Phân biệt cấu trúc so sánh: the same as, as ... as và like-Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather Show -Những thành ngữ sử dụng phép so sánh với loài vật 1. So sánh ngang bằng với: as…as 2. So sánh với: the same as 3.So sánh với: Like 1. So sánh trong tiếng Anh là gì?Trong tiếng Việt, chúng ta có thể so sánh giữa vật này với vật khác theo 3 cách sau:
Trong tiếng Anh cũng có 3 cách để so sánh như vậy. Chúng ta cùng tìm hiểu các dạngso sánh trong tiếng Anh trong bài học này nhé. ❗ Lưu ý:
Bài tập cấu trúc So sánh giống nhau, khác nhau lớp 7 có đáp án
Trang trước Trang sau Tải xuống Tài liệu Bài tập cấu trúc So sánh giống nhau, khác nhau lớp 7 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 7. COMPARISION A. LÝ THUYẾT I - So sánh sự giống nhau 1. Cấu trúc so sánh vớilike Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + like + tân ngữ. Ví dụ: Chủ ngữ + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. Ví dụ: Chủ ngữ + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ. Ví dụ: You’re wearing the samedress as mine. (Bạn đang mặc một bộ váy giống hệt của tôi.) II - So sánh sự khác nhau Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + unlike + tân ngữ. Ví dụ: Chủ ngữ + not + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. Ví dụ: Ví dụ: Ví dụ: B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc. 1. I am not______________ you. (tall) 2. This book is not______________ that one. (interesting) 3.This summer is______________ last summer. (hot) 4.Yesterday it was______________ today. (sunny) 5.I think that my essay is______________ yours. (good) 6.My dog isn't______________ it appears to be. (fierce) 7.Children nowadays are not______________ they used to be. (active) 8.Watching movie is not______________ reading book. (entertaining) 9.Jane is______________ as a doll. (pretty) 10. Cats are not______________ dogs. (friendly 11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing) 12. She didn't want to be late, so she run______________she could. (fast) 13. Please call me______________possible. (soon) 14. Sleeping on the sofa is not______________ in bed. (comfortable) 15. This hotel is______________ the one near the beach but it is much better. (expensive) 16. My grandmother is______________ fairy godmother. (warm-hearted) 17. Do you think learning Japanese is______________ learning English? (difficult) 18. This musician is not______________that one. (popular) 19. Ann looks ______________ princess in her new dress. (gorgeous) 20. The river isn't______________ it looks. (deep) Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây: 1. My house is small and old. Your house is spacious and modern. → My house is _________________________________________________ 2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice. → My mother's favorite food ___________________________________ 3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality. → My best friend's personality ___________________________________ 4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting. →___________________________________________________________. 5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School. →____________________________________________________________. 6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano. →______________________________________________________. 7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5". →__________________________________________________________. 8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight →_________________________________________________________________ Đáp án: Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc. 1 - as tall as; 2 - as interesting as; 3 - as hot as; 4 - as sunny as; 5 - as good as; 6 - as fierce as; 7 - as active as; 8 - as entertaining as; 9 - as pretty as; 10 - as friendly as; 11 - as amusing as; 12 - as fast as; 13 - as soon as; 14 - as comfortable as; 15 - as expensive as; 16 - as warm-hearted as; 17 - as difficult as; 18 - as popular as; 19 - as gorgeous as; 20 - as deep as; Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây: 1 - My house is different from your house. 2 - My mother’s favourite food is different from my favourite food. 3 - My best friend’s personality is different from my personality. 4 - Life in the countryside is different from life in the city. 5 - Lan’s school is different from Hue’s school. 6 - My hobby is different from my brother’s hobby. 7 - My answer for this equation is different from Tom’s answer. 8 - My sister’s hair is different from my hair. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc. 1. My sister has______________ me. (height) 2. Jim pursues ______________ Jane, (hobby) 3. My best friend is at______________ me. (age) 4. My friends went to see______________ me (movie). 5. This musician plays______________ me. (musical instrument) 6. Critics say that this painter has______________with that one. (style) 7. My brother is interested in ______________ me. (subject) 8. This class has ______________ that one. (number of students) 9. Anne bought______________me yesterday. (dress) 10. She cut her hair______________ mine. (length) 11. My best friend likes______________my brother. (books) 12. I bought my car at______________hers. (price) 13. My mother likes ______________ me. (TV programs) 14. He had ______________ a famous actor. (appearance) 15. He puts on ______________ usual. (old coat). Bài 2: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng. 1. My boyfriend is as strong like a horse. __________________________________________________________________. 2. This exercises isn't hard as I thought. __________________________________________________________________. 3. Life in foreign countries is different life in home country. __________________________________________________________________. 4. My parents share the same hobby as. __________________________________________________________________. 5. His cat isn't the same pretty as mine. __________________________________________________________________. 6.This art museum is definitely different as the historical museum. __________________________________________________________________. 7.Roses don't have the same fragrance like lotuses. __________________________________________________________________. 8.My essay is as length as yours. __________________________________________________________________. 9.This island isn't as beautiful than those I have visited. __________________________________________________________________. 10. My mother is different appearance from me. __________________________________________________________________. Bài 3: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh: 1.difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as. __________________________________________________________________. 2.horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train? __________________________________________________________________. 3.try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You. __________________________________________________________________. 4.Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different. __________________________________________________________________. 5.car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as. __________________________________________________________________. 6.I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to. __________________________________________________________________. 7.good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old. __________________________________________________________________. 8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time. __________________________________________________________________. Tải xuống Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau Các cấu trúc so sánh
1. Dùng để nói về sự tương đồng hay giống hệt nhau 2. So sánh ngang bằng 3. So sánh hơn và so sánh hơn nhất Để nói những người/vật nào đó nổi trội hơn hẳn so với những người/vật khác, chúng ta có thể sử dụng tính từ hoặc trạng từ ở dạng so sánh hơn nhất. 4. So sánh kém Tại sao lại học tiếng Anh trên website ? là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm. Bài học tiếp: So sánh ngang bằng So sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ So sánh hơn và so sánh hơn nhất với trạng từ Các trường hợp sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất Cách dùng Far, Much với so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Bài học trước: Phân biệt Come và Go Phân biệt Cloth và Clothes Phân biệt Close và Shut Câu chẻ với chủ ngữ giả It Cách dùng câu chẻ (cleft sentences)
Học thêm Tiếng Anh trên Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ EmSo sáng ngang bằng (Equal comparison)
Một trong những hình thức so sánh phổ biến trong Tiếng Anh là so sánh ngang bằng, so sánh ngang bằng được dùng để so sánh các sự vật, sự việc, con người ở trạng thái ngang bằng nhau. 1. So sánhngang bằng với tính từ:
Ví dụ: Lưu ý:
Ví dụ: This dress is not so expensive as that one. (Chiếc váy này không đắt tiền bằng chiếc kia.)
2. So sánh ngang bằng với trạng từ:
Ví dụ: 3. So sánh ngangbằng với danh từ:
Ví dụ: Lưu ý: So sánh không giống nhau có thể dùng cấu trúc: S + to be + different from + noun/ pronoun. Tại sao lại học tiếng Anh trên website ? là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm. Bài học tiếp: So sánh hơn (Comparatives) So sánh nhất (Superlatives) Cấu trúc với enough, too, so ... that, such ... that Chủ ngữ giả It/There (Empty subjects It/There) Câu điều kiện loại 0 & 1 (Conditionals type 0 & 1)
Bài học trước: Danh từ + Giới từ (Noun + Preposition) Động từ + giới từ (Verb + Preposition) Tính từ + Giới từ (Adjective + Preposition) Động từ theo sau bởi danh động từ (Verb + Verb-ing) Động từ theo sau bởi 1 động từ nguyên thể có
Học thêm Tiếng Anh trên Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em |