Vũ nghĩa là gì trong Hán Việt

Hỏi:

Chào Giadinhlavogia.com! Tôi tên Mai Anh. Năm nay tôi 38 tuổi. Hơn chục năm rồi , vợ chồng tôi đi chạy chữa khắp nơi vì bị hiếm muộn. Và rồi, ông trời cũng không phụ lòng chúng tôi. 6 tháng trước, tôi biết mình mang thai. Vợ chồng tôi rất vui mừng như muốn khóc vỡ òa trong xúc động.

3 tháng nữa tôi sinh rồi nhưng vẫn chưa nghĩ ra cái tên gì hay cho đứa con trai bé nhỏ của mình. Ông bà ngoại thì khuyên nên đặt tên Vũ. Thế nhưng, vợ chồng tôi đang lưỡng lự không biết quyết định như thế nào!

Giadinhlavogia.com có thể tư vấn giúp vợ chồng tôi ý nghĩa tên Vũ là gì và tên đệm cho tên Vũ có ý nghĩa gì hay được không ạ ! Tôi xin cảm ơn.

Trả lời:

Cảm ơn sự quan tâm và tin tưởng của bạn dành cho Giadinhlavogia.com. Vũ là một cái tên khá hay và ấn tượng.

Ý nghĩa tên Vũ là gì so với các tên khác?

Vũ có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Một số tên đệm hay kết hợp với Vũ như: Anh Vũ, Bàng Vũ, Hoàng Vũ, Khoa Vũ, Long Vũ, Minh Vũ, Tài Vũ, Chí Vũ, Khải Vũ, Trấn Vũ,...

3 cái tên mà Giadinhlavogia.com ấn tượng nhất là : Xuân Vũ, Uy Vũ và Bàng Vũ. Tên đệm cho tên Vũ có ý nghĩa gì hay cũng được GĐLVG giải thích chi tiết qua 3 cái tên này nhé.

Ý nghĩa tên Xuân Vũ là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt,  "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên Xuân Vũ ki đặt cho con trai sẽ mang ý nghĩa mong con sẽ luôn vui tươi, khỏe mạnh, rạng rỡ như mùa xuân.

Vũ nghĩa là gì trong Hán Việt

Ý nghĩa tên Vũ là gì và cách đặt tên Vũ cho cả bé trai và bé gái

Ý nghĩa tên Uy Vũ là gì?

Ám chỉ người con trai có sức mạnh và uy tín.  

Ý nghĩa tên Anh Vũ là gì?

Đây là tên của một loài chim rất đẹp. Khi đặt cho con trai nó cũng mang hàm ý thể hiện là người con trai khỏe mạnh, thông minh.  Hy vọng Giadinhlavogia.com đã giúp bạn có những quyết định sáng suốt để đặt tên cho hoàng tử bé nhỏ sau giải đáp ý nghĩa tên Vũ là gì. 

Xem thêm

Tên Vũ có ý nghĩa gì hay khi đặt cho bé gái?

Hỏi:

Chào Giadinhlavogia.com, tôi có một người bạn cũng đang mang thai và sắp sinh. Bạn tôi cũng rất thích tên Vũ và đang băn khoăn liệu tên Vũ có hợp với con gái hay không ? Giadinhlavogia.com có thể tư vấn giúp tôi ý nghĩa tên Vũ là gì khi đặt cho con gái được không ạ! Cảm ơn nhiều ạ!

Trả lời:

Chào bạn, tên Vũ phù hợp với cả trai lẫn gái bạn nhé! Một số tên hay như: Anh Vũ, Kim Vũ, Phượng Vũ, Mai Vũ, Ánh Vũ, Tuyết Vũ, Cửu Vũ, Xuân Vũ, Hoàng Vũ, Ngân Vũ, Sương Vũ, Yến Vũ,...

Giadinhlavogia.com tâm đắc nhất với 3 cái tên: Ngân Vũ, Yến Vũ và Sương Vũ. Tên lót cho tên Vũ có ý nghĩa gì dành cho bé gái cũng được chúng tôi giải nghĩa giúp bạn nhé!

Ý nghĩa tên Ngân Vũ là gì?

"Ngân" là tiền của. "Vũ" là mưa là khúc nhạc cũng bao hàm ý nghĩa to lớn, mạnh mẽ.

"Ngân Vũ" nghĩa là cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ uy vũ & tương lai sang giàu.

Ý nghĩa tên Yến Vũ là gì?

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn.

Tên "Yến Vũ" nghĩa là con chim yến tuy nhỏ bé, nhưng sức sống mạnh mẽ, có thể vượt qua phong ba bão táp.

Ý nghĩa tên Sương Vũ là gì?

Theo Hán-Việt thì "Vũ" có nghĩa là mưa, còn có nghĩa khác là múa.

Tên "Sương Vũ" có nghĩa là giọt sương đang múa, cũng có thể hiểu là giọt sương đọng lại sau cơn mưa.

Bố mẹ mong con luôn thuần khiết, dịu dàng như giọt sương vừa linh hoạt, dẻo dai, khoẻ khoắn.

Cảm ơn bạn rất nhiều! Giadinhlavogia.com đã giải đáp giúp bạn ý nghĩa tên Vũ là gì. Chúc bạn và bạn của bạn mẹ tròn con vuông nhé !!!

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ

(* Phong thủy đặt tên cho con là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 雨VŨ

Từ hánÂm hán việtNghĩa
雨天 VŨ THIÊN trời mưa
雨雲 VŨ VÂN mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa
雨垂れ VŨ THÙY những giọt mưa; mưa rơi
雨降り VŨ GIÁNG,HÀNG có mưa
雨具 VŨ CỤ đồ đi mưa
雨量 VŨ LƯỢNG lượng mưa
雨傘 VŨ TẢN ô che mưa
雨蛙 VŨ OA ếch
cơn mưa;mưa;trận mưa
雨粒 VŨ LẠP giọt mưa
雨漏りする VŨ LẬU dột
雨漏り VŨ LẬU sự dột
雨滴 VŨ TRÍCH,ĐÍCH giọt mưa
雨水 VŨ THỦY nước mưa
雨期 VŨ KỲ mùa mưa
雨戸 VŨ HỘ cửa che mưa;cửa chớp
雨宿りする VŨ TÚC,TÚ trú mưa
雨宿り VŨ TÚC,TÚ sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa
雨季 VŨ QUÝ mùa mưa
雨天の日 VŨ THIÊN NHẬT ngày mưa
雷雨 LÔI VŨ bão tố
糠雨 KHANG VŨ Mưa lất phất; mưa phùn
微雨 VI VŨ mưa phùn; mưa nhỏ
小雨 TIỂU VŨ lấm tấm;mưa bụi; mưa phùn
秋雨前線 THU VŨ TIỀN TUYẾN vùng mưa thu
秋雨 THU VŨ Mưa thu
如雨露 NHƯ VŨ LỘ bình tưới
大雨 ĐẠI VŨ mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào
降雨量 GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG lượng mưa rơi; lượng mưa
涙雨 LỆ VŨ Mưa nhẹ; mưa lất phất
凍雨 ĐÔNG VŨ mưa mùa đông
降雨林 GIÁNG,HÀNG VŨ LÂM rừng mưa nhiệt đới
梅雨期 MAI VŨ KỲ mùa mưa
俄雨 NGA VŨ mưa rào
降雨を祈願する GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN đảo vũ
梅雨明け MAI VŨ MINH cuối mùa mưa
降雨 GIÁNG,HÀNG VŨ trận mưa rào; mưa rào; cơn mưa rào
梅雨入り MAI VŨ NHẬP bước vào mùa mưa
長雨 TRƯỜNG,TRƯỢNG VŨ cơn mưa kéo dài
梅雨 MAI VŨ mùa mưa
梅雨 MAI VŨ mùa mưa
豪雨禍 HÀO VŨ HỌA sự tàn phá của lũ lụt
晴雨計 TÌNH VŨ KẾ phong vũ biểu
黴雨 MI,VI VŨ mùa mưa
豪雨 HÀO VŨ mưa to; mưa như trút nước
時雨 THỜI VŨ mưa rào cuối Thu đầu Đông
風雨 PHONG VŨ mưa gió
春雨 XUÂN VŨ bún tàu;mưa xuân
霧雨 VỤ VŨ mưa phùn
細雨 TẾ VŨ mưa bụi
慈雨 TỪ VŨ mưa đúng lúc; mưa lành; trận mưa lành
空梅雨 KHÔNG,KHỐNG MAI VŨ mùa mưa ít mưa
小糠雨 TIỂU KHANG VŨ mưa nhỏ
熱帯雨林 NHIỆT ĐỚI,ĐÁI VŨ LÂM rừng mưa nhiệt đới
五月雨 NGŨ NGUYỆT VŨ mưa tháng Năm âm lịch
ひと雨 trận mưa
酸性雨 TOAN TÍNH,TÁNH VŨ mưa acid
通り雨 THÔNG VŨ mưa rào
暴風雨 BẠO,BỘC PHONG VŨ bão táp;cơn phong ba;mưa gió; gió bão; bão
人工降雨 NHÂN CÔNG GIÁNG,HÀNG VŨ mưa nhân tạo
にわか雨 mưa rào
菜種梅雨 THÁI CHỦNG MAI VŨ Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các loại rau bắt đầu nở cho đến tháng 4
はねがかかる(雨や水の) VŨ THỦY bắn