Giáo an Luyện tập rút gọn phân thức lớp 8

LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS : Làm BTVN Học phương pháp rút gọn phân thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk? 2. Vì sao A A B B    Giải BT 9a/40 sgk HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức B11a: 3 2 5 2 2 2 2 2 2 12 18 2 .6 2 3 .6 3 x y xy x xy x y xy y   HS2: Nhân cả tử và mẫu của A B với (-1) BT9a: 3 3 2 36( 2) 36(2 ) 9(2 ) 16(2 ) 16(2 ) 4          x x x x x Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Yêu cầu HS lên bảng chữa BT 9b/40 HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng +Nhận xét bài làm của từng bạn? + Muốn rút gọn ở BT này ta phải làm ntn? * BT12/40 ( bảng phụ ) + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b (2 nhóm phần a, 2 nhóm phần b)? + Cho biết kết quả của nhóm làm phần a? nhóm làm phần b? b) 2 2 ( ) 5 5 5 ( ) ( ) 5 ( ) 5 x xy x x y y xy y y x x y x x y y x y            HS nhận xét HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rút gọn HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình HS chữa bài vào vở bài tập BT 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn a) 2 2 4 3 2 3 12 12 3( 4) 3( 2) 8 ( 8) ( 2 4)            x x x x x x x x x x x x b) 2 2 2 7 14 7 7( 2 1) 7( 1) 3 3 3 ( 1) 3          x x x x x x x x x x Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt phương pháp rút gọn * Bài 13/40 (bảng phụ) GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn GV: Yêu cầu HS làm BT: chứng minh đẳng thức BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a)           3 3 2 45 (3 ) 45 ( 3) 3 15 ( 3) 15 ( 3) ( 3) x x x x x x x x x b)              2 2 3 2 2 3 3 2 3 3 ( )( ) ( ) ( ) ( ) y x x x y xy y y x x y x y x y x y BT : CMR: x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 2x2 +xy -y2 = 2x -y HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS chữa bài a) x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 b) 2x2 +xy -y2 = 2x -y Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp. Hoạt động 3: Củng cố (2phút) ? Nêu phương pháp rút gọn, chứng minh đẳng thức. *BT trắc nghiệm : Kết quả của phép tính x16 : (-x)8 là : A. x2 ; B. -x2 ; C. x8 ; D. - x8 HS: trả lời và giải thích . IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (3 PHÚT) BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu : a)  4 3 x-1 1 x va x ; b)   2 2 4 x +8x+16 2 8 x va x 2. Tìm x biết a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số) => x(a2 +1) = 4a4 => x = . LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - Rèn luyện cho. cũ (5 phút) GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk? 2. Vì sao A A B B    Giải BT 9a/40 sgk HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức B11a: 3 2 5 2 2. nhân tử chung. - Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS : Làm BTVN Học phương pháp rút gọn phân thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG

- Xem thêm -

Xem thêm: Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC pdf, Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC pdf,

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • Giáo an Luyện tập rút gọn phân thức lớp 8
    bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_25_luyen_tap_rut_gon_phan_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập Rút gọn phân thức

  1. TIẾT 25: LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC
  2. Muốn rút gọn một phân thức ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
  3. H­íng dÉn vÒ nhµ 1. Xem lại bài học, nắm vững quy tắc rút gọn PT 2. Làm bài tập: Bài 12 : SGK – 40 3. Đọc bài: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 9: Bài tập rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CHỦ ĐỀ 9: BÀI TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC.
 Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
	g) 	h) 	
	i) 	k) 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức.
	a) ;	b) ;
	c) ;	d) ;
e) ;	f) ;
g) ;	h) ;
i) ;	j) ;
k) ;	l) .
n) ;	m) ;
o) ;	ơ) ;
p) ;	q) ;
u) ;	ư) .
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
	a) với 	b) với 
Bài 4: Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	
c) 
Bài 5: Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:
	a) 	b) 
	c) 
Bài 7: Tìm giá trị của biến x để:
	a) đạt giá trị lớn nhất	ĐS: 
	b) đạt giá trị nhỏ nhất	ĐS: 
Bài 8: Chứng minh rằng phân thức sau đây không phụ thuộc vào x và y:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
Bài 9. Tìm các giá trị của x để các phân thức sau bằng 0.
	a) ;	b) .
Bài 10. Viết gọn biểu thức sau dưới dạng một phân thức.
	A = (x2 - x + 1)(x4 - x2 + 1)(x8 - x4 + 1)(x16 - x8 + 1)(x32 - x16 + 1).
 	HD: 
Nhân biểu thức A với x2 + x + 1, từ đó xuất hiện những biểu thức liên hợp nhau
Bài 11. Rút gọn biết rằng x + y + z = 0.
Bài 12. Tính giá trị của phân thức A = , biết rằng 9x2 + 4y2 = 20xy, và 2y < 3x <0.
	HD
Ta có A2 = 
Do 2y < 3x < 0 . vậy A = .
Bài 13. Rút gọn biểu thức: P = .
	HD
Xét n4 + 4 = (n2 + 2)2 - 4n2 = (n2 +2n + 2)(n2 - 2n + 2) = [n(n - 2) + 2][n(n + 2) + 2]
Do đó P = 
Bài 14. Cho phân số A = (mẫu có 99 chữ số 0). Tính giá trị của A với 200 chữ số thập phân.
	HD
Ta có A = . Nhân tử và mẫu với 10100 - 1, ta được:
A= 
(Theo quy tắc đổi số thập phân tuần hoàn đơn ra phân số).
Bài 15. Cho phân thức: M = 
	a) Tìm các giá trị của a, b, c để phân thức có nghĩa.
	b) Rút gọn biểu thức M.
	HD:
a) Điều kiện để phân thức M có nghĩa là mẫu thức kác 0.
Xét (a + b + c)2 - (ab + bc + ca) = 0	a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca = 0.
2a2 + 2b2 + 2c2 +2ab + 2bc + 2ca = 0
(a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 = 0
 a + b = b + c = c + a
 a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thời bằng 0, 
tức là a2 + b2 + c2 0.
b) Do (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
Đặt a2 + b2 + c2 = x; ab + bc + ca = y. Khi đó (a + b + c)2 = x + 2y.
Ta có M = 
(Điều kiện là a2 + b2 + c2 0)