Passionate about nghĩa là gì

Nghĩa Của Từ Passionate Là Gì, Nghĩa Của Từ Passionate, Nghĩa Của Từ Passionate

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Passionate là gì

Passionate about nghĩa là gì
Passionate about nghĩa là gì
Passionate about nghĩa là gì

Đặt câu với từ "passionate"

1. strong and passionate...

Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt...

2. So how can I stay passionate?

Vậy làm cách nào tôi có thể sống nhiệt huyết?

3. This is what I'm passionate about.

Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê.

4. Tacitly, I became passionate about mental health.

Lẳng lặng, tôi bắt đầu hứng thú với sức khỏe tâm thần.

5. ‘I will go after my passionate lovers,+

‘Mình sẽ đi theo các nhân tình mê đắm,+

6. One cute student is quite passionate about a player.

Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.

7. A two, not quite as passionate, but still positive.

Hai có nghĩa là không mùi mẫn như thế, nhưng vẫn tích cực.

8. They are also often passionate and knowledgeable about art.

Thường là đã được cách điệu và tráng men nghệ thuật.

9. She lusted after her passionate lovers,+ her neighbors the As·syrʹi·ans.

Nó ham muốn các tình nhân si mê nó,+ là những người A-si-ri+ láng giềng.

10. If you talk about melo, it's definitely the passionate melo.

Nếu đã diễn phim tình cảm, thì đương nhiên phải đóng kiểu mãnh liệt rồi.

11. So I do believe we need much more passionate talks.

Vậy nên tôi tin chúng ta cần những bài nói chuyện máu mê hơn.

12. Most of her waka are about anxiety, solitude or passionate love.

Phần lớn các bài waka của bà đều viết về những tình yêu khắc khoải, cô đơn hoặc đầy đam mê.

13. I'm very passionate about climate issues, but let's wait and see.

Tôi rất quan tâm đến vấn đề khí hậu nhưng chúng ta phải chờ xem.

14. “These are my wages, which my passionate lovers gave to me”;

“Đây là tiền công mà các nhân tình mê đắm đã cho tôi”;

15. You start talking about microbes and nanomeds, you sound almost... passionate

Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.

16. I just want to be the man that you deserve-- passionate, tender

Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng

17. We're all passionate about each making our own contributions to our countries.

Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.

18. With a glass of red, he's making the most passionate love to me.

Chúng tôi uống rượu vang, và có mối quan hệ nhiệt tình và huy hoàng.

19. Ovid was a witty writer who excelled in creating lively and passionate characters.

Ovid là một nhà văn dí dỏm, xuất sắc trong việc tạo ra các nhân vật sống động và đam mê.

20. Not everyone shares your passionate belief that all problems can be solved with words.

Không phải ai cũng có tư tưởng như em rằng mọi vấn đề có thể giải quyết bằng từ ngữ.

21. Naturally, this live-and-let-live compromise satisfied few passionate participants in the dispute.

Tuy nhiên, thỏa hiệp trên danh nghĩa này chỉ làm hài lòng số ít người tham gia nhiệt tình trong vụ tranh cãi.

22. He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community.

Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng

23. My estimation is that probably 45 of you are absolutely passionate about classical music.

Tôi đoán chỉ có khoảng 45 người ở đây thật sự đam mê nhạc cổ điển.

24. He is a passionate educator and contributor to his community, as well as the Church.

Nó là một nhà giáo rất yêu nghề và đóng góp cho cộng đồng cũng như Giáo Hội.

25. 7 She will chase after her passionate lovers, but she will not overtake them;+

7 Nó sẽ đuổi theo các nhân tình mê đắm nhưng không kịp;+

26. The first ingredient is to create a culture of passionate concern for the greater good.

Thành phần đầu tiên là tạo ra một văn hóa hào hứng quan tâm đến cái thiện.

27. 10 Now I will expose her private parts in full view of her passionate lovers,

10 Ta sẽ phơi bày các chỗ kín nó trước mặt các nhân tình mê đắm của nó,

28. He inherited from her a discerning taste for literature and a passionate love of the countryside.

Ông thừa hưởng từ bà một thị hiếu sành điệu với văn học và một tình yêu nồng nàn của vùng nông thôn.

29. So, surely a passionate drawer like Leonardo must have made self- portraits from time to time.

Vậy chắc chắn là một người đam mê vẽ vời như Leonardo thì thế nào cũng đã nhiều lần tự vẽ chân dung của mình.

30. The clergy put it “in a holy place,” and their followers proceeded to give it passionate devotion.

Hàng giáo phẩm đặt tổ chức này “trong nơi thánh”, và các tín đồ của họ đã say mê sùng bái tổ chức đó.

31. So, surely a passionate drawer like Leonardo must have made self-portraits from time to time.

Vậy chắc chắn là một người đam mê vẽ vời như Leonardo thì thế nào cũng đã nhiều lần tự vẽ chân dung của mình.

32. When she would adorn herself with her rings and ornaments and would chase after her passionate lovers,

Khi nó tô điểm bằng bông tai* và trang sức mà chạy theo các nhân tình mê đắm;

33. And every day that goes by makes it harder to remember that she once was passionate, willful.

Và mọi ngày trôi qua càng khiến khó nhớ hơn... rằng cô ta đã từng say đắm, chủ động.

34. No other person has been more eloquent and passionate in getting this idea across than Henry David Thoreau.

Không ai trước đó đã hùng hồn hơn và đam mê hơn trong ý tưởng này hơn Henry David Thoreau.

35. Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience .

Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được .

36. She is passionate about music, art and theatre, and aspires to walk the most prestigious catwalks in the world.

Cô đam mê âm nhạc, nghệ thuật và sân khấu, mong muốn được trình diễn trên những sàn catwalk nổi tiếng nhất trên thế giới.

37. They can be taught to be passionate about wanting to learn and to love the idea of asking questions.

Chúng nên được dạy để đam mê việc học và để yêu thích việc đặt câu hỏi

38. Republican leaders struggled to come to terms with popular sentiment; some wanted passionate armed struggle; others a more reasoned approach.

Các lãnh đạo Cộng hòa cố gắng nhằm giải hỏa với tình cảm quần chúng; một số muốn đấu tranh vũ trang quyết liệt; số khác muốn một tiếp cận lý trí hơn.

39. Baker claims that she only learned of his being unfaithful after they split, and talks of a turbulent and passionate love life.

Ví dụ, Baker tuyên bố rằng bà chỉ biết về sự không chung thủy của ông sau khi hai người đã chia tay, và đã nói về một cuộc sống tình ái không êm đềm và say đắm.

40. But We share something in common with him and that's his passionate desire to prevent any further tragedies like Raccoon City.

Nhưng chúng ta và anh ta cùng chia sẻ một thứ chính là ước vọng cuồng nhiệt của anh ấy vệ việc ngăn chặn ko cho tấn bi kịch tại Raccoon tái diễn.

41. Goldman was also a passionate critic of the prison system, critiquing both the treatment of prisoners and the social causes of crime.

Goldman cũng là một người kịch liệt chỉ trích hệ thống nhà tù, lên án cả cách đối xử với tù nhân lẫn căn nguyên xã hội của tội phạm.

42. Concerning World War I, the book Preachers Present Arms says: “The clercs [clergymen] gave the war its passionate spiritual significance and drive. . . .

Về Thế Chiến I, sách Preachers Present Arms (Những nhà truyền giáo cầm súng) nói: “Hàng giáo phẩm đã gán cho chiến tranh ý nghĩa và sự động viên thiêng liêng nồng nhiệt...

43. There has to be that one person who's so passionate about a particular talk, who wants the subtitles to exist in their language.

Phải có một người nào đấy rất say mê một bài nói chuyện cụ thể, muốn có phụ đề bằng ngôn ngữ của họ.

44. Tõnu Lehtsaar has defined the term fanaticism as the pursuit or defence of something in an extreme and passionate way that goes beyond normality.

Tõnu Lehtsaar định nghĩa thuật ngữ "chủ nghĩa cuồng tín" như là sự theo đuổi hoặc bảo vệ điều gì đó theo một cách cực đoan và đam mê quá mức bình thường.

45. "Quite passionate and attach great importance to qing (love)," he could also recite by heart long passages of the popular Romance of the Western Chamber.

"Khá nhiệt tình và đánh giá cao tình yêu," ông cũng có thể đọc thuộc lòng những đoạn dài của những tác phẩm Văn học lãng mạn phương Tây.

46. His sister sent him passionate appeals for help, and he was pestered by the royalist émigrés, who were intriguing to bring about armed intervention in France.

Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.

47. And those people have made up that community of passionate folks who inspired that possibility that I dreamed of for Live Your Legend so many years back.

Chính họ đã tạo nên một cộng đồng đầy đam mê hứng khởi những người đã giúp tôi hiện thực hóa giấc mơ "Live Your Legend" mà tôi đã ấp ủ nhiều năm trời.

48. In the realm of Italian cinema she was "passionate, fearless, and exciting," an actress that film historian Barry Monush calls "the volcanic earth mother of all Italian cinema."

Trong lĩnh vực điện ảnh Ý, bà đã "đam mê, không biết sợ, và thú vị", một nữ diễn viên mà nhà lịch sử điện ảnh Barry Monush gọi là "đất mẹ của tất cả các mãnh liệt của tất cả điện ảnh Ý."

49. This is another example of a project that somebody at Google was really passionate about, and they just, they got going, and it's really, really a great product, and really taking off.

Đây là một ví dụ khác nữa về một dự án, một số nhân viên ở Google rất nhiệt huyết và mong muốn được làm -- và họ đã làm được một sản phẩm cực kỳ tuyệt vời, sản phẩm này đã được ra mắt.

50. The reward part of the brain is stimulated when passionate love is involved , as well as associative cognitive areas of the brain which deal with higher thought functions , such as body image .

Phần tích cực của bộ não được kích thích trong tình yêu nồng nàn , cũng như các vùng liên quan đến nhận thức của não chịu trách nhiệm điều kiển các chức năng suy nghĩ phức tạp hơn , chẳng hạn như hình ảnh cơ thể .

51. Glenn used to be as passionate about magic as Sistine, but became disillusioned by it due to his former partner Sara Silvers' death and his past as the infamous military assassin known as "The Fool."

Glenn từng say mê ma thuật như Sistine nhưng đã bị vỡ mộng bởi quá khứ của mình là một kẻ ám sát khét tiếng mật danh là "The Fool".

52. Rovers FC was founded in 2009 through the common interest and shared vision of four passionate amateur Masters-level footballers who committed to embarking on the development of a premiere football club to challenge the island's historically dominant clubs.

Rovers FC được thành lập năm 2009 thông qua lợi ích và tầm nhìn chung của bốn cầu thủ bóng đá lão làng nghiệp dư đam mê, những người cam kết sẽ bắt tay vào sự phát triển của một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp để thách thức các câu lạc bộ thống trị lịch sử của hòn đảo.

53. She told a CNN interviewer, "I really wasn't aware of how big a deal Star Wars was ... and when I saw the films, I really liked them, but I still didn't really understand how many ... were passionate fans of this film."

Cô nói với một phóng viên của CNN, "Tôi thực sự đã không nhận ra Star Wars được yêu thích đến mức nào... và khi những bộ phim đó, mặc dù rất thích, tôi vẫn không hiểu vì sao chúng lại có nhiều người hâm mộ cuồng nhiệt đến vậy."

54. But we knew what we were passionate about, and it was a whole series of things that we had never seen onstage before, things like art and pop culture and technology and sociology and anthropology and percussion and comedy and following your bliss.

Nhưng chúng tôi biết chúng tôi đam mê cái gì, và đó là cả một chuỗi những thứ chúng tôi chưa từng thấy ai biểu diễn trước đây, như là mỹ thuật, văn hoá đại chúng, công nghệ, xã hội học, rồi thì nhân học, bộ gõ, hài kịch và sau là niềm vui của bạn.