Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :1/12/2011 Tuần: 15 Tiết: 29. Bài 20: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Biết được: - Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với không khí. 2.Kĩ năng: - Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với không khí. 3.Thái độ: -Học sinh có hứng thú với môn học, học tập nghiêm túc, tính toán cẩn thận chính xác. 4. Trọng tâm:- Biết cách sử dụng tỉ khối để so sánh khối lượng các khí II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Hình vẽ cách thu 1 số chất khí. 2. Học sinh: Đọc bài 20 SGK / 68 III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bài củ: Câu 1: Viết công thức tính thể tích khí ở đktc, suy ra công thức tính số mol. Câu 2: Tính thể tích của 0,5 mol khí hiđro H2 ở (đktc) 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Xác định khí A nặng hay nhẹ hơn khí B -Tính khối lượng mol của SO2 - MSO = 64g, MO = 32g 1.Bằng cách nào có thể biết và O2 ? -So sánh khối lượng mol của 2 được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ? -Số lần gấp nhau được gọi là tỉ chất khí khối giữa hai chất khí. Tỉ khối - MSO/ MO = 64/32 = 2. Công thức tính tỉ khối của của SO2 so với O2 bằng 2, kí khí A so với khí B. hiệu MA MA d SO2 dA  -Công thức: d A  O2 B. MB. -Viết biểu thức chung tỉ khối M CO 32 của khí A so với khí B? - dO    16 -Bài tập 1: Hãy cho biết khí O2 MH 2 H nặng hơn hay nhẹ hơn những khí sau bao nhiêu lần ? MO 32 dO    0,727 a. Khí hiđro H2. M 44 CO CO b. Khí cacbonic CO2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. -Yêu cầu 1 HS tính:. dA. : tỉ khối của khí A B. so với khí B. Bài tập 1:a. tỉ khối của CO2 đối với O2: d O2. 2. M CO2 ,. MB. B. M CO2. . M H2. H2. . 32  16 2. Vậy khí O2 nặng hơn khí H2 16 M O2 , M H 2 lần. + Khí O2 nhẹ bằng 0,727 -Yêu cầu 2 HS khác lên tính : lần so với khí CO2 . d O2 , d O2. d O2. -Bài tập 2: Tìm khối lượng mol những khí có tỉ khối khí O2 là: a.1,375 b.0,0625 *Hướng dẫn:. Vậy khí O2 nhẹ bằng 0,727 lần so với khí CO2 . Bài tập 2: M A  d A .M O2  1,375.32  44 g. H2. CO2. dA. O2. MA   MA M O2.  M A  1,375.M O2  44 g. Giáo án Hóa học 8. Vậy khí O2 nặng hơn khí H2 16 lần. b.  CO2. M O2. M CO2. . 32  0,727 44. O2. Trần Thị Loan Lop8.net. <span class='text_page_counter'>(2)</span> +Viết công thức tính. dA. H2. =?. Khối lượng mol của A là 44g Câu b: tương tự. Vậy khối lượng mol của A là 44g. +Tính MA = ? Hoạt động 2: Xác định khí A nặng hay nhẹ hơn không khí -Tính khối lượng hh gồm 0,8 - tính khối lượng của hh.=29g 1.Bằng cách nào có thể biết mol khí N2 và 0,2 mol O2 được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ? MA MA -Từ công thức: d A  dA  -Công thức tính tỉ khối của B KK MB M KK khí A đối với không khí: Nếu B là không khí thì công MA MA thức tính tỉ khối trên sẽ được dA  d  A KK viết lại như thế nào ? 29 KK 29 -MKK là khối lượng mol của d A : tỉ khối khí A đối không khí bằng 29 . KK -Hãy viết biểu thức tính tỉ khối với không khí. -Hs tính. của khí A đối với không khí. M H2 2 -Bài tập 3: Hãy cho biết các khí d H    0,069 -Bài tập 3: a.Ta có: 2 29 29 KK sau nặng hơn hay nhẹ hơn M H2 2 Vậy khí H2 nhẹ bằng 0,069 lần d H 2    0,069 không khí sau bao nhiêu lần ? 29 29 KK so với không khí. a.Khí H2. Vậy khí H2 nhẹ bằng 0,069 M CO2 b.Khí CO2 44 lần so với không khí. d    1 , 517 CO2 -Tính khối lượng mol của khí 29 29 KK b. Ta có: M 44 H2 và khí CO2 . CO2 - các hs khác nhận xét, bổ sung. d CO2    1,517 -Gọi 2hs lên bảng làm BT. 29 29 KK Qua bài tâp hãy giải thích vì sao -Giải thích. Vậy khí CO2 nặng hơn bong bóng bơm khí hiđro có thể -đọc phần em có biết. không khí 1,517 lần. bay được, còn bơm bằng khí cacbonic không bay được? Bài tập 4: Bài tập 4: Có thể thu khí nào -Xác định cách thu dựa vào tỉ -Đặt đứng bình: CO2 vào bình: CO2, H2 bằng cách đặt khối của các khí đối với không -Đặt ngửa bình: H2 đứng bình, đặt ngửa bình. Giải khí. thích -Đọc đề, tóm tắt. Bài tập 5: Bài tập 5: Hãy tìm khối lượng M  29 . d A A mol của những khí có tỉ khối -Viết CT KK M A  29.d A  29.2,207  64 g KK đối với không khí là: M  29 . d  29 . 2 , 207  64 g A A a. 2,207 b. 0,552 KK M B  29.d B  29.0,552  16 g -Xác định CTHH của khí có M M  29.d KK  29 . 1 , 172  34 g B B -M =64gCTHH: SO2 A KK vừa tìm được(CO2,SO2,O2,CH4) -M =16gCTHH: CH B 4 -Hãy tóm tắt, xác định đại lượng đề cho, đại lượng cần tìm, IV.CỦNG CỐ -Bài tập 3: Hợp chất X có tỉ khối so với khí -Thảo luận nhóm (5’) VX 5,6 hidrô là 23. Hãy cho biết 5,6l khí X ở đktc có + nX    0,25 (mol) khối lượng là bao nhiêu? 22,4 22,4 *Hướng dẫn: + M X  d X .M H 2  23.2  46 (g) H2 ?Viết công thức tính mX ?Từ dữ kiện đề bài cho có thể tính được những  mX = nX . MX = 0,25 . 46 = 11,5 (g) đại lượng nào ( nX và MX ) V.DẶN DÒ -Hs về nhà làm bài tập còn lại trong SGK -Chuẩn bị Bài: Tính theo công thức hóa học, phần I VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net. <span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net. <span class='text_page_counter'>(4)</span>

