Tử vi Nhâm Tuất năm 2024

Dưới đây là kết quả xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ là nam sinh năm Nhâm Tuất 1982. Sau khi xem sao chiếu mệnh thì hãy chú ý đến cách hóa giải khi phạm vào sao hạn xấu. Đầu năm gia chủ nên đến đền chùa giải hạn cho gia đình của gia chủ để năm đó được bình an.

Hướng dẫn xem sao chiếu mệnh theo tuổi gia chủ

- Chọn năm sinh (âm lịch) và giới tính gia chủ.
- Chọn năm bạn muốn xem sao chiếu mệnh theo tuổi bạn.
- Nhấn Xem sao chiếu mệnh để biết năm đó bạn bị sao nào chiếu mà vận hạn trong năm đó ra sao.

Năm sinh

Giới tính

Năm xem sao chiếu

Nội dung

  • 1 Thông tin chi tiết nam tuổi Nhâm Tuất 1982
  • 2 Kết quả xem sao chiếu mệnh nam tuổi Nhâm Tuất 1982
  • 3 Vận hạn nam tuổi Nhâm Tuất khi phạm sao Kế Đô năm 2024
  • 4 Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Kế Đô chiếu mạng

Thông tin chi tiết nam tuổi Nhâm Tuất 1982

- Tuổi Nhâm Tuất 1982 thì năm 2024 là 43 tuổi và bị sao Kế Đô chiếu mệnh

Vận hạn nam tuổi Nhâm Tuất khi phạm sao Kế Đô năm 2024

Là vì sao tam cửu khóc bi ai, cho nên năm nào người có bị sao Kế Đô, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nữ giới kỵ nhiều hơn Nam giới, nên đề phòng tháng 3 và tháng 9. Bởi vì, người ta thường nói : “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” để chỉ cái khắc kỵ của các sao đối với phái nam hay phái nữ năm đó. Người Nam giới sinh hoạt bình thường, nếu có việc gì xảy đến cũng tiền hung hậu kiết. Trái lại, người Nữ giới có thể bị tranh chấp đưa đến cò bót hoặc nếu nặng hơn đưa đến bi ai trong gia đạo.

Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Kế Đô chiếu mạng

Người ta chỉ bảo, nếu người bị sao Kế Đô, mỗi tháng vào ngày 18 âm lịch dùng 21 đèn cầy (nến), hoa quả, trà nước, bánh trái và đốt 3 cây nhang quay mặt về hướng chính Tây mà khấn vái :“Thiên Cung Phân Vỹ Kế Đô Tinh Quân”, thì sẽ được nhẹ bớt phần nào

Xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ sinh vào các năm khác:

  • Nữ sinh năm 2003 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nữ sinh năm 1981 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nam sinh năm 1980 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nữ sinh năm 1994 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?

Dưới đây là kết quả xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ là nữ sinh năm Nhâm Tuất 1982. Sau khi xem sao chiếu mệnh thì hãy chú ý đến cách hóa giải khi phạm vào sao hạn xấu. Đầu năm gia chủ nên đến đền chùa giải hạn cho gia đình của gia chủ để năm đó được bình an.

Hướng dẫn xem sao chiếu mệnh theo tuổi gia chủ

- Chọn năm sinh (âm lịch) và giới tính gia chủ.
- Chọn năm bạn muốn xem sao chiếu mệnh theo tuổi bạn.
- Nhấn Xem sao chiếu mệnh để biết năm đó bạn bị sao nào chiếu mà vận hạn trong năm đó ra sao.

Năm sinh

Giới tính

Năm xem sao chiếu

Nội dung

  • 1 Thông tin chi tiết nữ tuổi Nhâm Tuất 1982
  • 2 Kết quả xem sao chiếu mệnh nữ tuổi Nhâm Tuất 1982
  • 3 Vận hạn nữ tuổi Nhâm Tuất khi phạm sao Thái Dương năm 2024
  • 4 Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Thái Dương chiếu mạng

Thông tin chi tiết nữ tuổi Nhâm Tuất 1982

- Tuổi Nhâm Tuất 1982 thì năm 2024 là 43 tuổi và bị sao Thái Dương chiếu mệnh

Vận hạn nữ tuổi Nhâm Tuất khi phạm sao Thái Dương năm 2024

Năm nay, người Nam giới có được sao Thái Dương xem như năm làm ăn tấn tới, đi xa có tài lộc, an khang phát đạt vào tháng 6 và tháng 10. Người Nữ giới thì trái lại.

Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Thái Dương chiếu mạng

Người ta chỉ bảo, mỗi tháng vào ngày 27 âm lịch dùng 12 đèn cầy (nến), hoa quả, trà nước, bánh trái và đốt 3 cây nhang quay mặt về hướng Đông mà khấn vái : “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”, thì sẽ được nhẹ bớt phần nào

Xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ sinh vào các năm khác:

  • Nữ sinh năm 1985 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nam sinh năm 2005 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nam sinh năm 1997 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
  • Nữ sinh năm 1979 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?

Bố mẹ tuổi Nhâm Tuất 1982 có nên sinh con năm 2024 hay không? Sinh con năm 2024 Giáp Thìn có tốt, có hợp tuổi với cha mẹ không? Mời bạn cùng tuvingaynay.com tham khảo bài viết dưới đây.

1. Tuổi Nhâm Tuất 1982 mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 1982 tuổi Nhâm Tuất, tức tuổi con chó. Thường gọi là Cố Gia Chi Khuyển, tức Chó về nhà. Mệnh Thủy – Đại Hải Thủy – nghĩa là nước biển lớn.

Người sinh năm 1982 cầm tinh con Chó

Can chi (tuổi theo lịch âm): Nhâm Tuất

Xương con chó, tướng tinh con chim trĩ

Con nhà Hắc Đế – Quan lộc tân khổ.

Mệnh người sinh năm 1982: Đại Hải Thủy (mệnh Thủy)

Tương sinh với mệnh: Mộc, Kim

Tương khắc với mệnh: Thổ, Hỏa

Cung mệnh nam: Ly thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Càn thuộc Tây tứ trạch

2. Tuổi Giáp Thìn 2024 mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Người sinh năm 2024 cầm tinh con Rồng

Can chi (tuổi Âm lịch): Giáp Thìn

Xương con rồng, tướng tinh con rắn

Con nhà Bạch đế – Phú quý

Mệnh người sinh năm 2024: Phúc Đăng Hỏa

Tương sinh với mệnh: Thổ, Mộc

Tương khắc với mệnh: Thủy, Kim

Cung mệnh nam: Chấn thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Chấn thuộc Đông tứ trạch

Xem thêm: Sinh năm 2024 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Giáp Thìn

3. Tuổi Nhâm Tuất 1982 sinh con năm 2024 có tốt không?

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi bố/mẹ tuổi Nhâm Tuất sinh con vào năm 2024 dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, theo tuvingaynay.com từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố. Dưới đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của tuổi Nhâm Tuất và con năm 2024 giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố/mẹ.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

Niên mệnh của con là Hỏa (Phúc Đăng Hỏa), Niên mệnh của bố/mẹ là Thủy (Đại Hải Thủy). Như vậy:

Niên mệnh bố/mẹ tương khắc với Niên mệnh con vì Hỏa khắc Thủy. Mệnh bố/mẹ bất lợi cho mệnh con. => Đại hung (0 điểm)

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

Thiên can của con là Giáp, Thiên can của bố/mẹ là Nhâm. Như vậy:

Thiên can của bố/mẹ bình hòa với Thiên can của con => Bình (0,5 điểm)

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Địa chi của con là Thìn, Địa chi của bố/mẹ là Tuất. Như vậy:

Địa chi của bố/mẹ và Địa chi của con phạm Lục Xung (Thìn xung Tuất) và phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => Hung (0 điểm)

d. Kết luận

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức rất thấp (0,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Nhâm Tuất không hợp tuổi sinh con năm 2024.

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

Theo tuvingaynay.com!