Thời gian xét tuyển học bạ Đại học Đông A

Trường Đại học Đông Á

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Ký hiệu:DAD

Địa chỉ:33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hải Châu - Đà Nẵng

Điện thoại:0236.3519.991- 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Email:

Website:donga.edu.vn

Năm 2022, Đại học Đông Á - Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Phápluật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vàoĐại học Đông Átheo cả 3 phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) -MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

1.1. Xétđiểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0

Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng≥ 19.5

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0

Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng≥ 6.5

2. XÉTKẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆPTHPT

2.1. Xétđiểm Kỳ thi tốt nghiệpTHPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm.Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7.

Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN TUYỂN THẲNG:theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành: Điều dưỡng).

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển theo KQ thiTHPT 2022

I

Nhóm ngành Sức khỏe

1

Dược

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

4

Hộ sinh *

7720302

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

5

Kỹ thuật phục hồi chức năng *

7720603

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

II

Nhóm ngành sư phạm

6

Giáo dục mầm non

7140201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

8

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

III

Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10

Marketing

7340115

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

12

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

14

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

16

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

IV

Nhóm ngành Pháp luật

19

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

20

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

V

Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

VI

Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn

25

Quản trị khách sạn

7810201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

26

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

27

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VII

Nhóm ngành Máy tính và CNTT

28

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

29

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30

Kỹ thuật máy tính *

7480106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VIII

Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

32

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

33

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

34

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

35

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

36

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Ngành đang mở

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký

Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)

Từ 15/1/2022

Đợt 1: 18-30/7/2022

Đợt 2: 08-20/8/2022

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

Đăng ký trực tuyến tại đây:ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây:

https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinhxét tuyển theo Học bạ THPT

Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);

Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);

Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

2. Đối với thí sinhxét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT

Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT;

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);

Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

Thí sinhthuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Hotline: 0981 326 327

Website:donga.edu.vn

Email:phong

Thời gian xét tuyển học bạ Đại học Đông A