So sánh các dòng card đồ họa năm 2024

Card màn hình: hay còn được gọi với cái tên khác không kém phần thân thuộc đó là VGA (Video Graphics Adaptor) là bộ phận đảm nhiệm chức năng xử lý hình ảnh trong máy tính như màu sắc, độ phân giải, cũng như chất lượng hình ảnh được hiển thị trên màn hình,…. Bên cạnh đó, nó còn quyết định tới độ nhanh, chậm của máy. Nếu card đồ họa càng cao cấp thì dữ liệu sẽ được xử lý càng nhanh và ngược lại.

So sánh các dòng card đồ họa năm 2024
RTX 2080 ti

Hiện nay, hầu hết các loại máy tính đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào dòng máy tính cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Tất cả các loại máy tính hiện nay đều được trang bị card màn hình từ cơ bản đến nâng cao tùy vào từng loại máy và nhu cầu sử dụng. Đồng nghĩa với đó là giá thành sẽ tỉ lệ với độ hiện đại của VGA.

2. Cách xem card màn hình mạnh hay yếu:

Có rất nhiều cách để bạn có thể có cách xem card màn hình mạnh hay yếu khác nhau. Tuy nhiên cách đơn giản, dễ dàng mà ai cũng có thể tự thực hiện được trên máy tính của mình đó là kiểm tra bằng lệnh.

Đây là phần mềm nhỏ được tích hợp sẵn trong hệ điều hành windows. Chúng không những giúp cho bạn biết cách so sánh các loại card màn hình mà còn biết được nhiều thông tin khác như Ram, CPU, drivers… Để xem card màn hình mạnh hay yếu bằng lệnh bạn hãy thực hiện theo các bước dưới đây:

Bước 1: Nhấn vào tổ hợp phím windows + R để xuất hiện hộp thư thoại Run trên màn hình Bước 2: Gõ dòng lệnh dxdiag sau đó nhấn vào Ok hoặc ấn phím Enter để vào hộp thoại DirectX Diagnostic Tool Bước 3: Chọn tab Display để kiểm tra thông tin driver card màn hình và xem ở phần Name đầu tiên để biết tên của card đồ họa mà máy bạn đang dùng

So sánh các dòng card đồ họa năm 2024

Nếu tên là Intel ® HD… thì đó là card onboard, trong trường hợp có chữ Nvidia, AMD… thì đó là card đồ hoạ rời.

3. So sánh card đồ họa:

Sử dụng công cụ so sánh GPU nâng cao, so sánh hai card đồ họa hoặc so sánh máy tính hiện tại của bạn xây dựng-card đồ họa và bộ vi xử lý-với một nâng cấp trong tương lai và xem nếu nó là giá trị nâng cấp. Sử dụng thiết đặt chất lượng trò chơi mong muốn, độ phân giải màn hình, Card đồ họa, và kết hợp bộ xử lý để xem xét nghiệm hiệu suất so sánh trong 50 + điểm chuẩn FPS game. Công cụ này sẽ cho phép bạn tính toán bottleneck CPU, thay đổi cài đặt chất lượng, và thay đổi card đồ họa và kết hợp bộ xử lý.

So sánh các dòng card đồ họa năm 2024

Link wed test card: https://www.gpucheck.com/vi-vnd/gpu-benchmark-comparison

Sau đây là bảng so sánh card màn hình, card đồ họa dựa trên hiệu năng gaming:

