Les adjectifs démonstratifs là gì

Tính từ chỉ định và đại từ chỉ định trong tiếng Pháp được sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Ở bài học này ta sẽ học cách sử dụng tính từ chỉ định và đại từ chỉ định qua các ví dụ cụ thể.

Các bài học tiếng Pháp online liên quan

– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Danh từ giống đực và giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp

Les adjectifs démonstratifs là gì

Tính từ chỉ định và đại từ chỉ định trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online

Tính từ chỉ định trong tiếng Pháp gồm: ce, cet, cette, ces, đều có nghĩa là “này, ấy”
ce đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng phụ âm, trừ h câm.
cet đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm
cette đứng trước danh từ giống cái số ít
ces đứng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái)
ce \sə\ adj này, ấy (tính từ chỉ thị đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng phụ âm, trừ h câm)
pron này, ấy, đó, cái này, cái ấy, cái đó, người này, người ấy, người đó
cet \sɛt\ adj này, ấy (tính từ chỉ thị đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm)
cette \sɛt\ adj này, ấy (tính từ chỉ định đứng trước danh từ giống cái số ít)
ces \se\ adj.pl này, ấy (tính từ chỉ định đứng trước danh từ số nhiều, cả giống đực và giống cái)
Cách sử dụng tính từ chỉ định trong tiếng Pháp Tính từ chỉ định được dùng để xác định người hay vật ở hiện tại; hoặc xác định người hay vật ở gần hay xa. Để chỉ sự xa cách trong không gian ta dùng là-bas (ở đằng kia). Ex: cette planète – hành tinh này

cette planète, là-bas, c’est Jupiter. Hành tinh ở đằng kia là sao mộc.

Sự nối vần với tính từ chỉ định Bắt buộc phải nối vần danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm theo sau tính từ chỉ định
những con chim này ces oiseaux
những sinh viên này ces étudiants
những anh hùng ces héros
anh bạn này cet ami
anh diễn viên này cet acteur
Đại từ chỉ định trong tiếng Pháp gồm celui, celle, ceux, celles,
celui-ci, celle-ci, ceux-ci, celles-ci,
celui-là, celle-là, ceux-là, celles-là
Cách sử dụng đại từ chỉ định trong tiếng Pháp Đại từ chỉ định trong tiếng Pháp được dùng để thay thế cho tính từ chỉ định và một danh từ đã được đề cập để tránh sự lặp lại
celui \sə.lɥi\ pron.m.sl người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống đực số ít đã được đề cập)
ceux \sø\ pron.m.pl người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống đực số nhiều đã được đề cập)
celle \sɛl\ pron.f.sl người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống cái số ít đã được đề cập)
celles \sɛl\ pron.f.pl người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống cái số nhiều đã được đề cập)
celui-ci \sə.lɥi.si\ pron.m.sl người này, cái này (m.sl)
celle-ci \sɛl.si\ pron.f.sl người này, cái này (f.sl)
ceux-ci \sø.si\ pron.m.pl người này, cái này (m.pl)
celles-ci \sɛl.si\ pron.f.pl người này, cái này (f.pl)
celui-là \sə.lɥi.la\ pron.m.sl người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (m.sl)
celle-là \sɛl.la\ pron.f.sl người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (f.sl)
ceux-là \sø.la\ pron.m.pl người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (m.pl)
celles-là \sɛl.la\ pron.f.pl người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (f.pl)

Từ vựng tiếng Pháp và ví dụ sử dụng đại từ chỉ định, tính từ chỉ định trong tiếng Pháp

chỉ định, chứng minh, cởi mở (m) \de.mɔ̃s.tʁa.tif\ adjm démonstratif
chỉ định, chứng minh, cởi mở (f) \de.mɔ̃s.tʁa.tiv\ adjf démonstrative
sự chứng minh \de.mɔ̃s.tʁa.sjɔ̃\ nf une démonstration
la démonstration
tính từ chỉ định nm un adjectif démonstratif
l’adjectif démonstratif
đại từ chỉ định nm un pronom démonstratif
le pronom démonstratif
cậu con trai này ce garçon
cô con gái này cette fille
những đứa trẻ này ces enfants
cái ghế tựa này cette chaise
ghế bành \fo.tœj\ nm un fauteuil
le fauteuil
cái ghế bành này ce fauteuil
tòa nhà, tàu \bɑ.ti.mɑ̃\ nm un bâtiment
le bâtiment
lăng danh nhân, các danh nhân \pɑ̃.te.ɔ̃\ nm un panthéon
le panthéon
Tòa nhà này là lăng danh nhân. Ce bâtiment est le Panthéon.
nhà thờ Đức Bà \nɔ.tʁə.dam\ nf (la) Notre-Dame
nhà thờ, giáo hội \e.ɡliz\ nf une église
l’église
Nhà thờ này là nhà thờ Đức Bà. Cette église est Notre-Dame.
hành tinh \pla.nɛt\ nf une planète
la planète
Hành tinh này là Trái Đất. Cette planète est la Terre.
người đẹp, sao Kim (V viết hoa) \ve.nys\ nf une vénus
la vénus
Hành tinh này là sao Kim Cette planète est la Vénus.
ở đằng kia, ở đó \la.bɑ\ adv là-bas
sao Mộc \ʒy.pi.tɛʁ\ nf (la) Jupiter
Hành tinh, ở đằng kia, là sao Mộc. Cette planète, là-bas, c’est Jupiter.
chim \wa.zo\ nm oiseau
những con chim \wa.zo\ nm.pl oiseaux
Những con chim này ces oiseaux
Cửa của phòng ngủ và cửa của phòng khách la porte de la chambre et celle du salon
tòa nhà, công trình, công trình nghệ thuật, công trình kỷ niệm \mɔ.ny.mɑ̃\ nm un monument
le monument
Công trình này là nhà hát ô pê ra. Công trình này/ kia là nhà thờ Madeleine. Ce monument est l’Opéra. Celui-ci/ celui-là est la Madeleine.
Nhà thờ này là nhà thờ Đức Bà. Còn nhà thờ này/ kia là nhà thờ Sainte-Chapelle. Cette église est Notre-Dame. Celui-ci / celui-là est la Sainte-Chapelle.
phòng, phòng khách \sa.lɔ̃\ nm un salon
le salon
phòng trà nm un salon de thé
le salon de thé
phòng đợi \a.tɑ̃t\ nm un salon d’attente
le salon d’attente
phòng cắt tóc \kwa.fyʁ\ nm un salon de coiffure
le salon de coiffure
sự đợi, sự chờ đợi \a.tɑ̃t\ nf une attente
l’attente
kiểu tóc, nghề cắt tóc, nghề uốn tóc \kwa.fyʁ\ nf une coiffure
la coiffure
cửa \pɔʁt\ nf une porte
la porte
bảng, bảng đen, danh sách, bức tranh \ta.blo\ nm un tableau
le tableau
bảng, bảng đen, danh sách, bức tranh (pl) \ta.blo\ nm.pl des tableaux
les tableaux
Những bức tranh này là của Klee. Còn những bức tranh này/ kia là của Braque. Ces tableaux sot de Klee. Ceux-ci / Ceux-là sont de Braque.
nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc \skyl.tyʁ\ nf une sculpture
la sculpture
Những tác phẩm điêu khắc này là của Moore. Còn những tác phẩm điêu khắc này/ kia là của Miró. Ces sculptures sont de Moore. Celles-ci / Celles-là sont de Miró.

Các bài học tiếng Pháp online liên quan

– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Danh từ giống đực và giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp

Like và chia sẻ cho bạn bè: