Bến xe giáp bắt tiếng trung là gì năm 2024

汽车站 Qìchē zhàn/ Bến xe

Tiếng TrungPhiên âmTiếngViệt电池DiànchíẮc quy, pin车场ChēchǎngBãi đỗ xe仪表板Yíbiǎo bǎnBảng đồng hồ方向盘FāngxiàngpánBánh lái, vô lăng公共汽车停靠站Gōnggòng qìchē tíngkào zhànBến đỗ xe buýt出租车站Chūzū chē zhànBến xe taxi汽车牌照Qìchē páizhàoBiển số ô tô避震器Bì zhèn qìBộ giảm chấn摇窗装置Yáo chuāng zhuāngzhìBộ nâng hạ cửa sổ散热器Sànrè qìBộ tản nhiệt (đầu máy otô)票夹Piào jiāCái kẹp vé刮水器Guā shuǐ qìCần gạt nước变速杆Biànsù gǎnCần số空转当Kōngzhuǎn dāngChạy không tải油门YóuménChân ga座位ZuòwèiChỗ ngồi后坐HòuzuòChỗ ngồi ở phía sau xe喇叭LǎbāCòi离合器LíhéqìCôn xe, bộ ly hợp点火开关Diǎnhuǒ kāiguānCông tắc đánh lửa, công tắc khóa điện转向灯开关Zhuǎnxiàng dēng kāiguānCông tắc đèn xi nhan速度表Sùdù biǎoCông tơ mét đo tốc độ汽车出租公司Qìchē chūzū gōngsīCông ty cho thuê ô tô公交公司Gōngjiāo gōngsīCông ty giao thông công cộng中门Zhōng ménCửa giữa后门HòuménCửa sau后窗Hòu chuāngCửa sổ hậu车窗Chē chuāngCửa sổ xe前门QiánménCửa trước车门ChēménCửa xe安全带Ānquán dàiDây an toàn停车TíngchēDừng xe转向灯Zhuǎnxiàng dēngĐèn báo rẽ, đèn xi nhan侧灯Cè dēngĐèn bên hông, đèn cạnh xe出租车顶灯Chūzū chē dǐngdēngĐèn hiệu trên nóc xe taxi反光灯Fǎnguāng dēngĐèn phản quang尾灯WěidēngĐèn sau, đèn hậu前灯Qián dēngĐèn trước乘错车Chéng cuòchēĐi nhầm xe乘公交车Chéng gōngjiāo chēĐi xe buýt公交车队Gōngjiāo chē duìĐội xe buýt里程表Lǐchéng biǎoĐồng hồ đo cây số汽油表Qìyóu biǎoĐồng hồ xăng电车路轨Diànchē lùguǐĐường ray xe điện终点站Zhōngdiǎn zhànGa cuối cùng驾驶座位Jiàshǐ zuòwèiGhế của tài xế, ghế lái乘客座位Chéngkè zuòwèiGhế hành khách折叠式加座Zhédié shì jiā zuòGhế xếp phụ车顶行李架,顶篷行李架Chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jiàGiá hành lý trên nóc xe减速JiǎnsùGiảm tốc độ公共交通Gōnggòng jiāotōngGiao thông công cộng完税证Wánshuì zhèngGiấy chứng nhận đã nộp hết thuế交通拥挤时间Jiāotōng yǒngjǐ shíjiānGiờ cao điểm后视镜Hòu shì jìngGương chiếu hậu月票乘客Yuèpiào chéngkèHành khách đi vé tháng置物盒Zhìwù héHộp đựng đồ (trên xe)制动器ZhìdòngqìHộp phanh手制动器Shǒu zhìdòngqìHộp phanh tay自动变速器Zìdòng biànsùqìHộp số tự động站客Zhàn kèKhách ở bến门锁Mén suǒKhóa cửa发动引擎Fādòng yǐnqíngKhởi động động cơ地盘DìpánKhung gầm ô tô挡风玻璃Dǎng fēng bōlíKính chắn gió

Bài viết liên quan

  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về sân bay.
  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề mỏ than.
  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về phương tiện giao thông.

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Bạn có thường đi xe bus hay xe khách không? Đây là phương tiện công cộng khá phổ biến ở cả Việt Nam và Trung Quốc. Vậy nên việc học từ vựng tiếng Trung về bến xe là điều rất cần thiết. Bổ sung thêm cả những mẫu câu và hội thoại tiếng Trung để giao tiếp nữa nhé!

