Tươi đẹp có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ tươi sáng là gì:

tươi sáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tươi sáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tươi sáng mình


3

Tươi đẹp có nghĩa là gì
  0
Tươi đẹp có nghĩa là gì


tươi đẹp và sáng sủa ví dụ đời tươi đẹp

Ẩn danh - Ngày 17 tháng 12 năm 2013


0

Tươi đẹp có nghĩa là gì
  2
Tươi đẹp có nghĩa là gì


Nh. Tươi, ngh. 5.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tươi sáng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tươi sáng": . tì sương tươi sáng


0

Tươi đẹp có nghĩa là gì
  2
Tươi đẹp có nghĩa là gì


Nh. Tươi, ngh. 5.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəj˧˧tɨəj˧˥tɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəj˧˥tɨəj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𦞁: tươi
  • 𦳦: tơi, tươi
  • 󰃲: tươi
  • 𩹯: tươi
  • 鮮: tiên, tiển, tươi

Từ tương tựSửa đổi

  • tuổi
  • tuồi
  • tưới

Danh từSửa đổi

tươi

  1. T,

Phó từSửa đổi

tươi

  1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô. Rau còn tươi. Cau tươi.
  2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn. Thịt bò tươi.
  3. Sống, chưa nấu chín. Ăn sống nuốt tươi.
  4. Vui vẻ. Mặt tươi. Đời tươi.
  5. Đẹp và sáng. Màu tươi. Đỏ tươi.
  6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường. Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.

Tính từSửa đổi

tươi

  1. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân. Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tươi đẹp có nghĩa là gì
tươi đẹp
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tươi đẹp trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tươi đẹp tiếng Pháp nghĩa là gì.

tươi đẹpriant.

Tương lai tươi_đẹp +un avenir riant.


tươi đẹp. riant.. Tương lai tươi_đẹp +un avenir riant..

Đây là cách dùng tươi đẹp tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tươi đẹp trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tươi đẹp

  • đai ngựa tiếng Pháp là gì?
  • công nghiệp tiếng Pháp là gì?
  • hẩm hiu tiếng Pháp là gì?
  • văn hoá tiếng Pháp là gì?
  • tân khổ tiếng Pháp là gì?
  • cốt hoá tiếng Pháp là gì?
  • xuồng lướt tiếng Pháp là gì?
  • chủ xướng tiếng Pháp là gì?
  • cột buồm tiếng Pháp là gì?
  • oai nghiêm tiếng Pháp là gì?
  • sưót mướt tiếng Pháp là gì?
  • bất động sản tiếng Pháp là gì?

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tươi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tươi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tươi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tươi nghĩa là gì.

- t, ph. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. Đẹp và sáng : Màu tươi ; Đỏ tươi. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.- t. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân : Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.
  • mái hiên Tiếng Việt là gì?
  • hoàng thái hậu Tiếng Việt là gì?
  • trăng non Tiếng Việt là gì?
  • thế giới ngữ Tiếng Việt là gì?
  • Chu Công Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Nhất Tiếng Việt là gì?
  • quốc âm Tiếng Việt là gì?
  • khai khoáng Tiếng Việt là gì?
  • lươn lẹo Tiếng Việt là gì?
  • khán thủ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tươi trong Tiếng Việt

tươi có nghĩa là: - t, ph. . . Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. . . Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. . . Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. . . Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. . . Đẹp và sáng : Màu tươi ; Đỏ tươi. . . Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.. - t. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân : Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.

Đây là cách dùng tươi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tươi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.