4. Max: Đột nhiên, một trong số những con khủng long gầm rống lên rất to. Cháu đã nghĩ là nó còn sống và cháu đã la hét rất nhiều. Show
Dì: Còn sống thật sao? Max: Vâng, nhưng con khủng long không còn sống. Nó chỉ là một mô hình. 2. Bài tập minh họaFill in the gap with correct letters (Điền vào chỗ trống chữ cái đúng để tạo thành từ hoàn chỉnh) - din_sa_r - mus_um - m_del - sc_ry - scr_am - r_ar - al_ve - de_d Key - dinosaur - museum - model - scary - scream - roar - alive - dead Tập làm văn: Trả bài văn tả người Tiếng Việt 5 tập 2Qua bài giảng Tập làm văn: Trả bài văn tả người trong chương trình Tiếng Việt lớp 5 do HOC247 tổng hợp nhằm giúp các con học sinh lớp 5 tự nhận xét về bài văn tả người của mình. Đồng thời, biết rút kinh nghiệm và viết lại một số đoạn văn theo cách khác hay hơn. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo! Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 32 Tiếng Việt 5 tập 2Thông qua bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân trong chương trình Tiếng Việt lớp 5 do HOC247 tổng hợp nhằm giúp các con học sinh lớp 5 biết ghép từ công dân với những từ khác để tạo thành những cụm từ có nghĩa. Đồng thời, dựa vào những kiến thức đã được học để viết một đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân. Listen. Put a check ✓ or a cross ✖. Order the words. Listen. Fill in the correct circle. Help Jack find his jacket. Connect the correct letters. Read again and write the names. Match. Circle n’t in the sentence. Draw the food you like and don’t like. Then write.Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Lesson 1 Bài 1 1. Listen. Put a check ✓ or a cross ✖. (Nghe. Tích ✓ hoặc ✖ vào chỗ trống.) Phương pháp giải: Bài nghe I’m Thanh. I like meat, carrots, and rice. I don’t like yogurt or bread. (Tớ là Thanh. Tớ thích thịt, cà rốt và cơm. Tớ không thích sữa chua và bánh mì.) My name is Na. I like bread, carrots, and rice. I also like yogurt. I don’t like meat. (Tên của tớ là Na. Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích cả sữa chua. Tớ không thích thịt.) Lời giải chi tiết: Lesson 1 Bài 2 2. Look at the table, read, and write words from the box. (Nhìn vào bảng trên, đọc và viết các từ trong bảng vào chỗ trống.) Thanh: I like meat, (1) rice, and carrots. I don’t like (2) ___ or (3) ___. Na: I like bread, (4) ___, and (5) ___. I also like yogurt. I don’t like (6)___. Lời giải chi tiết: Thanh: I like meat, (1) rice, and carrots. I don’t like (2) yogurt or (3) bread. Na: I like bread, (4) carrots, and (5) rice. I also like yogurt. I don’t like (6) meat. Tạm dịch: Thanh: Tớ thích thịt, cơm và cà rốt. Tớ không thích sữa chua và bánh mì. Na: Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua nữa. Tớ không thích thịt. Lesson 1 Bài 3 3. Draw your favorite food. (Vẽ món ăn yêu thích của bạn.) Phương pháp giải: Các con vẽ món ăn yêu thích của mình. Lesson 2 Bài 1 1. Order the words. (Sắp xếp các từ.) Lời giải chi tiết:
Lesson 2 Bài 2 2. Write (Viết.) Lời giải chi tiết: 1. Do you like carrots? (Con có thích cà rốt không?) Yes, I do. (Có, con thích.) 2. Do you like rice? (Con có thích cơm không?) Yes, I do. (Có, con thích.) 3. Do you like carrots? (Con có thích cà rốt không?) No, I don’t. (Không, con không thích.) 4. I like yogurt! (Con thích sữa chua.) Lesson 3 Bài 1 1. Listen. Fill in the correct circle. (Nghe. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.) Phương pháp giải: Bài nghe