Làm sao để biết được chất khí nào đó có những tính chất gì? Làm thế nào để chúng ta biết được chất khí đó nhẹ hay nặng hơn khí Hidro H2, khí Oxi O2 hay không khí. Vậy câu hỏi đặt ra là: Tỉ khối chất khí là gì? Tỉ khối của không khí? Công thức nào được áp dụng để tính tỉ khối của chất khí? Làm sao tính được tỉ khối so với không khí, với khí Oxi hay so với khí Hidro? Tất cả câu hỏi trên sẽ được giải đáp qua bài sau.

Tỉ khối của chất khí

Định nghĩa tỉ khối của chất khí

Khái niệm tỉ khối chỉ sử dụng cho chất khí. Tỉ khối của chất khí là công thức giúp xác định phân tử khối của khí A so với khí B, để biết chất khí A nhẹ hay nặng hơn chất khí B bao nhiêu lần. Cách so sánh đó là khối lượng mol của hai chất khí đó với nhau MA và MB.

Công thức tính

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Trong đó: 

  • dA/B là tỉ khối giữa khí A với khí B
  • MA là khối lượng mol khí A
  • MB là khối lượng mol khí B

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối của chất khí

>> Tham khảo: Ứng dụng học trực tuyến hàng đầu Việt Nam – Toppy

Khí A nhẹ hay nặng hơn khí B

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Công thức xác định khí A nhẹ hay nặng hơn khí B

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Khí A nhẹ hay nặng hơn khí B

Lưu ý

  • Nếu dA/B < 1 suy ra khí A nhẹ hơn khí B
  • Nếu dA/B = 1 suy ra khí A bằng hơn khí B
  • Nếu dA/B > 1 suy ra khí A lớn hơn khí B

Khí A nhẹ hay nặng hơn không khí

Không khí trong thực tế là hỗn hợp của nhiều khí khác nhau, để đơn giản trong tính toán, ta xem không khí gồm 20% khí oxi và 80% khí nito. Khối lượng mol không khí (tức 1 mol không khí) được tính như sau: 

Khối lượng của 0,2 mol khí oxi + 0,8 mol khí nitơ 

MKK = (32 x 0,2) + (28 x 0,8) = 28,8 (g/mol) làm tròn thành 29 (g/mol)

Do đó, để biết khí A này nhẹ hay nặng hơn không khí mấy lần, ta sẽ tiến hành so sánh khối lượng mol của khí A (MA) đối với khối lượng mol không khí (Mkk = 29 g/mol)

Công thức tính tỉ khối chất khí A so với không khí: 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Công thức tính tỉ khối chất khí A so với không khí

Trong đó: 

  • dA/KK là tỉ khối giữa khí A với không khí
  • MA là khối lượng mol của khí A
  • 29 là khối lượng mol của không khí 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Khí A nhẹ hay nặng hơn không khí

Ví dụ: Khí Hidro (H2) nhẹ hay nặng hơn không khí mấy lần?

Tỉ khối của chất khí H2 so với không khí là:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối của chất khí H2 so với không khí

Kết luận: khí Hidro (H2) nhẹ hơn không khí 0,069 lần.

Tỉ khối của hỗn hợp các khí

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối của hỗn hợp các khí

Tổng kết kiến thức

Qua phần lý thuyết mol tỉ khối của chất khí trên, bạn cần nắm được nội dung sau:

1/ Cách xác định khí A nhẹ hay nặng hơn khí B bao nhiêu lần, công thức tỉ khối giữa khí A và khí B

2/ Cách xác định khí A nhẹ hay nặng hơn không khí bao nhiêu lần, công thức tỉ khối giữa khí A và không khí 

3/ Các công thức tính tỉ khối liên quan 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Sơ đồ tỉ khối của chất khí

>> Đăng ký học thử miễn phí môn Hóa học từ lớp 8 đến lớp 12

Các dạng bài tập hay gặp

Dạng 1: Xác định tỉ khối hỗn hợp khí

Một vài lưu ý cần nhớ:

Bước 1: Trong hỗn hợp khí tính khối lượng mol trung bình

Bước 2: Xác định tỉ khối hỗn hợp khí

Ví dụ 1: Tỉ khối hỗn hợp chứa 7g khí etilen (C2H4) và 4g khí metan (CH4) so với không khí là bao nhiêu?

Hướng dẫn:

Số mol của CH4 là:  

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Số mol của C2H4 là: 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Suy ra hỗn hợp khí có khối lượng trung bình là: 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Khối lượng trung bình hỗn hợp khí

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối hỗn hợp và không khí

Ví dụ 2: Một hỗn hợp X gồm O2 và H2 (điều kiện không có phản ứng xảy ra), hỗn hợp có tỉ khối đối với không khí là 0,3276. Tính phần trăm theo số mol của H2 trong hỗn hợp.

Hướng dẫn:

Gọi số mol của khí  H2 và O2 trong hỗn hợp X lần lượt là x (mol) và y (mol)

Tỉ khối của hỗn hợp X so với không khí là:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối của hỗn hợp X so với không khí

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Khối lượng trung bình hỗn hợp

Suy ra 2x + 32y = 9,5x + 9,5y Suy ra 7,5x = 22,5 => x = 3y

% số mol khí H2 là:  

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

% số mol khí hidro (H2)

Ví dụ 3: Tính tỉ khối hỗn hợp có chứa khí N2 và khí O3 có tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 so với không khí.

