Cả 26 ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn cao và tương đối đồng đều, tập trung 24-25. Hai ngành thấp nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) và Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao) cùng lấy 24. Nội dung chính - Học phí Đại học Thương
mại năm 2019 – 2020
- Học phí Đại học Thương Mại 2021
- Chính sách ưu đãi của Đại học Thương Mại 2021
- Về tuyển sinh
- Về miễn, giảm học phí
- Đại học Thương mại tuyển sinh 2021
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020
Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Thương mại:
STT
| Ngành, nhóm ngành
| Điểm chuẩn
| 1
| Quản trị kinh doanh
| 25,8
| 2
| Quản trị khách sạn
| 25,5
| 3
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 25,4
| 4
| Marketing (Marketing thương mại)
| 26,7
| 5
| Marketing (Quản trị thương hiệu)
| 26,15
| 6
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 26,5
| 7
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| 26
| 8
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)
| 24
| 9
| Kế toán (Kế toán công)
| 24,9
| 10
| Kiểm toán
| 25,7
| 11
| Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
| 26,3
| 12
| Kinh tế quốc tế
| 26,3
| 13
| Kinh tế (Quản lý kinh tế)
| 25,15
| 14
| Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
| 25,3
| 15
| Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)
| 24
| 16
| Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
| 24,3
| 17
| Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
| 26,25
| 18
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
| 25,4
| 19
| Luật kinh tế
| 24,7
| 20
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
| 24,05
| 21
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
| 25,9
| 22
| Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
| 25,25
| 23
| Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
| 25,55
| 24
| Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)
| 24,6
| 25
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)
| 24,25
| 26
| Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)
| 24,25
|
Đại học Thương mại dự kiến tuyển 3.800 chỉ tiêu bằng hai phương thức là tuyển thẳng và dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực). Năm ngoái, trường lấy điểm chuẩn từ 20,5 đến 23,7. Ngành Kinh doanh quốc tế có đầu vào cao nhất, các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy đại trà của Đại học Thương mại có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22. Xem điểm chuẩn tất cả
các trường tại đây. Thanh Hằng Skip to content Đại học Thương mại (TMU) là trường đại học công lập có trụ sở chính tại Hà Nội. Đây là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại thủ đô. Học phí Đại học Thương mại thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính nên cao hơn các trường công lập bình thường. Học phí Đại học Thương mại năm 2019 – 2020Học phí Đại học Thương mại năm học 2019-2020 đối với sinh viên đại học chính quy là: 15.000.000 đồng/năm. Mức học phí này có xu hướng tăng qua các năm nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước. Học phí Đại học Thương Mại 2021Học phí Đại học Thương Mạidự kiến năm 2021 như sau: - Chương trình đại trà: từ
15.750.000đ đến 17.325.000đ/ năm
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000đ đến 33.495.000đ/ năm
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000đ đến 20.790.000đ /năm
Trường có mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề: tối đa 10%. Chính sách ưu đãi của Đại học Thương Mại 2021Về tuyển sinh- Trường dành từ 4 (bốn) tỷ đồng đến 5
(năm) tỷ đồng để cấp học bổng cho các thí sinh trúng tuyển.
- Các thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi/môn xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên)
- Từ 23,00 điểm trở lên (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT)
- Từ 21,00 điểm trở lên (đối với phương thức (2.1)
- Từ 24 điểm trở lên (đối với phương thức (2.2))
- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở
lên, được xét cấp học bổng theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.
- Ngoài ra, những thí sinh trên được ưu tiên tuyển chọn đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ Việt Nam, các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài để có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học (01 do trường Đại học Thương mại cấp và 01 do trường đại học nước ngoài cấp).
Về miễn, giảm học phí- Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nước;
- Năm học 2021 – 2022, Nhà trường hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên trị giá từ 23 – 24 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt. Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và 50% so với mức học phí của
chương trình đại trà.
Ảnh ĐH Thương Mại Hà Nội từ trên cao Đại học Thương mại tuyển sinh 2021Năm 2021 trường có 3 phương thức tuyển sinh sau: - Phương thức
1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với
kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (THPT), theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| TM01
| Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
| A00, A01, D01
| 23
|
| 2
| TM02
| Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
| A00, A01, D01
| 23.2
|
| 3
| TM03
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
| A00, A01, D01
| 23
|
| 4
| TM04
| Marketing (Marketing thương mại)
| A00, A01, D01
| 24
|
| 5
| TM05
| Marketing (Quản trị thương hiệu)
| A00, A01, D01
| 23.3
|
| 6
| TM06
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
| A00, A01, D01
| 23.4
|
| 7
| TM07
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| A00, A01, D01
| 23.2
|
| 8
| TM09
| Kế toán (Kế toán công)
| A00, A01, D01
| 22
|
| 9
| TM10
| Kiểm toán (Kiểm toán)
| A00, A01, D01
| 22.3
|
| 10
| TM11
| Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
| A00, A01, D01
| 23.5
|
| 11
| TM12
| Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
| A00, A01, D01
| 23.7
|
| 12
| TM13
| Kinh tế (Quản lý kinh tế)
| A00, A01, D01
| 22.2
|
| 13
| TM14
| Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
| A00, A01, D01
| 22.1
|
| 14
| TM16
| Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
| A00, A01, D01
| 22
|
| 15
| TM17
| Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
| A00, A01, D01
| 23
|
| 16
| TM18
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
| D01
| 22.9
|
| 17
| TM19
| Luật kinh tế (Luật kinh tế)
| A00, A01, D01
| 22
|
| 18
| TM20
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
| A00, A01, D01, D03
| 22
|
| 19
| TM21
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
| A00,A01, D01, D04
| 23.1
|
| 20
| TM22
| Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
| A00, A01, D01
| 22
|
| 21
| TM23
| Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
| A00, A01, D01
| 22.5
|
|
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| TM01
| Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
| A00; A01; D01; D07
| 25.8
|
| 2
| TM02
| Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
| A00; A01; D01; D07
| 25.5
|
| 3
| TM03
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
| A00; A01; D01; D07
| 25.4
|
| 4
| TM04
| Marketing (Marketing thương mại)
| A00; A01; D01; D07
| 26.7
|
| 5
| TM05
| Marketing (Quản trị thương hiệu)
| A00; A01; D01; D07
| 26.15
|
| 6
| TM06
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
| A00; A01; D01; D07
| 26.5
|
| 7
| TM07
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| A00; A01; D01; D07
| 26
|
| 8
| TM09
| Kế toán (Kế toán công)
| A00; A01; D01; D07
| 24.9
|
| 9
| TM10
| Kiểm toán (Kiểm toán)
| A00; A01; D01; D07
| 25.7
|
| 10
| TM11
| Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
| A00; A01; D01; D07
| 26.3
|
| 11
| TM12
| Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
| A00; A01; D01; D07
| 26.3
|
| 12
| TM13
| Kinh tế (Quản lý kinh tế)
| A00; A01; D01; D07
| 25.15
|
| 13
| TM14
| Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
| A00; A01; D01; D07
| 25.3
|
| 14
| TM16
| Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
| A00; A01; D01; D07
| 24.3
|
| 15
| TM17
| Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
| A00; A01; D01; D07
| 26.25
|
| 16
| TM18
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
| A01; D01; D07
| 25.4
|
| 17
| TM19
| Luật kinh tế (Luật kinh tế)
| A00; A01; D01; D07
| 24.7
|
| 18
| TM20
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
| A00; A01; D03; D01
| 24.05
|
| 19
| TM21
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
| A00; A01; D04; D01
| 25.9
|
| 20
| TM22
| Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
| A00; A01; D01; D07
| 25.25
|
| 21
| TM23
| Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
| A00; A01; D01; D07
| 25.55
|
| 22
| TM08
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| A01; D01; D07
| 24
| CLC
| 23
| TM15
| Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
| A01; D01; D07
| 24
| CLC
| 24
| TM24
| Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
| A01; D01; D07
| 24.6
| Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
| 25
| TM25
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
| A01; D01; D07
| 24.25
| Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
| 26
| TM26
| Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
| A00; A01; D01; D07
| 24.25
| Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
|
(Tham khảo phần này trong Đề án tuyển sinh 2021 của trường) Mai Mai Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn trẻ mới vào ĐH và ra
trường. Cài đặt Trường Việt Nam này trên iPhone của bạn , sau đó Thêm vào Màn hình chính × Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác
|