Lời giải chi tiết:
Lesson 3 Bài 2 2. Look at the picture and the letters. Write the word and circle your answer. (Nhìn vào bức tranh và các chữ. Viết các từ và khoanh tròn đáp án theo ý bạn.) Lời giải chi tiết: 1. Do you like milk? Yes, I do/ No, I don’t. (Bạn có thích sữa không?/ Có, tôi thích.) 2. Do you like water? Yes, I do/ No, I don’t. (Bạn có thích nước lọc không?/ Không, tôi không thích.) 3. Do you like juice? Yes, I do/ No, I don’t. (Bạn có thích nước trái cây không?/ Có, tôi thích.) Lesson 4 Bài 1 1. Help Jack find his jacket. Connect the correct letters. (Giúp Jack tìm chiếc áo khoác của anh ấy. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.) Phương pháp giải: - Jacket. (Áo khoác.) Các bạn nối các chữ “j” lại với nhau. Lời giải chi tiết: Lesson 4 Bài 2 2. Write the correct letter. (Viết các chữ cái đúng.) Lời giải chi tiết:
Lesson 4 Bài 3 3. Look at the picture and the letters. Write and say the word. (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói các từ.) Lời giải chi tiết:
Lesson 5 Bài 1 1. Read. (Đọc.) I am Huy. It is dinner time. I like fish and rice. I like ice cream for dessert. I like orange juice. I am Trang. I like eggs. Tạm dịch: I am Huy. (Tớ là Huy.) It is dinner time. (Đây là thời gian ăn tối.) I like fish and rice. (Tớ thích cá và cơm.) I like ice cream for dessert. (Tớ thích kem cho bữa tráng miệng.) I like orange juice. (Tớ thích nước cam.) I am Trang. (Tớ là Trang.) I like eggs. (Tớ thích trứng.) I have an apple for dessert. (Tớ có một quả táo cho bữa tráng miệng.) I like water. (Tớ thích nước lọc.) I have an apple for dessert. (Tớ có một quả táo để tráng miệng.) I like water. (Tớ thích nước.) Lesson 5 Bài 2 2. Read again and write the names. Match. (Đọc lại và viết các tên. Nối.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: 1 - B - Huy 1 - A - Trang 3 - F - Trang 4 - D - Huy 5 - E - Trang 1 - C - Huy Lesson 6 Bài 1 1. Circle n’t in the sentence. (Khoanh tròn n’t ở trong câu dưới.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: Lesson 6 Bài 2 2. Write the short form. (Viết dưới dạng rút gọn.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lesson 6 Bài 3 3. What do you like? Draw ☺ or ☹. (Bạn thích gì? Vẽ ☺ hoặc ☹.) Phương pháp giải: Bananas. (Chuối.) Meat. (Thịt.) Yogurt. (Sữa chua.) Fish. (Cá.) Eggs. (Trứng.) Tomatoes. (Cà chua.) Bread. (Bánh mì.) Rice. (Cơm.) Carrots. (Cà rốt.) Apples. (Quả táo.) Pears. (Quả lê.) Grapes. (Quả nho.) Lời giải chi tiết: Lesson 6 Bài 4 4. Draw the food you like and don’t like. Then write. (Vẽ món ăn mà bạn thích và không thích. Và viết.) Lời giải chi tiết: I like yogurt. (Tôi thích sữa chua.) I don’t like tomatoes. (Tôi không thích cà chua.) Lesson 6 Bài 5 5. Tell your friend about the food you like and don’t like. (Kể với bạn của bạn về món ăn bạn thích và không thích.) Lời giải chi tiết: I like yogurt. (Tôi thích sữa chua.) I don’t like tomatoes. (Tôi không thích cà chua.)
Look at the picture. Fill in the correct circle. Listen and color. Look and write. Find and circle the family words. Then write. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters. Read and number. Read. Write words from the box. Write the sentence with a question mark and a capital letter. |