Đề bài Tìm \(y\), biết: \(\eqalign{ & a)\,\, - {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}} \cr & b)\,\,y:{3 \over 8} = - 1{{31} \over {33}} \cr & c)\,\,1{2 \over 5}.y + {3 \over 7} = - {4 \over 5} \cr & d)\,\, - {{11} \over {12}}.y + 0,25 = {5 \over 6} \cr} \) Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Áp dụng: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết, - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia, - Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Quảng cáo Lời giải chi tiết \(\eqalign{ & a)\,\, - {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {{21} \over {10}}:\left( { - {3 \over 5}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {{21} \over {10}}.\left( { - {5 \over 3}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = - {{21.5} \over {10.3}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = - {7 \over 2} \cr & b)\,\,y:{3 \over 8} = - 1{{31} \over {33}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,y:{3 \over 8} = - {{64} \over {33}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,y = \left( { - {{64} \over {33}}} \right).{3 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,y = - {{64.3} \over {33.8}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,y = - {8 \over {11}} \cr & c)\,\,1{2 \over 5}.y + {3 \over 7} = - {4 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 5}y = - {4 \over 5} - {3 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 5}y = - {{28} \over {35}} - {{15} \over {35}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 5}y = {{ - 43} \over {35}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {{ - 43} \over {35}}:{7 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {{ - 43} \over {35}}.{5 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {{ - 43} \over {49}} \cr & d)\,\, - {{11} \over {12}}.y + 0,25 = {5 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\, - {{11} \over {12}}y = {5 \over 6} - 0,25 \cr & \,\,\,\,\,\,\, - {{11} \over {12}}y = {5 \over 6} - {{25} \over {100}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\, - {{11} \over {12}}y = {5 \over 6} - {1 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\, - {{11} \over {12}}y = {{10} \over {12}} - {3 \over {12}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\, - {{11} \over {12}}y = {7 \over {12}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {7 \over {12}}:\left( { - {{11} \over {12}}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = {7 \over {12}}.\left( { - {{12} \over {11}}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,y = - {7 \over {11}} \cr} \) Loigiaihay.com Bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1 được giải bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được cách làm và tham khảo đáp án bài 99 trang 49 sách giáo khoa Toán lớp 7 tập 1. Đáp án bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1 được biên soạn bởi Đọc Tài Liệu nhằm mục đích tham khảo phương pháp làm bài. Tài liệu cũng giúp các bạn ôn tập nội dung kiến thức trong Toán 7 chương 1 phần đại số. Đề bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1Tính giá trị của các biểu thức sau: \(\eqalign{ & P = \left( { - 0,5 - {3 \over 5}} \right):\left( { - 3} \right) + {1 \over 3} - \left( { - {1 \over 6}} \right):\left( { - 2} \right) \cr & Q = \left( {{2 \over {25}} - 1,008} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {3{1 \over 4} - 6{5 \over 9}} \right).2{2 \over {17}}} \right] \cr} \) » Bài tập trước: Bài 98 trang 49 SGK Toán 7 tập 1 Giải bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1Hướng dẫn cách làm Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; thứ tự thực hiện các phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau. Đáp án chi tiết Dưới đây là các cách giải bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình: \(\eqalign{ & P = \left( { - 0,5 - {3 \over 5}} \right):\left( { - 3} \right) + {1 \over 3} - \left( { - {1 \over 6}} \right):\left( { - 2} \right) \cr & = \left( { - {1 \over 2} - {3 \over 5}} \right):\left( { - 3} \right) + {1 \over 3} - \left( { - {1 \over 6}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right) \cr & = {{ - 5 - 6} \over {10}}:\left( { - 3} \right) + {1 \over 3} - {1 \over {12}} \cr & = {{ - 11} \over {10}}:\left( { - 3} \right) + \left( {{4 \over {12}} - {1 \over {12}}} \right) \cr & = {{ - 11} \over {10}}.\left( { - {1 \over 3}} \right) + {3 \over {12}} \cr & = {{11} \over {30}} + {1 \over 4} = {{22} \over {60}} + {{15} \over {60}} = {{37} \over {60}} \cr & Q = \left( {{2 \over {25}} - 1,008} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {3{1 \over 4} - 6{5 \over 9}} \right).2{2 \over {17}}} \right] \cr & = \left( {{2 \over {25}} - {{1008} \over {1000}}} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {{{13} \over 4} - {{59} \over 9}} \right).{{36} \over {17}}} \right] \cr & = \left( {{{10} \over {125}} - {{126} \over {125}}} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {{{117} \over {36}} - {{236} \over {36}}} \right).{{36} \over {17}}} \right] \cr & = \left( {{{ - 116} \over {125}}} \right).{7 \over 4}:\left( {{{ - 119} \over {36}}.{{36} \over {17}}} \right) \cr & = {{ - 29.7} \over {125.1}}:\left( { - 7} \right) = {{ - 29.7} \over {125}}.{{ - 1} \over 7} = {{29} \over {125}} \cr} \) » Bài tiếp theo: Bài 100 trang 49 SGK Toán 7 tập 1 Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài 99 trang 49 SGK Toán 7 tập 1. Hy vọng những bài hướng dẫn giải Toán 7 của Đọc Tài Liệu sẽ giúp các bạn hoàn thành bài tập chính xác và học tốt môn học này. |