Bạn gặp khó khăn khi phát âm số đếm trong tiếng Anh? Bạn chưa biết phát âm số 3 trong tiếng Anh ? Để Toomva giúp bạn nhé! Show Phân biệt số thứ tự và số đếm trong tiếng AnhSố thứ tự và số đếm trong tiếng Anh có ít điểm tương đồng hơn trong tiếng Việt. Ví dụ trong tiếng Việt muốn nói “Ông A có năm người con. Người con thứ hai là con trai.”, dù dùng số hay dùng chữ thì số đếm và số thứ tự cũng đều giống nhau. Trong tiếng Anh lại khác: “Mr. A have five children. The second one is a boy.” Bạn đã thấy sự khác biệt chưa? Trong khuôn khổ bài viết này, ta chỉ tìm hiểu về số đếm và cách phát âm của chúng. Sau đây là bảng số đếm trong tiếng Anh cũng như cách viết và phiên âm của từng số để bạn có thể tham khảo: 1. Số đếm từ 0 đến 12Số Cách viết Cách đọc 0 zero /ˈzɪə.rəʊ/ 1 one /wʌn/ 2 two /tuː/ 3 three /θriː/ 4 four /fɔːr/ 5 five /faɪv/ 6 six /sɪks/ 7 seven /ˈsev.ən/ 8 eight /eɪt/ 9 nine /naɪn/ 10 ten /ten/ 11 eleven /ɪˈlev.ən/ 12 twelve /twelv/ 2. Số đếm từ 13 đến 19Số đếm trong tiếng Anh từ 13 đến 19 chỉ cần thêm “teen” vào số như bên dưới, trừ số 13 và số 15. Số Cách viết Cách đọc 13 thirteen /θɜːˈtiːn/ 14 fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ 15 fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ 16 sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ 17 seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/ 18 eighteen /ˌeɪˈtiːn/ 19 nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ 3. Số đếm từ 20 đến 99Bạn chỉ cần thêm “ty” vào số tương ứng để chỉ số tròn chục của nó, trừ 20, 30 và 50. Nếu số không tròn chục thì bạn chỉ cần thêm vào sau một số. Đánh vần theo âm vị: ˌθɜːˈtiːn Thổ âm: Âm giọng Anh
Xem tất cả View less Thổ âm: Các âm giọng khác
Learn how to pronounce thirteen and improve your Tiếng Anh at Forvo Academy!
Book a trial lesson
Cụm từ
Định nghĩa
Bạn có thể làm tốt hơn? bằng giọng khác? Phát âm thirteen trong Tiếng Anh Giọng & ngôn ngữ ở trên bản đồBạn có biết cách phát âm từ thirteen? thirteen đang chờ phát âm trong:
Từ ngẫu nhiên: about, milk, bastard, Caribbean, either |