Hướng dẫn:

Gọi số mol của khí N2 là a mol suy ra số mol của khí O3 là 2a mol

Hỗn hợp khí cần tìm có khối lượng trung bình là:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Khối lượng trung bình hỗn hợp khí cần tìm

Suy ra tỉ khối hỗn hợp trên so với không khí là:  

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối giữa hỗn hợp và không khí

Dạng 2: Tính tỉ khối chất khí

Một vài lưu ý cần nhớ: 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Lưu ý công thức tỉ khối chất khí

Ví dụ 1: Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối khí B đối với oxi là 0,5. Tính khối lượng mol của khí A.

Hướng dẫn:

Ta có:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Suy ra MB = 32 x 0,5 = 16

Mặt khác:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Suy ra MA = 2,125 x 16 = 34

Kết luận: khối lượng mol của khí A là 34 g/mol

>> Bật mí cách đánh bay nỗi sợ môn Hóa học – Toppy

Ví dụ 2: Khí X2 có tỉ khối so với khí axetilen (C2H2) là 2,731 g/mol. Tìm khí X2 

Hướng dẫn:

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Áp dụng công thức tỉ khối

Mà = 2 x MX = 71 suy ra MX = 35,5

Vậy khí cần tìm là khí Cl2

Ví dụ 3: Khí A có dạng công thức phân tử là RO2, tỉ khối khí A so với H2 là 32. Tìm công thức phân tử của khí A.

Hướng dẫn:

Theo đầu bài ta có: tỉ khối khí A so với H2 là 32 

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Tỉ khối khí A so với H2 là 32

A có công thức phân tử dạng RO2 suy ra M = MR + 2.MO = 64

=> MR = 64 – 2.16 = 32 vậy R là nguyên tố S

Kết luận: công thức phân tử của khí A là SO2

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về tỉ khối của chất khí, công thức tính cùng các dạng bài tập hay gặp. Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn học tập và nghiên cứu được nhiều kiến thức. Chúc bạn thành công!

Xem thêm:

Giải pháp toàn diện giúp con đạt điểm 9-10 dễ dàng cùng Toppy

Với mục tiêu lấy học sinh làm trung tâm, Toppy chú trọng việc xây dựng cho học sinh một lộ trình học tập cá nhân, giúp học sinh nắm vững căn bản và tiếp cận kiến thức nâng cao nhờ hệ thống nhắc học, thư viện bài tập và đề thi chuẩn khung năng lực từ 9 lên 10.

Kho học liệu khổng lồ

Kho video bài giảng, nội dung minh hoạ sinh động, dễ hiểu, gắn kết học sinh vào hoạt động tự học. Thư viên bài tập, đề thi phong phú, bài tập tự luyện phân cấp nhiều trình độ.Tự luyện – tự chữa bài giúp tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian học. Kết hợp phòng thi ảo (Mock Test) có giám thị thật để chuẩn bị sẵn sàng và tháo gỡ nỗi lo về bài thi IELTS.

Tỉ khối của khí co2 đối với khí h2 là bao nhiêu biết c = 12 o = 16 h = 1

Học online cùng Toppy

Nền tảng học tập thông minh, không giới hạn, cam kết hiệu quả

Chỉ cần điện thoại hoặc máy tính/laptop là bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. 100% học viên trải nghiệm tự học cùng TOPPY đều đạt kết quả như mong muốn. Các kỹ năng cần tập trung đều được cải thiện đạt hiệu quả cao. Học lại miễn phí tới khi đạt!

Tự động thiết lập lộ trình học tập tối ưu nhất

Lộ trình học tập cá nhân hóa cho mỗi học viên dựa trên bài kiểm tra đầu vào, hành vi học tập, kết quả luyện tập (tốc độ, điểm số) trên từng đơn vị kiến thức; từ đó tập trung vào các kỹ năng còn yếu và những phần kiến thức học viên chưa nắm vững.

Trợ lý ảo và Cố vấn học tập Online đồng hành hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập

Kết hợp với ứng dụng AI nhắc học, đánh giá học tập thông minh, chi tiết và đội ngũ hỗ trợ thắc mắc 24/7, giúp kèm cặp và động viên học sinh trong suốt quá trình học, tạo sự yên tâm giao phó cho phụ huynh.