STTTên GPUMã GPUĐiểmXung Base/BoostTDP1Nvidia GeForce RTX 3090GA102100.0%1400/1695 MHz350W2AMD Radeon RX 6900 XTNavi 2197.0%1825/2250 MHz300W3AMD Radeon RX 6800 XTNavi 2193.5%1825/2250 MHz300W4Nvidia GeForce RTX 3080GA10293.1%1440/1710 MHz320W5AMD Radeon RX 6800Navi 2185.7%1700/2105 MHz250W6Nvidia Titan RTXTU10279.5%1350/1770 MHz280W7Nvidia GeForce RTX 2080 TiTU10277.4%1350/1635 MHz260W8Nvidia GeForce RTX 3070GA10476.3%1500/1730 MHz220W9AMD Radeon RX 6700 XTNavi 2273.32321/2424 MHz230W10Nvidia GeForce RTX 3060 TiGA10469.6%1410/1665 MHz200W11Nvidia Titan VGV10068.7%1200/1455 MHz250W12Nvidia GeForce RTX 2080 SuperTU10466.8%1650/1815 MHz250W13Nvidia GeForce RTX 2080TU10462.5%1515/1800 MHz225W14Nvidia Titan XpGP10261.1%1405/1480 MHz250W15Nvidia GeForce RTX 2070 SuperTU10459.6%1605/1770 MHz215W16AMD Radeon VIIVega 2058.9%1400/1750 MHz300W17Nvidia GeForce GTX 1080 TiGP10257.8%1480/1582 MHz250W18AMD Radeon RX 5700 XTNavi 1057.0%1605/1905 MHz225W19Nvidia GeForce RTX 3060 12GBGA10654.71320/1777 MHz170W20Nvidia GeForce RTX 2070TU10653.1%1410/1710 MHz185W21AMD Radeon RX 5700Navi 1051.4%1465/1725 MHz185W22Nvidia GeForce RTX 2060 SuperTU10650.6%1470/1650 MHz175W23AMD Radeon RX Vega 64Vega 1048.4%1274/1546 MHz295W24AMD Radeon RX 5600 XTNavi 1046.6%?/1615 MHz150W25Nvidia GeForce GTX 1080GP10445.2%1607/1733 MHz180W25Nvidia GeForce RTX 2060TU10644.9%1365/1680 MHz160W26AMD Radeon RX Vega 56Vega 1042.7%1156/1471 MHz210W27Nvidia GeForce GTX 1070 TiGP10441.8%1607/1683 MHz180W28Nvidia GeForce GTX 1660 SuperTU11637.9%1530/1785 MHz125W29Nvidia GeForce GTX 1660 TiTU11637.8%1365/1680 MHz120W30Nvidia GeForce GTX 1070GP10436.7%1506/1683 MHz150W31Nvidia GTX Titan X (Maxwell)GM20035.3%1000/1075 MHz25032Nvidia GeForce GTX 980 TiGM20032.9%1000/1075 MHz250W33Nvidia GeForce GTX 1660TU11632.8%1530/1785 MHz120W34AMD Radeon R9 Fury XFiji32.7%1050 MHz275W35AMD Radeon RX 590Polaris 3032.4%1469/1545 MHz225W36AMD Radeon RX 5500 XT 8GBNavi 1431.8%?/1717 MHz130W37AMD Radeon RX 580 8GBPolaris 2030.9%1257/1340 MHz185W38Nvidia GeForce GTX 1650 SuperTU11628.5%1530/1725 MHz100W39AMD Radeon RX 5500 XT 4GBNavi 1428.4%?/1717 MHz130W40AMD Radeon R9 390Hawaii27.2%1000 MHz275W41Nvidia GeForce GTX 1060 6GBGP10626.5%1506/1708 MHz120W42Nvidia GeForce GTX 980GM20426.4%1126/1216 MHz165W43AMD Radeon RX 570 4GBPolaris 2025.2%1168/1244 MHz150W44Nvidia GTX 1650 GDDR6TU11723.8%1410/1590 MHz75W45Nvidia GeForce GTX 1060 3GBGP10622.3%1506/1708 MHz120W46Nvidia GeForce GTX 970GM20422.1%1050/1178 MHz145W47Nvidia GeForce GTX 1650TU11720.9%1485/1665 MHz75W48Nvidia GeForce GTX 1050 TiGP10716.1%1290/1392 MHz75W49AMD Radeon RX 560 4GBPolaris 2112.5%1175/1275 MHz80W50Nvidia GeForce GTX 1050GP10712.2%1354/1455 MHz75W51AMD Radeon RX 550Polaris 228.0%1100/1183 MHz50W52Nvidia GeForce GT 1030GP1085.8%1228/1468 MHz30W53AMD Vega 11 (R5 3400G)Vega 115.5%1400 MHzN/A54AMD Vega 8 (R3 3200G)Vega 84.9%1250 MHzN/A55Intel Iris Plus (i7-1065G7)Gen11 ICL-U3.3%1100 MHzN/A56Intel UHD Graphics 630 (i7-10700K)Gen9.5 CFL2.0%1200 MHz

Một card màn hình chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và vô cùng ấn tượng. Bên cạnh đó là hiệu năng vượt trội để mang đến tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Hi vọng với những cách so sánh các card màn hình và bảng xếp hạng card màn hình mới nhất ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin cũng như lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng của mình.