0% found this document useful (0 votes) 101 views 132 pages Original TitleChủ-đề-11.-Bài-toán-cực-trị-dòng-điện-xoay-chiều Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 101 views132 pages Chủ đề 11. Bài toán cực trị dòng điện xoay chiềuJump to Page You are on page 1of 132 Chia sẻ tài liệu, đề thi chất lượng 1 TỰ HỌC ĐIỂM 9 VẬT LÝ CHỦ ĐỀ 11. CÁC BÀI TOÁN CỰC TRỊ Phương pháp giả i Để tìm giá tr ị l ớ n nh ấ t và nh ỏ nh ấ t c ủ a m ột đại lượ ng ( ) , , , , , , ... R L C MN Z I U U U U P khi có m ộ t y ế u t ố bi ế n thiên t hông thường làm theo các bướ c sau: Bướ c 1: Bi ể u di ễn đại lượ ng c ầ n tìm c ự c tr ị là m ộ t hàm c ủ a bi ế n s ố thay đổ i ( ) , , , L C R Z Z ω . Bướ c 2: Để tìm max, min ta thườ ng dùng: B ất đẳ ng th ứ c Côsi (tìm R để max P ) ho ặ c tam th ứ c b ậ c 2 (tìm , L Z ω để max L U , tìm , C Z ω để max C U ) ho ặc đạ o hàm kh ả o sát hàm s ố để tìm max, min (tìm L Z để max RL U ,tìm C Z để max RC U ). Riêng đố i v ớ i bài toán tìm max L U khi L thay đổ i ho ặ c tìm max C U khi C thay đổ i thì có th ể dùng gi ản đồ véc tơ ph ố i h ợ p v ới đị nh lí hàm s ố sin. Đặ c bi ệ t, l ần đầ u tiên tác gi ả dùng bi ến đổ i hàm lượng giác để tìm để max L U khi L thay đổ i và max C U khi C thay đổ
ộ t bài toán có th ể gi ả i theo nhi ều cách nhưng thườ ng ch ỉ có m ộ t cách hay và ng ắ n g ọ
ậ y, nên tránh tình tr ạ ng “Dùng dao m ổ trâu để c ắ t ti ế t gà”. * B ất đẳ ng th ứ c Côsi N ế u a, b là hai s ố dương thì ( ) ( ) minmax 2 .2. ..2 a b aba b aba bab + \=+ ≥ ⇒+\= d ấ u “=” x ả y ra khi a=b Khi tích 2 s ố không đổ i, t ổ ng nh ỏ nh ấ t khi 2 s ố b ằ ng nhau. Khi t ổ ng 2 s ố không đổ i, tích 2 s ố l ớ n nh ấ t khi 2 s ố b ằ ng nhau. ( ) 2 2 L C L C Z Z R Z Z R ++ ≥ − d ấ u “=” x ả y ra khi L C R Z Z \= − ( ) ( )( ) 2 2 L C L C Z Z R r Z Z R r −+ + ≥ −+ d ấ u “=” x ả y ra khi L C R r Z Z + \= − * Tam th ứ c b ậ c 2: ( ) ( ) 2 0 y f x ax bx c a \= \= + + ≠ Chủ đề 11. Bài toán cực trị tại nhóm Kyser ôn thi T PT 2 a > 0 thì t ại đỉ nh Parabol 0 2 b xa −\= có 2min 44 4 ac b ya a −∆ −\= \= a < 0 thì 2max 44 4 ac b ya a −∆ −\= \= khi 0 2 b xa −\= * Kh ả o sát hàm s ố Hàm s ố ( ) y f x \= có c ự c tr ị khi ( ) 0 f x ′ \= Gi ải phương trình ( ) 0 f x ′ \= L ậ p b ả ng bi ế n thiên tìm c ự c tr ị . Chú ý: N ế u hàm s ố đồ ng bi ế n ho ặ c ngh ị ch bi ế n trên m ộ t đoạ n [ ] , a b thì max và min là hai giá tr ị c ủ a hàm t ại hai đầ u mút đó. Ví d ụ: Trong đoạ n [ ] ( ) , : 0 a b f x ′ \> thì: ( ) f b l ớ n nh ấ t; ( ) f a nh ỏ nh ấ * Bi ến đổi lượ ng giác 0 0 2 22 2 2 2cos sin cos sin cos sin a b y a x b x a b x xa b a b ϕ ϕ \= + \= + + + + ( ) 2 20 cos y a b x ϕ \= + − v ớ i 0 tan ba ϕ \= 2 2max y a b \= + khi 0 x ϕ \= 1. R thay đổ i.
đổi liên quan đế n c ự c tr ị P * M ạ ch RLC ( ) ( ) 22 2 2max22 220 22 L C L C L C L C L C U PU R U U Z Z P I R Z Z R Z Z Z Z R Z Z R R \=−\= \= \= ≤ −+ − − \= −+ Chủ đề 11. Bài toán cực trị Chia sẻ tài liệu, đề thi chất lượng 3 D ạng đồ th ị c ủ a P theo R: Để tìm hai giá tr ị 1 2 , R R có cùng P thì t ừ ( ) 222 L C U RP R Z Z \=+ − ( ) 222 0 L C U R R Z Z P ⇒ − + − \= , theo đị nh lý Viet: ( ) 221 2 021 2 L C R R Z Z RU R RP \= − \=+ \= T ừ đồ th ị ta nh ậ n th ấ y: max20 max0min 0 020 R PU R R P R R P \= ⇒ \=\= ⇒ \= \=∞⇒ \= Ví d ụ 1: (ĐH -
n m ạch điệ n xoay chi ề u g ồ m bi ế n tr ở R, cu ộ n dây thu ầ n c ả m có độ t ự c ả m L và t ụ điện có điệ n dung C m ắ c n ố i ti ế
ết điệ n áp hi ệ u d ụ ng hai đầu đoạ n m ạ ch là U, c ả m kháng L Z , dung kháng C Z (v ớ i C L Z Z ≠ ) và t ầ n s ố dòng điệ n trong m ạch không đổi. Thay đổi R đế n giá tr ị 0 R thì công su ấ t tiêu th ụ c ủ a đoạ n m ạch đạ t giá tr ị c ự c đạ i m P , khi đó A. 0 L C R Z Z \= + B. 20 / m P U R \= C. 2 / m L C P Z Z \= D. 0 L C R Z Z \= − L ờ i gi ả i ( ) ( ) 22 2 2m22 220 22 L C L C L C L C L C U PU R U U Z Z P I R Z Z R Z Z Z Z R Z Z R R \=−\= \= \= ≤ −+ − − \= −+ Ch ọ n D Ví d ụ 2: Cho m ạch điệ n n ố i ti ế p g ồ m cu ộ n c ả m thu ần độ t ự c ả m ( ) 0,2/ H π ,t ụ điệ n có điệ n dung ( ) 0,1/ mF π và bi ế n tr ở
n m ạch điệ n áp xoay chi ề u ổn đị nh có t ầ n s ố ( ) 100 f f Hz < . Thay đổi R đế n giá tr ị 190 Ω thì công su ấ t tiêu th ụ trên toàn m ạch đạ t giá tr ị c ực đạ
ị f là A. 25Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 80Hz L ờ i gi ả i Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |