Draling là gì

We all know that the little darlings will follow their own interests and misbehave if given half a chance.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

I wonder how some of the other pampered darlings in the private sector of industry would emerge from such a detailed scrutiny as this.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Darling's services which will be on a part-time basis, will consist of giving practical instruction, advice and demonstrations to the crofters.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

They were the darlings of the chattering classes and of the media.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

On the recovery front we have heard of the recent good news with regard to herring—the "silver darlings" of the sea—and that is only to be welcomed.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

If it is wisely guided, a juvenile court is not merely a collection of soft-hearted people who want to deal with the poor little darlings without any possible severity.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The season's darlings were swept in four embarrassing games.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The bands eclectic brand of soulful rock/electronica avoided easy comparisons and elevated them to the status of media darlings.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Darling's birth name was never spoken by the minister or any of the eulogizers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Darling's work enabled academic libraries to establish or add to preservation programs without having to invent their own plan.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

At that time the darlings of the family became unwanted children and their future was deemed uncertain, as they didn't fit anywhere in the corporate business structure.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A hard-working group of working-class comedians who were never the critics' darlings, the durable act endured several personnel changes in their careers which would have permanently sidelined a less-persistent act.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The point is the particular sort of darling that this was.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

I do not wish to bereave his grey hairs of a darling child.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

I am not quite sure who is the "darling".

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Xem tất cả các ví dụ của darling

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Nếu bạn hoạt động nhiều trên mạng xã hội và đặc biệt là một “cú đêm” chính hiệu chuyên thức khuya dậy muộn để cày phim - đặc biệt là phim Âu Mỹ thì chắc chắn sẽ đâu đó nghe các diễn viên gọi nhau là “Darling”. Vậy “Darling nghĩa là gì”? Đó có phải là cách gọi ngọt ngào của các cặp đôi yêu nhau? Cùng Admarket.vn tìm hiểu ngay trong bài viết sau. 

Draling là gì

Darling là cụm từ được nhiều bạn trẻ sử dụng để thể hiện tình cảm

Để trả lời cho câu hỏi “darling nghĩa là gì”, bạn có thể tham khảo một số định nghĩa từ các trang từ điển uy tín như: 

  • Từ điển Cambridge: Darling là danh từ dùng để gọi tên một người được yêu thương hoặc yêu thích rất nhiều. 

  • Từ điển Oxford: Darling là danh từ, nghĩa đầu tiên là cách để gọi ai đó mà bạn yêu thương, nghĩa thứ hai là một người rất thân thiện và tốt bụng. 

Vậy thật sự “darling” nghĩa là gì là bạn đã có đáp án rồi đúng không? Thật sự Darling là từ bạn có thể dùng để gọi một người bạn yêu thương, có tình cảm đặc biệt hoặc có mối quan hệ gần gũi như người yêu, vợ chồng. Về mặt nghĩa từ “Darling” đồng nghĩa với từ “Honey” (anh yêu, em yêu). 

Draling là gì

“Darling” là cách gọi nhau đầy ngọt ngào và thân thương

Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ bắt gặp trong nhiều trường hợp người lớn tuổi sử dụng từ “Darling” với một người nhỏ hơn khi họ cảm thấy có thiện cảm, thân thiện. 

Cách dùng từ Darling cho nam hay nữ? 

Nhiều người thắc mắc không biết từ “Darling” là nam dùng để nói với nữ, hay là nữ nói với nam. Bởi vậy trước khi sử dụng từ ngữ bạn cần biết cách dùng chúng để thật sự phù hợp với hoàn cảnh. Với từ “darling” - đây là từ có thể được dùng cho cả nam và nữ. Tuy nhiên đối với các cuộc trò chuyện mang tính thân thiện thì darling không được dùng giữa nam giới với nhau. 

Từ tiếng Anh có thể thay thế cho từ “Darling” 

Bạn đã hiểu nghĩa “darling nghĩa là gì” cũng như cách sử dụng trong từng trường hợp. Vậy trong ngôn ngữ tiếng Anh có những từ nào đồng nghĩa với từ “darling” để có thể thay thế gọi những người thân yêu. 

  • My sweetie: “Sweetie” là một từ cũng dùng với người bạn yêu thương, gần gũi hoặc một người tốt bụng, thân thiện với bạn. “Sweetie” còn được dùng khi bố mẹ gọi con cái.

  • Honey: “Honey” không chỉ có nghĩa mật ong, nó còn là cách gọi thân thương của các cặp đôi với nhau. Cả hai người trong một mối quan hệ lãng mạn đều có thể gọi đối phương là honey.

  • Sweetheart: Trong tiếng Anh, “Sweetheart” dùng để chỉ trong mối quan hệ yêu đương và cũng có nghĩa là “anh yêu” hoặc “em yêu”.

  • Baby: Từ “Baby” được dùng cho cả nữ giới hoặc nam giới, cách để gọi người yêu, bạn đời của mình. Từ này được dùng cho cả người lớn tuổi và cả người trẻ tuổi. 

Draling là gì

Ngoài “Darling” bạn có thể sử dụng nhiều từ ngữ đồng nghĩa

Bạn đã biết trend tiktok Darling Ohayo chưa? 

Nếu bạn là fan anime chắc hẳn sẽ biết đến bộ phim “Darling in the Frank” (2018) xoay quanh bối cảnh trái đất ở tương lai đã bị hủy diệt và loài người sống ở những thành phố do Robot chiến đấu với Frankxx bảo vệ.

Trong phim có một phân cảnh giữa cặp đôi Zero Two và Hiro trở nên viral với câu nói “Darling Ohayo”. Trong cảnh này, khi thấy Hiro, Zero Two chạy tới rất hào hứng và nói câu trên, có thể dịch  ra nghĩa là: chào buổi sáng anh yêu. Câu nói đầy ngọt ngào và siêu đáng yêu đã khiến các fan phát cuồng. 

Bắt đầu từ đó trend “Darling Ohayo” trên Tiktok được các Tiktoker mô phỏng lại, biểu cảm ngại ngùng của hai nhân vật khi chào và đút kẹo ăn cùng. Trend này đã tạo nên nhiều ý kiến trái chiều trên mạng xã hội và đặc biệt là cộng đồng fan anime. 

Việc tranh cãi này xuất phát từ việc Ohayo trong tiếng Nhật là từ dùng để chào buổi sáng nhưng với các clip TikTok lại được quay vào buổi tối - điều này khá là mâu thuẫn. Cộng đồng fan anime cho rằng việc này chỉ để các Tiktoker tạo trend chứ không thật sự sự hiểu rõ bản chất hay chưa thật sự hiểu rõ bộ phim. Chưa hết, có fan anime bày tỏ họ không thích việc TikToker diện đồ, trang điểm đậm làm sai lệch sắc thái của bối cảnh và câu nói Darling Ohayo.

Tranh cãi xung quanh trend Darling Ohayo đã khiến nhiều người phải suy nghĩ về việc cover bất kỳ nội dung nào và đưa lên mạng. Dù đu trend cũng cần giữ lại được đúng bản chất nội dung gốc và biết giới hạn, cần phải thật sự hiểu nghĩa của từ ngữ, nguồn gốc câu chuyện trước khi up lên bất cứ nền tảng nào. 

Draling là gì

Trend Tiktok tạo nên nhiều ý kiến trái chiều trong giới trẻ

Vậy là thắc mắc “darling nghĩa là gì” đã được giải thích, ngoài ra bạn còn biết cách sử dụng từ này đúng cách, đúng hoàn cảnh và những từ được dùng để thay thế. Nếu bạn đang có người yêu và muốn có cách gọi thân thương để hâm nóng tình cảm thì có thể dùng từ này ngay nhé!

Darling là gì trong tình yêu?

Nhìn chung, trong các trường hợp giao tiếp, darling là từ mà bạn có thể dùng để gọi một người bạn yêu thương, có mối quan hệ gần gũi như người yêu, chồng, vợ. Tuy nhiên có đôi khi, bạn cũng sẽ bắt gặp người lớn tuổi nói darling với một người nhỏ tuổi hơn khi họ cảm thấy có thiện cảm, thân thiện.

Dear sử dụng khi nào?

Danh từ Người thân mến, người yêu quý. my dear — em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... (Thông tục) Người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý.