76V, n�n sức điện động của pin l� (+0,76)+(0,34)=1,1V. Gi� trị dương thu được của sức điện động cho biết phản ứng xảy ra trong pin l� tự nhi�n. Nếu gi� trị thu được �m th� chiều ngược lại l� chiều tự nhi�n của phản ứng

Gi� trị thế khử ti�u chuẩn ở bảng 6.1 l� gi� trị đo ở điều kiện ti�u chuẩn: Nồng độ ion trong dung dịch l� 1M, �p suất kh� l� 1atm, nhiệt độ l�

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
. Nếu điều kiện thay đổi thế sẽ thay đổi v� c� thể dẫn đến sự thay đổi thứ tự. V� dụ: gi� trị thế của điện cực hidro ở hai nồng độ kh�c nhau như sau:

2H+ ( 1M) +2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
H2 (1atm) E0 \= 0,00V

2H+ ( 10-7M) +2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
H2 (1atm) E0 \= - 0,41V

C�c gi� trị bảng 6.1 chỉ đ�ng cho c�c dung dung dịch với dung m�i l� nước. Nếu dung m�i kh�ng phải l� nước th� gi� trị v� thứ tự tr�n c� thể bị thay đổi do mỗi loại dung m�i c� năng lượng solvat ho� kh�c nhau.

Ngo�i phản ứng c�c nguy�n tố ( đơn chất) c�n c� thể xảy ra c�c phản ứng oxi ho� khử kh�c trong pin. Bảng 6.2 tr�nh b�y thế khử ti�u chuẩn của một số điện cực với chất dẫn trơ l� cacbon. Thế khử ti�u chuẩn của điện cực

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
nghĩa l� thế khử ti�u chuẩn của điện cực c� cấu tạo gồm một sợi platin nh�ng v�o dung dịch
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
c� nồng độ 1M. Tương tự thế khử ti�u chuẩn của điện cực
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
l� thế khử ti�u chuẩn của điện cực c� cấu tạo gồm một sợi platin nh�ng trong dung dịch chứa
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
đều c� nồng độ 1M. Sức điện động của pin thu được khi gh�p hai điện cực tr�n l� 0,62V khi c�c điện cực đều ở trạng th�i ti�u chuẩn. �iều n�y c� nghĩa l� phản ứng trong pin xảy ra tự nhi�n theo chiều từ tr�i sang phải v� cũng c� nghĩa rằng khi trộn dung dịch
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Bảng 6.2. Thế khử ti�u chuẩn của một số điện cực chọn lọc kh�c

�iện cực

Phản ứng điện cực

Thế khử EoV

Fe,Fe(OH)2,OH-

Fe(OH)2 + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Fe + 2OH-

- 0,877

Pb,PbSO4,SO42-

PbSO4 + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Pb + SO�42+

- 0,356

Pt,Sn4+,Sn2+

Sn4+ + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Sn2+

+ 0,15

Ag,AgCl,Cl-

AgCl + e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Ag + Cl-

+ 0,222

Hg,Hg2Cl2,Cl-

Hg2Cl2 + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
2Hg + 2Cl-

+ 0,27

Pt,Fe3+ , Fe2+

Fe3+ + e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Fe2+

+ 0,771

NiO2,Ni(OH)2,OH-

NiO2 + 2H2O + 2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Ni(OH)2 + 2OH-

+ 0,49

Pt,Cr2O72-,H+,Cr3+

Cr2O72- + 14H++ 6e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
2Cr3+ + 7H2O

+ 1,33

Pt,MnO4-, H+Mn2+

MnO4- + 8H+ + 5e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Mn2+ + 4H2O

+ 1,51

PbO2,PbSO4,H2SO4

PbO2 +SO42- +4H++2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
PbSO4+ 2H2O

+ 1,685

Khi nồng độ ion trong dung dịch thay đổi hoặt �p suất kh� thay đổi th� gi� trị thế điện cực sẽ thay đổi. Ch�ng ta c� thể d�ng phương tr�nh Nernst để t�nh gi� trị thế điện cực trong điều kiện kh�ng phải ti�u chuẩn. Phương tr�nh Nernst d�ng để t�nh thế điện cực của một điện cực hay b�n pin ở

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
c� dạng:

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

E: gi� trị thế điện cực ở điều kiện kh�c ti�u chuẩn.

E0: gi� trị thế điện cực ti�u chuẩn.

n: số mol electron hiện diện trong b�n phản ứng.

Q: tỉ số phản ứng, c� biểu thức giống như biểu thức của hằng số c�n bằng nhưng nồng độ kh�ng phải l� nồng độ c�n bằng m� l� nồng độ thực tế của c�c ion hoặc �p suất thực tế của c�c chất kh�

V� dụ 6.5.

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Nếu ở

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Ch�ng ta đ� biết thế khử ti�u chuẩn của điện cực hidro l� 0,00V, nếu nồng độ H+ l�

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
l� 1atm th�:

2H+( 10-7 M) +2e

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
H2 ( 1atm )

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

C�c ph�p đo điện h�a rất c� �ch cho c�c nh� h�a học n�i ri�ng v� c�c nh� khoa học n�i chung, v� từ c�c số liệu thu thập được c� thể d�ng để t�nh c�c đại lượng nhiệt động, hằng số ch� c�c biến đổi h�a học. �ộ biến đổi năng lượng tự do ti�u chuẩn của một phản ứng điện h�a

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
li�n hệ với sức điện động ti�u chuẩn v� hằng số c�n bằng bởi phương tr�nh:
Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

n: số electron trao đổi trong phản ứng

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Tổ hợp hai phương tr�nh ta c�:

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024
thay đổi gi� trị của R v� T ta c�:

Thí nghiệm điện hóa học phản ứng oxi hóa khử năm 2024

Từ đ�y cho thấy biến đổi năng lượng tự do ti�u chuẩn v� hằng số c�n bằng của một phản ứng c� thể x�c định theo thế khử ti�u chuẩn của hai b�n phản ứng đ� tổ hợp th�nh phản ứng điện h�a.