Thuốc kháng sinh tiếng trung là gì năm 2024

Bạn làm việc trong ngành y dược? Bạn đi du học nhưng ra tiệm thuốc lại không biết diễn đạt như thế nào? Vậy thì hôm nay mời các bạn cùng TTB Chinese tìm hiểu về các loại thuốc trong tiếng Trung nhé. Rất hữu ích đấy!

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu đến các bạn các loại thuốc và dụng cụ y tế cơ bản cần có trong tủ thuốc gia đình bằng tiếng Trung nhé

Thuốc kháng sinh tiếng trung là gì năm 2024

Các loại thuốc và đồ dùng y tế thông dụng

trong tủ thuốc nhà bạn bằng tiếng Trung

Bạn có biết trong tủ thuốc gia đình mình có những gì chưa? Và những loại thuốc hay dụng cụ đó tiếng Trung là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu đến các bạn các loại thuốc và dụng cụ y tế cơ bản cần có trong tủ thuốc gia đình bằng tiếng Trung nhé!

Các bài học cùng chủ đề liên quan:

Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung

Các bệnh thường gặp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện

Từ vựng về các loại thuốc tiếng Trung

1, 家庭药箱: /jiā tíng yào xiāng/: hộp thuốc gia đình, tủ thuốc gia đình 2, 家庭常备药物: /jiā tíng cháng bèi yào wù/: các loại thuốc cần chuẩn bị sẵn trong gia đình 3, 感冒药: /gǎn mào yào/: thuốc cảm cúm 4, 肠胃药: /cháng wèi yào/: thuốc dạ dày, ruột 5, 抗过敏药: /kàng guò mǐn yào/: thuốc chống dị ứng 6, 镇痛药: /zhèn tòng yào/: thuốc giảm đau, giảm đau khớp, đau cơ, đau đầu, … 7, 安神药: /ān shén yào/: thuốc an thần 8, 维生素: /wéi shēng sù/: vitamin 9, 抗生素: /kàng shēng sù /: thuốc kháng sinh 10, 止痛药: /zhǐ tòng yào/: thuốc giảm đau 11, 止泻药: /zhǐ xiè yào/: thuốc đi ngoài 12, 退烧药: /tuì shāo yào/: thuốc hạ sốt 13, 消炎药: /xiāo yán yào/: thuốc tiêu viêm 14, 止咳化痰药: /zhǐ ké huà tán yào/: thuốc trừ ho tiêu đờm 15, 胃肠解痉药: /wèi cháng jiě jìng yào/: thuốc trị táo bón 16, 助消化药: /zhù xiāo huà yào/: thuốc hỗ trợ tiêu hóa 17, 通便药: /tōng biàn yào/: thuốc nhuận tràng 18, 烫伤药: /tàng shāng yào/: thuốc chữa bỏng 19, 止血药: /zhǐ xuè yào/: thuốc cầm máu 20, 眼药水: /yǎn yào shuǐ/: thuốc nhỏ mắt 21, 滴鼻液: /dī bí yè/: thuốc nhỏ mũi 22, 滴耳液: /dī ěr yè/: thuốc nhỏ tai 23, 降压药: jiàng yā yào /: thuốc hạ huyết áp 24, 心痛药: / xīn tòng yào/: thuốc tim 25, 化痰药: /huà tán yào/: thuốc tiêu đờm 26, 平喘药: /píng chuǎn yào/: thuốc hen phế quản 27, 冻疮膏: /dòng chuāng gāo/: thuốc trị khô, nứt nẻ, đóng vảy 28, 镊子: /niè zǐ /: nhíp 29, 剪刀: /jiǎn dāo/: kéo 30, 高压计: /gāo yā jì/: máy đo huyết áp 31, 听诊器: /tīng zhěn qì/: ống nghe 32, 医用胶布: /yī yòng jiāo bù /: băng y tế 33, 纱布: /shā bù/: băng gạc 34, 绷带: /bēng dài /: băng cứu thương 35, 手套: /shǒu tào/: găng tay 36, 医用脱脂棉: /yī yòng tuō zhī mián/: bông y tế 37, 酒精: /jiǔ jīng/: cồn 38, 外用药: /wài yòng yào/: thuốc dùng ngoài 39, 口服药: /kǒu fú yào/: thuốc uống 40, 创可贴 /止血贴: /chuàng kě tiē / zhǐ xuè tiē/: băng cá nhân 41, 棉签: /mián qiān/: tăm bông 42, 防虫驱蚊: /fáng chóng qū wén/: chống muỗi, côn trùng 43, 急救药盒: /jí jiù yào hé/: hộp thuốc cấp cứu 44, 体温计: /tǐ wēn jì /:kẹp nhiệt độ 45, 风油精: / fēng yóu jīng /:dầu gió 46, 紫药水: /zǐ yào shuǐ/: thuốc tím 47, 双氧水: /shuāng yǎng shuǐ/: oxi già 48, 退热贴/降温贴: /tuì rè tiē / jiàng wēn tiē /: miếng dán hạ sốt 49, 0.9%的生理盐水: /0 . 9 % de shēng lǐ yán shuǐ /: nước muối sinh lí 0, 9%

Tủ thuốc gia đình bạn đã trang bị đầy đủ những loại thuốc và dụng cụ y tế thông dụng trên chưa nào? Hy vọng tài liệu có ích cho việc làm phong phú thêm vốn từ ti