Bến xe giáp bắt tiếng trung là gì năm 2024

1 Bãi đỗ xe 车场 chēchǎng 2 Bến đỗ xe buýt 公共汽车停靠站 gōnggòng qìchē tíngkào zhàn 3 Bến xe taxi 出租车站 chūzū chē zhàn 4 Bánh lái, vô lăng 方向盘 fāngxiàngpán 5 Biển số ô tô 汽车牌照 qìchē páizhào 6 Bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô) 散热器 sànrè qì 7 Cần gạt nước 刮水器 guā shuǐ qì 8 Cần số 变速杆 biànsù gǎn 9 Bộ giảm chấn 避震器 bì zhèn qì 10 Chân ga 油门 yóumén 11 Chỗ ngồi 座位 zuòwèi 12 Còi 喇叭 lǎbā 13 Công tơ mét đo tốc độ 速度表 sùdù biǎo 14 Công tắc đèn xi nhan 转向灯开关 zhuǎnxiàng dēng kāiguān 15 Công ty cho thuê ô tô 汽车出租公司 qìchē chūzū gōngsī 16 Cửa xe 车门 chēmén 17 Dây an toàn 安全带 ānquán dài 18 Dừng xe 停车 tíngchē 19 Đèn báo rẽ, đèn xi nhan 转向灯 zhuǎnxiàng dēng 20 Đèn bên hông, đèn cạnh xe 侧灯 cè dēng 21 Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi 出租车顶灯 chūzū chē dǐngdēng 22 Đèn phản quang 泛光灯 fàn guāng dēng 23 Đèn sau, đèn hậu 尾灯 wěidēng 24 Đi nhầm xe 乘错车 chéng cuòchē 25 Đi xe buýt 乘公交车 chéng gōngjiāo chē 26 Đồng hồ đo cây số 里程表 lǐchéng biǎo 27 Đồng hồ xăng 汽油表 qìyóu biǎo 28 Đường ray xe điện 电车路轨 diànchē lùguǐ 29 Ga cuối cùng 终点站 zhōngdiǎn zhàn 30 Ghế hành khách 乘客座位 chéngkè zuòwèi 31 Ghế của tài xế, ghế lái 驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi 32 Giá hành lý trên nóc xe 车顶行李架, 顶篷行李架 chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià 33 Giảm tốc độ 减速 jiǎnsù 34 Giờ cao điểm 交通拥挤时间 jiāotōng yǒngjǐ shíjiān 35 Gương chiếu hậu 后视镜 hòu shì jìng 36 Hành khách đi vé tháng 月票乘客 yuèpiào chéngkè 37 Hộp đựng đồ (trên xe) 置物盒 zhìwù hé 38 Hộp phanh 制动器 zhìdòngqì 39 Khách ở bến 站客 zhàn kè 40 Khởi động động cơ 发动引擎 fādòng yǐnqíng 41 Khung gầm ô tô 底盘 dǐpán 42 Kính chắn gió 挡风玻璃 dǎng fēng bōlí 43 Kính chiếu hậu 侧镜 cè jìng 44 Lốp xe 轮胎 lúntāi 45 Lốp dự phòng 备用轮胎 bèiyòng lúntāi 46 Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền (taxi) 自动计程器 zìdòng jì chéng qì 47 Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền (taxi) 自动计费器 zìdòng jì fèi qì 48 Ngành dịch vụ taxi 出租汽车服务业 chūzū qìchē fúwù yè 49 Nhả phanh 放松手刹 fàngsōng shǒushā 50 Nhân viên bán vé 售票员 shòupiàoyuán 51 Nhân viên soát vé 查票员 chá piào yuán 52 Nóc xe 车顶 chē dǐng 53 Nơi xuống xe 下客处 xià kè chù 54 Phanh xe 刹车 shāchē 55 Phanh xe gấp, thắng gấp 急刹车 jí shāchē 56 Quay đầu 掉头 diàotóu 57 Say xe 晕车 yùnchē 58 Tay nắm cửa xe 门把 mén bǎ 59 Tăng ga, lên ga 踩油门 cǎi yóumén 60 Tăng tốc 加速 jiāsù 61 Tắt máy 熄火 xīhuǒ 62 Trạm chờ xe 公共汽车候车亭, 招呼站 gōnggòng qìchē hòuchē tíng, zhāohū zhàn 63 Tuyến xe buýt 公交线路 gōngjiāo xiànlù 64 Xe bị chết máy 抛锚 pāomáo 65 Xe buýt hai tầng 双层公共汽车 shuāng céng gōnggòng qìchē

Mẫu câu tiếng Trung tại bến xe bus

chéng gōngjiāo 乘公交 Đi xe buýt

Qì chē zhàn zài nǎ li? 汽车站在哪里? Điểm dừng xe buýt ở đâu?

Xià yì bān chē shì shénme shíhou? 下一班车是什么时候? Chuyến xe buýt kế tiếp là khi nào?

Xià yì bān gōnggòng qìchē shénme shíhòu kāi? 下一班公共汽车什么时候开? Xe buýt tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ?

Gōnggòng qìchē wǎndiǎnle. 公共汽车晚点了。 Xe buýt đến trễ.

Zuìhòu yì bān gōnggòng qìchē shì shénme shíhòu? 最后一班公共汽车是什么时候? Chuyến xe buýt cuối cùng là khi nào?

Gōngjiāo chēzhàn zài nǎ? 公交车站在哪? Điểm dừng xe buýt ở đâu?

Zài nǎ’er mǎi piào? 在哪儿买票? Mua vé ở đâu?

Shòupiàojī zài nǎlǐ? 售票机在哪里? Máy bán vé ở đâu?

Wǒ xiǎng qù Běijīng zhàn. 我想去北京站。 Tôi muốn đi đến ga xe lửa Bắc Kinh.

Zhè tàng chē zài Tiān’ānmén tíng ma? 这趟车在天安门停吗? Chuyến xe này có dừng ở Quảng trường Thiên An Môn không?

Zhè tàng chē dào Yíhéyuán ma? 这趟车到颐和园吗? Chuyến xe này có đi đến Di Hòa Viên không?

Dào Yíhéyuán yào duōshǎo qián? 到颐和园要多少钱? Đi đến Di Hòa Viên tốn bao nhiêu tiền?

Hội thoại tiếng Trung tại bến xe bus

  1. A: 听说你换工作了, 现在在哪儿上班呢? A: Tīngshuō nĭ huàn gōngzuò le, xiànzài zài nǎr shàngbān ne?

Tôi nghe nói rằng bạn đã thay đổi công việc. Bây giờ bạn làm việc ở đâu? B: 在玫瑰大楼附近的一个软件公司。 B: Zài méiguī dàlóu fùjìn de yí gè ruǎnjiàn gōngsī.

Bây giờ tôi đang làm việc tại một công ty phần mềm gần Rose Mansion. A: 玫瑰大楼?那离你这儿挺远的呀,坐公交方便吗? A: Méiguī dà lóu? Nà lí nĭ zhè’ér tĭng yuǎn de ya, zuò gōngjiāo fāngbiàn ma?

Rose Mansion? Nó khá xa từ đây. Đi xe buýt có thuận tiện không? B: 不太方便啊,我这儿没有直接到那儿的车,所以要倒两次车呢。 B: Bú tài fāngbiàn a, wŏ zhèr méiyŏu zhíjiē dào nàr de chē, suŏyĭ yào dǎo liǎng cì chē ne.

Không tiện lắm, từ đây không có xe chạy thẳng nên phải đổi xe 2 lần.

2.

服务人员: 先生您好。 Fúwù rényuán: Xiānshēng nín hǎo. Người phục vụ: Xin chào ông.

吴先生: 你好。 请问有到北京的公交车吗? Wú xiānshēng: Nǐ hǎo. Qǐngwèn yǒu dào Běijīng de gōngjiāo chē ma? Ngô tiên sinh: Xin chào. Có xe buýt đến Bắc Kinh không?

服务人员:有的,周一和周五有到北京的车。 Fúwù rényuán: Yǒu de, zhōuyī hé zhōuwǔ yǒu dào Běijīng de chē. Nhân viên phục vụ: Có, có xe buýt đến Bắc Kinh vào thứ Hai và thứ Sáu.

吴先生: 请问车几点开? Wú xiānshēng: Qǐngwèn chē jǐ diǎn kāi? Ngô tiên sinh: Mấy giờ xe rời bến?

服务人员:早上八点。 Fúwù rényuán: Zǎoshang bā diǎn. Người phục vụ: Tám giờ sáng.

吴先生: 请问到北京车程多久? Wú xiānshēng: Qǐngwèn dào Běijīng chēchéng duōjiǔ? Ngô tiên sinh: Mất bao lâu để lái xe đến Bắc Kinh?

服务人员:大约两个小时。 Fúwù rényuán: Dàyuē liǎng gè xiǎoshí. Người phục vụ: Khoảng hai giờ.

吴先生: 好的。 车票多少钱? Wú xiānshēng: Hǎo de. Chēpiào duōshǎo qián? Ngô tiên sinh: Được. Vé này bao nhiêu tiền?

服务人员:八十七块。 Fúwù rényuán: Bāshíqī kuài. Nhân viên phục vụ: Tám mươi bảy tệ.

吴先生:我可以买张这周五的票吗? Wú xiānshēng: Wǒ kěyǐ mǎi zhāng zhè zhōuwǔ de piào ma? Ngô tiên sinh: Tôi có thể mua vé cho thứ sáu này không?

服务人员:当然可以。 总共八十七块。 Fúwù rényuán: Dāngrán kěyǐ. Zǒnggòng bāshíqī kuài. Dạ được. Tổng cộng là tám mươi bảy tệ.

吴先生:钱在这儿 Wú xiānshēng: Qián zài zhè’er Ngô tiên sinh: Của bạn đây. (Tiền ở đây.)

服务人员:谢谢。这是您的票。 Fúwù rényuán: Xièxiè. Zhè shì nín de piào. Người phục vụ: Cảm ơn ngài. Đây là vé của ngài.

Bài học hôm nay đã hết. Hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. THANHMAIHSK còn rất nhiều bài học hay gửi đến bạn. Đừng quên cập nhật webiste mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nha!