Cục cức là gì

Cục cức là gì

cục bộ

bố cục

kết cục

tổng cục

kỳ cục

cứt chó

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cứt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cứt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cứt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cứt thật.

2. Vãi cứt, Plugger!

3. Cứt đái thật!

4. Học cái cứt...

5. Cứt chuột.

6. Cứt, không.

7. Toàn nhảm cứt.

8. Cục cứt khô.

9. Ôi cứt, chúng ta sắp được giáo dục và cứt rồi.

10. Đó là cứt ngựa *.

11. Không phải cứt chó!

12. Vãi cả cứt.

13. Ôi, cứt thật!

14. Ngon vãi cứt luôn.

15. cứt và nước đái.

16. Chuyện cứt luôn vui.

17. Cứt, ông không chịu hiểu.

18. Toàn là cứt chuột thôi.

19. Cái cứt đái gì thế?

20. Ellison nghĩ nó như cứt.

21. Nó là cục cứt.

22. Dời đống cứt đi.

23. Chộp giật. Bọn cứt!

24. Đi ăn cứt cừu đi!

25. Đồ cục cứt thúi tha.

26. cẩu thả như cứt ấy.

27. Giờ thì dọn cứt ngựa đi!

28. Ờ phải, sách như cứt vậy.

29. Ừ, một cục cứt kiểu cổ.

30. Cục cứt đấy kinh dị lắm.

31. Tao không nói chuyện cứt đái.

32. Những thứ cứt này là gì?

33. Tất cả đều cứt đái

34. Hay 1 chén cứt mũi.

35. Ở đây như cứt vậy

36. Ăn cứt đi thằng chó.

37. Hắn là một thằng cứt đái.

38. Và tất cả cái cứt này.

39. Em phải bốc cứt mỗi ngày.

40. Cứt không nịnh bợ, đúng không?

41. Cứt đái vung vãi cả ra.

42. Cậu có nghe...?Cứt đái thật!

43. Vắt sữa bò và hốt cứt?

44. Mọi việc thật như cứt ấy.

45. Hắn là một thằng cứt đái

46. Cứt đái văng khắp nơi rồi.

47. Loạng choạng trong đống cứt ướt.

48. Lion sợ vãi cứt rồi bỏ về.

49. Chết tiệt, Mùi giống như cứt vậy,

50. Món mì nướng này trông như cứt.

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

cứt

Tham khảoSửa đổi