by admin · Published 07/08/2015 · Updated 27/10/2018 Tính từ chỉ định và đại từ chỉ định trong tiếng Pháp được sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Ở bài học này ta sẽ học cách sử dụng tính từ chỉ định và đại từ chỉ định qua các ví dụ cụ thể.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Danh từ giống đực và giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp
Tính từ chỉ định và đại từ chỉ định trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Tính từ chỉ định trong tiếng Pháp gồm: |
|
|
ce, cet, cette, ces, đều có nghĩa là “này, ấy”
ce đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng phụ âm, trừ h câm.
cet đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm
cette đứng trước danh từ giống cái số ít
ces đứng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) |
ce |
\sə\ |
adj |
này, ấy (tính từ chỉ thị đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng phụ âm, trừ h câm) |
|
|
pron |
này, ấy, đó, cái này, cái ấy, cái đó, người này, người ấy, người đó |
cet |
\sɛt\ |
adj |
này, ấy (tính từ chỉ thị đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm) |
cette |
\sɛt\ |
adj |
này, ấy (tính từ chỉ định đứng trước danh từ giống cái số ít) |
ces |
\se\ |
adj.pl |
này, ấy (tính từ chỉ định đứng trước danh từ số nhiều, cả giống đực và giống cái) |
Cách sử dụng tính từ chỉ định trong tiếng Pháp |
|
|
Tính từ chỉ định được dùng để xác định người hay vật ở hiện tại; hoặc xác định người hay vật ở gần hay xa.
Để chỉ sự xa cách trong không gian ta dùng là-bas (ở đằng kia).
Ex: cette planète – hành tinh này
cette planète, là-bas, c’est Jupiter. Hành tinh ở đằng kia là sao mộc. |
Sự nối vần với tính từ chỉ định |
|
|
Bắt buộc phải nối vần danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm theo sau tính từ chỉ định |
những con chim này |
|
|
ces oiseaux |
những sinh viên này |
|
|
ces étudiants |
những anh hùng |
|
|
ces héros |
anh bạn này |
|
|
cet ami |
anh diễn viên này |
|
|
cet acteur |
Đại từ chỉ định trong tiếng Pháp gồm |
|
|
celui, celle, ceux, celles,
celui-ci, celle-ci, ceux-ci, celles-ci,
celui-là, celle-là, ceux-là, celles-là |
Cách sử dụng đại từ chỉ định trong tiếng Pháp |
|
|
Đại từ chỉ định trong tiếng Pháp được dùng để thay thế cho tính từ chỉ định và một danh từ đã được đề cập để tránh sự lặp lại |
celui |
\sə.lɥi\ |
pron.m.sl |
người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống đực số ít đã được đề cập) |
ceux |
\sø\ |
pron.m.pl |
người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống đực số nhiều đã được đề cập) |
celle |
\sɛl\ |
pron.f.sl |
người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống cái số ít đã được đề cập) |
celles |
\sɛl\ |
pron.f.pl |
người, cái (đại từ chỉ định thay thế cho danh từ giống cái số nhiều đã được đề cập) |
celui-ci |
\sə.lɥi.si\ |
pron.m.sl |
người này, cái này (m.sl) |
celle-ci |
\sɛl.si\ |
pron.f.sl |
người này, cái này (f.sl) |
ceux-ci |
\sø.si\ |
pron.m.pl |
người này, cái này (m.pl) |
celles-ci |
\sɛl.si\ |
pron.f.pl |
người này, cái này (f.pl) |
celui-là |
\sə.lɥi.la\ |
pron.m.sl |
người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (m.sl) |
celle-là |
\sɛl.la\ |
pron.f.sl |
người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (f.sl) |
ceux-là |
\sø.la\ |
pron.m.pl |
người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (m.pl) |
celles-là |
\sɛl.la\ |
pron.f.pl |
người ấy, cái ấy, người kia, cái kia (f.pl) |
Từ vựng tiếng Pháp và ví dụ sử dụng đại từ chỉ định, tính từ chỉ định trong tiếng Pháp
chỉ định, chứng minh, cởi mở (m) |
\de.mɔ̃s.tʁa.tif\ |
adjm |
démonstratif |
chỉ định, chứng minh, cởi mở (f) |
\de.mɔ̃s.tʁa.tiv\ |
adjf |
démonstrative |
sự chứng minh |
\de.mɔ̃s.tʁa.sjɔ̃\ |
nf |
une démonstration
la démonstration |
tính từ chỉ định |
|
nm |
un adjectif démonstratif
l’adjectif démonstratif |
đại từ chỉ định |
|
nm |
un pronom démonstratif
le pronom démonstratif |
cậu con trai này |
|
|
ce garçon |
cô con gái này |
|
|
cette fille |
những đứa trẻ này |
|
|
ces enfants |
cái ghế tựa này |
|
|
cette chaise |
ghế bành |
\fo.tœj\ |
nm |
un fauteuil
le fauteuil |
cái ghế bành này |
|
|
ce fauteuil |
tòa nhà, tàu |
\bɑ.ti.mɑ̃\ |
nm |
un bâtiment
le bâtiment |
lăng danh nhân, các danh nhân |
\pɑ̃.te.ɔ̃\ |
nm |
un panthéon
le panthéon |
Tòa nhà này là lăng danh nhân. |
|
|
Ce bâtiment est le Panthéon. |
nhà thờ Đức Bà |
\nɔ.tʁə.dam\ |
nf |
(la) Notre-Dame |
nhà thờ, giáo hội |
\e.ɡliz\ |
nf |
une église
l’église |
Nhà thờ này là nhà thờ Đức Bà. |
|
|
Cette église est Notre-Dame. |
hành tinh |
\pla.nɛt\ |
nf |
une planète
la planète |
Hành tinh này là Trái Đất. |
|
|
Cette planète est la Terre. |
người đẹp, sao Kim (V viết hoa) |
\ve.nys\ |
nf |
une vénus
la vénus |
Hành tinh này là sao Kim |
|
|
Cette planète est la Vénus. |
ở đằng kia, ở đó |
\la.bɑ\ |
adv |
là-bas |
sao Mộc |
\ʒy.pi.tɛʁ\ |
nf |
(la) Jupiter |
Hành tinh, ở đằng kia, là sao Mộc. |
|
|
Cette planète, là-bas, c’est Jupiter. |
chim |
\wa.zo\ |
nm |
oiseau |
những con chim |
\wa.zo\ |
nm.pl |
oiseaux |
Những con chim này |
|
|
ces oiseaux |
Cửa của phòng ngủ và cửa của phòng khách |
|
|
la porte de la chambre et celle du salon |
tòa nhà, công trình, công trình nghệ thuật, công trình kỷ niệm |
\mɔ.ny.mɑ̃\ |
nm |
un monument
le monument |
Công trình này là nhà hát ô pê ra. Công trình này/ kia là nhà thờ Madeleine. |
|
|
Ce monument est l’Opéra. Celui-ci/ celui-là est la Madeleine. |
Nhà thờ này là nhà thờ Đức Bà. Còn nhà thờ này/ kia là nhà thờ Sainte-Chapelle. |
|
|
Cette église est Notre-Dame. Celui-ci / celui-là est la Sainte-Chapelle. |
phòng, phòng khách |
\sa.lɔ̃\ |
nm |
un salon
le salon |
phòng trà |
|
nm |
un salon de thé
le salon de thé |
phòng đợi |
\a.tɑ̃t\ |
nm |
un salon d’attente
le salon d’attente |
phòng cắt tóc |
\kwa.fyʁ\ |
nm |
un salon de coiffure
le salon de coiffure |
sự đợi, sự chờ đợi |
\a.tɑ̃t\ |
nf |
une attente
l’attente |
kiểu tóc, nghề cắt tóc, nghề uốn tóc |
\kwa.fyʁ\ |
nf |
une coiffure
la coiffure |
cửa |
\pɔʁt\ |
nf |
une porte
la porte |
bảng, bảng đen, danh sách, bức tranh |
\ta.blo\ |
nm |
un tableau
le tableau |
bảng, bảng đen, danh sách, bức tranh (pl) |
\ta.blo\ |
nm.pl |
des tableaux
les tableaux |
Những bức tranh này là của Klee. Còn những bức tranh này/ kia là của Braque. |
|
|
Ces tableaux sot de Klee. Ceux-ci / Ceux-là sont de Braque. |
nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc |
\skyl.tyʁ\ |
nf |
une sculpture
la sculpture |
Những tác phẩm điêu khắc này là của Moore. Còn những tác phẩm điêu khắc này/ kia là của Miró. |
|
|
Ces sculptures sont de Moore. Celles-ci / Celles-là sont de Miró. |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Danh từ giống đực và giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè: Tags: adjectif démonstratifattentebâtimentcách sử dụng đại từ chỉ địnhcách sử dụng tính từ chỉ địnhcecellecelle-cicelle-làcellescelles-cicelles-làceluicelui-cicelui-làcescetcetteceuxceux-ciceux-làcoiffuredémonstratifdémonstrationdémonstrativeđại từ chỉ địnhđại từ chỉ định celleđại từ chỉ định cellesđại từ chỉ định celuiđại từ chỉ định ceuxđại từ chỉ định trong tiếng Phápéglisefauteuilhọc tiếng Pháp onlinehọc tiếng Pháp trực tuyếnJupiterlà-basmonumentngữ pháp tiếng PhápNotre-Dameoiseauoiseauxpanthéonplanèteportepronom démonstratifsalonsalon d’attentesalon de coiffuresalon de thésculpturetableautableauxtính từ chỉ địnhtính từ chỉ định cetính từ chỉ định cestính từ chỉ định cettính từ chỉ định cettetính từ chỉ định trong tiếng Phápvénus
|