Nhập cảnh tiếng Nhật là gì

Chào các bạn, khi vào Nhật Bản, sau khi xuống khỏi máy bay các bạn sẽ phải di chuyển tới quầy làm thủ tục nhập cảnh và khai báo hải quan. Để qua được 2 cửa này, các bạn cần phải điền tờ khai nhập cảnh và tờ khai báo hải quan. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online sẽ hướng dẫn các bạn cách điền tờ khai nhập cảnh Nhật Bản theo mẫu mới được cục xuất Nhật cảnh Nhật Bản cập nhật.

Các bạn có thể xin tờ khai nhập cảnh Nhật Bản từ tiếp viên trên máy bay để điền thông tin ngay trên máy bay, hoặc lấy tại bàn ghi thông tin, gần cửa khai báo nhập cảnh. Các bạn nên xin tờ có tiếng Anh hoặc tiếng Việt để dễ nhập thông tin.

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì

Đây là mẫu tờ khai hải quan mới nhất được cục xuất Nhập cảnh Nhật Bản cập nhật vào ngày 1/4/2016. Cách điền tờ khai nhập cảnh Nhật Bản này như sau :

Vị trí số 1: Ghi họ của bạn

Vị trí số 2 : Tên đệm và tên

Vị trí số 3 : Ngày tháng năm sinh. Ghi theo thứ tự ngày, rồi tới tháng và năm

Vị trí số 4 : Quốc gia mình mang quốc tịch

Vị trí số 5 : Thành phố (ghi theo hộ chiếu)

Vị trí số 6 : Mục đích tới Nhật, có thể tích các lựa chọn : Tourism – du lịch, Business – Công tác, Visiting relatives : Thăm người nhà. Nếu theo mục đích khác thì tích vào mục other và ghi nội dung (có thể ghi tư cách lưu trú theo như visa vào đây)

Vị trí số 7 : Tên chuyến bay vừa bay tới Nhật (Trên vé máy bay có ghi số hiệu chuyến bay. JAL752, NH858, VN384…)

Vị trí số 8 : Thời gian dự kiến ở Nhật (ghi theo visa)

Vị trí số 9 : Địa chỉ dự định ở Nhật (ghi theo địa chỉ đã ghi khi đăng ký visa)

Vị trí số 10 : Điện thoại tại Nhật (nếu không có thì để trống)

Vị trí số 11 tới số 13, các bạn tick vào No, cụ thể các mục như sau :

Vị trí số 11: Bạn đã từng bị từ chối nhập cảnh hay bị cưỡng chế rời Nhật không? Nếu không bị thì tích vào ô vuông “No”

Vị trí số 12 : Bạn đã từng bị phán quyết có phạm tội (không chỉ tại Nhật)? Nếu không bị thì tích vào ô vuông “No”

Vị trí số 13 : Bạn có sở hữu ma túy, thuốc nổ, súng, dược phẩm bị cấm? : Nếu không bị thì tích vào ô vuông “No”

Vị trí số 14 : Ký tên xác nhận những thông tin khai báo là đúng

Các bạn có thể down hướng dẫn này dạng FDP tại đây để tiện cho việc ghi thông tin khi ở trên máy bay.

Sau khi đã điền tờ khai này, các bạn hãy cho nhân viên hướng dẫn (thường đứng ngay trước chỗ xếp hàng vào làm thủ tục nhập cảnh) xem, họ sẽ chỉ cho bạn cửa làm thủ tục. Khi tới quầy làm thủ tục, bạn chỉ cần đưa tờ khai này và hộ chiếu cho nhân viên làm thủ tục nhập cảnh, nhấn lấy dấu vân tay và chụp hình, lấy thẻ ngoại kiều (nếu lưu trú trên 6 tháng) là oki 🙂

Sau khi làm thủ tục nhập cảnh, các bạn hãy ra lấy hành lý và mang tờ khai hải quan qua cửa hải quan.

Xem thêm :

Cách điền tờ khai hải quan Nhật Bản

Hướng dẫn cơ bản lần đầu sang Nhật

Trên đây là nội dung bài viết : Cách điền tờ khai nhập cảnh Nhật Bản. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : kinh nghiệm sống tại Nhật Bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

hỏa lực, thiếu hiểu biết thông thường, xuất cảnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì


1. Từ vựng tiếng Nhật tại sân bay
 

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

1

空港

kuukou

Sân bay

2

 飛行機

hikouki

Máy bay

3

切符売り場

kippuuriba

Quầy bán vé

4  空港使用料 kuukoushiyouryou Lệ phí sân bay
5 ビザ biza Visa
6 ビザ を 発行する biza wo hakkou suru Cấp visa
7  ビザ を 延長する biza wo enchou suru Gia hạn visa
8 パスポート pasupo-ru Hộ chiếu

9

飛行機券 hikoukiken Vé máy bay

10

スーツケース su-tsuke-su Vali

11

パイロット・飛行士 hikoushi Phi công

12

客室乗務員 kyakushitsu joumuin Tiếp viên hàng không

13

インストルメントパネル insutorumentopaneru Bảng điều khiển

14

荷物 nimotsu Hành lý

15

預け荷物 azuke nimotsu Hành lý kí gửi

16

荷物を預ける nimotsu wo azukeru Gửi hành lý
17 預かり所 azukarisho Phòng giữ hành lý
18 機内持ち込み荷物 kinaimochikomi nimotsu Hành lý xách tay
19 ラウンジ raunji Phòng chờ
20  チェックイン chekkuin Làm thủ tục check in
21 飛行機 hikouki Lên máy bay
22 離陸する ririku suru Cất cánh
23 着陸する chakuriku suru Hạ cánh
24 不時着 fujichaku Hạ cánh khẩn cấp
25 コックピット kokkupitto Buồng lái
26 酸素マスク sanso masuku Mặt nạ dưỡng khí
27 救命胴衣 kyuumeidoui Phao cứu sinh
28 非常口 hijouguchi Cửa thoát hiểm
29

シートベルト

shi-toberuto

Dây an toàn

30  滑走路 kassouro Đường băng


2. Một số câu giao tiếp thường gặp khi làm thủ tục tại sân bay

 

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
搭乗手続きをお願いします Toujou tetsuzuki o onegai shimasu Xin hãy làm thủ tục lên máy bay cho tôi!

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
お預けになるお荷物はおいくつですか

Oazuke ni naru onimotsu ha ikutsu desu ka Hành lí kí gửi của bạn có bao nhiêu kiện? 「1個です。」(IKKO DESU) – Tôi có 1 kiện 「2個です。」(NIKO DESU) – Tôi có 2 kiện

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
パスポート をみせて ください

Pasupouto wo misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
入国の目的は何ですか ・


 

Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?

 

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
にほんは はじめて ですか Nihon wa hajimete desuka Đến Nhật lần đầu phải không? はい、 そう です Hai sou desu

Vâng đúng vậy

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
にほんに は いつ まで いらっしゃいます か Nihon ni wa itsu made irasshaimasu ka

Ở lại Nhật Bản đến khi nào?

Nhập cảnh tiếng Nhật là gì
申告(しんこく)するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka Có đồ gì khai báo

Xem hướng dẫn cách khai tờ hải quan

TẠI ĐÂY

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0972 859 695 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.