Học phần trong tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

, chắc hẳn các bạn luôn bắt gặp những từ/cụm từ không biết khi giải nghĩa sang tiếng Anh sẽ như thế nào, trong đó phần lớn ở bước đầu học tiếng Anh, nhiều người không rõ môn học tiếng anh là gì? Vì thế, các thông tin dưới đây sẽ cung cấp tới bạn đọc nghĩa Anh ngữ của từ “môn học” cũng như các từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề phổ biến này.

Nghĩa của từ môn học tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.

Khi tìm đến từ điển Cambridge - Cambridge Dictionary, từ “Subject” cũng được nhắc đến là một danh từ với ý nghĩa khi chia theo:

- Area of Discussion (Phạm vi thảo luận): the thing that is being discussed, considered, or studied (điều đang được thảo luận, cân nhắc hoặc nghiên cứu).

- Area of Study (Phạm vi nghiên cứu): an area of knowledge that is studied in school, college, or university (phạm vi kiến thức được học, nghiên cứu ở trường, cao đẳng hay đại học).

Ngoài ra, từ điển Anh - Mỹ cũng đặt “subject” trong phạm vi “school course” (Khóa học ở trường) với nghĩa: an area of knowledge that is studied in school or college (một lĩnh vực kiến thức được học ở trường hoặc đại học).

Từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề môn học

Trải dài từ cấp bậc tiểu học đến đại học ở Việt Nam, bạn sẽ cần trải qua vô số môn học khác nhau với các mức độ khó dễ thử thách vô cùng. Ở mỗi một bậc học cao hơn, sự đa dạng về môn học lại tăng lên, đồng nghĩa với việc kho từ vựng xoay quanh chủ đề “môn học” trong tiếng Anh ngày càng lớn hơn. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng về môn học từ cơ bản đến nâng cao dưới đây:

Đối với các môn khối khoa học xã hội:

- Anthropology (/ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒi/): nhân chủng học

- Archaeology (/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/): khảo cổ học

- Cultural studies (/ˈkʌl.tʃər.əl ˈstʌd·iz/): văn hoá nghiên cứu

- Economics (/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/): kinh tế học

- Literature (/ˈlɪt.rə.tʃər/): ngữ văn

- Media studies (/ˈmiː.di.ə ˈstʌd·iz/: truyền thông nghiên cứu

- Politics (/ˈpɒl.ə.tɪks/): chính trị học

- Psychology (/saɪˈkɒl.ə.dʒi/): tâm lý học

- Social studies (/ˈsəʊ.ʃəl ˈstʌd·iz/): nghiên cứu xã hội

- Geography (/dʒiˈɒɡ.rə.fi/): địa lý

- History (/ˈhɪs.tər.i/): lịch sử

- Civic Education (/ˈsɪv.ɪk edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/): giáo dục công dân

- Ethics (/ˈeθ·ɪks/): môn đạo đức

Đối với các môn khối khoa học tự nhiên:

- Astronomy (/əˈstrɒn.ə.mi/): môn thiên văn học

- Biology (/baɪˈɒl.ə.dʒi/): môn sinh học

- Chemistry (/ˈkem.ɪ.stri/): môn hóa học

- Information technology (/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/) = Computer science (/kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/): môn tin học

- Maths (/mæθs/): môn toán học

- Algebra (/ˈæl.dʒə.brə/): đại số

- Geometry (/dʒiˈɒm.ə.tri/): hình học

- Medicine (/ˈmed.ɪ.sən/): môn y học

- Physics (/ˈfɪz.ɪks/): môn vật lý

- Science (/ˈsaɪ.əns/): môn khoa học

- Veterinary medicine (/ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən med.ɪ.sən/): môn thú y học

- Dentistry (/ˈden.tɪ.stri/): môn nha khoa học

- Engineering (/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/): môn kỹ thuật

- Geology (/dʒiˈɒl.ə.dʒi/): môn địa chất học

Đối với các môn học thể thao

- Physical education (/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: thể dục

- Aerobics (/eəˈrəʊ.bɪks/): môn nhịp điệu thể dục

- Athletics (/æθˈlet.ɪks/): môn điền kinh

- Gymnastics (/dʒɪmˈnæs.tɪks/): môn thể dục dụng cụ

- Tennis (/ˈten.ɪs/): môn quần vợt

- Running (/ˈrʌn.ɪŋ/): chạy bộ

- Swimming (/swɪm.ɪŋ/): bơi lội

- Football (/ˈfʊt.bɔːl/)/soccer (/ˈsɒk.ər/): đá bóng

- Basketball (/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/): môn bóng rổ

- Baseball (/ˈbeɪs.bɔːl/): môn bóng chày

- Badminton (/ˈbæd.mɪn.tən/):môn cầu lông

- Table tennis (/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/)/ping-pong: môn bóng bàn

- Karate (/kəˈrɑː.ti/): võ karate

- Judo (/ˈdʒuː.dəʊ/): võ judo

Đối với các môn học nghệ thuật

- Art (/ɑːt/): nghệ thuật

- Fine art (/ˌfaɪn ˈɑːt/): môn mỹ thuật

- Music (/ˈmjuː.zɪk/): âm nhạc

- Drama (/ˈdrɑː.mə/): kịch

- Classics (/ˈklæs·ɪks/): văn hóa cổ điển

- Dance (/dɑːns/): môn khiêu vũ

- Painting (/ˈpeɪn.tɪŋ/): hội họa

- Sculpture (/ˈskʌlp.tʃər/): điêu khắc

- Poetry (/ˈpəʊ.ɪ.tri/): môn thi ca, thơ ca

- Architecture (/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/): kiến trúc học

- Design (/dɪˈzaɪn/): thiết kế

Bạn có thể tham khảo thêm cách học tiếng anh theo chủ đề Ielts hay các app học tiếng anh cho người mới bắt đầu để tìm kiếm theo nhiều nguồn từ vựng phong phú, bổ ích khác. Nếu bạn học đúng cách và chăm chỉ, kết quả đạt được sẽ vô cùng khả quan.

Gợi ý mẫu câu Ielts Speaking cho Topic “Talk about your favorite subject”

Liên quan đến chủ đề “Môn học tiếng anh là gì?” hay “Môn học”, sẽ có rất nhiều đề tài được đưa ra cho người học trong quá trình ôn luyện tiếng Anh hay bài thi test trình độ Anh ngữ. Phổ biến nhất ở các topic Ielts Speaking là “Talk about your favorite subject”. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu giúp triển khai các ý trả lời topic Speaking này như sau:

- My favourite subject in high school is…: Môn học mà tôi yêu thích ở trường là…;

- I am keen on/ interested in/ into…: Tôi thích/yêu…;

- The first/ second/ third reason I like Maths (that subject) is that…: Lý do đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba khiến tôi thích môn Toán (môn học đó) là…;

- In my perspective, …is one of the most effective/powerful tools that helps human explore the world: Theo góc nhìn của tôi,... là một trong những công cụ hiệu quả/có sức mạnh giúp con người khám phá thế giới;

- Thanks to this subject for bringing me a lot of amazing knowledge: Cảm ơn môn học này đã mang lại cho tôi nhiều kiến ​​thức tuyệt vời.

Học phần dịch tiếng Anh là gì?

- Học phần (module) là khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn, thuận tiện cho sinh viên tích lũy trong quá trình học tập. Ví dụ: Each module must be marked with a unique code specified by the school. (Từng học phần phải được ký hiệu bằng một mã số riêng do trường quy định.)

Kết thúc học phần tiếng Anh là gì?

Finishing one part - Kết thúc một phần That's all I have to say about… (Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …)

Môn học bằng tiếng Anh là gì?

Nghĩa của từ môn học tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.

Dự án môn học tiếng Anh là gì?

- course project (đồ án môn học): How many course projects do you have this semester? (Bạn có bao nhiêu đồ án môn học trong học kỳ này?)