Show Hay nhất
Vậy x=3 Chúc bạn học tốt!!! §54. LUYỆN TẬP ❖ Bàil Tính nhẩm: a) 8 X í = 8x5 = 8x0 = 8x8 = 8 X 2 = 8x4 = 8x6 = 8x9 = 8 x3 = 8x7 = 8x10 = 0x8 = b) 8 x2 = 8x4 = 8x6 = 8x7 = 2 X 8 = 4x8 = 6x8 = x8 = Bài giải 8x1 = 8 8 X 2 =16 8 X 3 = 24 8 X 2 = 16 2 X 8 = 16 ❖ Bài 2 Tính: a) 8 X 3 8x4 8 X 5 = 40 8 X 4 = 32 8 X 7 = 56 8 X 4 = 32 '4 X 8 = 328x0=0 8x6 =48 8 X 10 = 80 8x6 =48 6x8 =48 b) 8x8 + 8 8x9 + 8 8 X 8 = 64 8 X 9 = 72 0x8 = 0 8 X 7 = 56 7 X 8 = 56 Bàí ỹíảỉ a) 8x3 + 8 = 24+ 8 = 32 8x4 + 8 = 32+ 8 = 40 b) 8x8 + 8 = 64 + = 72 8x9 + 8 = 72 + = 80 ❖ Bài 3 Từ cuộn dây diện dài 50m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8m. diện dó còn lại bao nhiêu métỉ 8m $VỊ 8ỉ'ĩ $VỊ Tóm. tắt: t' 50tn Bâí gíảí Số mét dây điện cắt ra là: 8 X 4 = 32 (m) Sô' mét dây điện còn lại là: 50 - 32 = 18 im) Hỏi cuộn dây Đáp số: 18m D c a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Sốô vuông trong hình chữ nhật là: = 24 (ô vuông) b) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: .............................. = 24 (ô vuông) Nhận xét: = Bài gíảí Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Sô' ô vuông trong hình chữ nhật là: X 8 = 24 (ô vuông) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Sô' ô vuông trong hình chữ nhật là: 8 X 3 = 24 (ô vuông) Nhận xét: 8 X 3 = 3 X 8 * Lưu ý; Khi đổi chỗ hai thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi.
Các câu hỏi tương tự
Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy.
Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé. 1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x
1.1. Dạng toán tìm X số 1Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 1.1.1. Phương pháp làm
1.1.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) X x 7 = 784 : 2 b) 6 x X = 112 x 3 c) X : 4 = 28 + 7 d) X : 3 = 250 - 25 Bài 2. Tìm x biết a) x + 15 = 140 : 5 b) 39 + x = 384 : 8 c) 25 - x = 120 : 6 d) x - 57 = 24 x 5 1.1.3. Bài giảiBài 1. a) X x 7 = 784 : 2 X x 7 = 392 X = 392 : 7 X = 56 b) 6 x X = 112 x 3 6 x X = 336 X = 336 : 6 X = 56 c) X : 4 = 28 + 7 X : 4 = 35 X = 35 x 4 X = 140 d) X : 3 = 250 - 25 X : 3 = 225 X = 225 x 3 X = 675 Bài 2. a) x + 15 = 140 : 5 x + 15 = 28 x = 28 - 15 x = 13 b) 39 + x = 384 : 8 39 + x = 48 x = 48 - 39 x = 9 c) 25 - x = 120 : 6 25 - x = 20 x = 25 - 20 x = 5 d) x - 57 = 24 x 5 x - 57 = 120 x = 120 + 57 x = 177 1.2. Dạng toán tìm X số 2Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.2.1. Phương pháp làm
1.2.2. Bài tậpBài 1. Tìm X biết a) 44 - X : 2 = 30 b) 45 + X : 3 = 90 c) 75 + X x 5 = 300 d) 115 - X x 7 = 80 Bài 2. Tìm x biết a) 126 : 6 + X = 73 b) 34 x 3 - X = 85 c) 93 - 44 : X = 91 d) 64 + 3 x X = 100 1.2.3. Bài giảiBài 1. a) 44 - X : 2 = 30 X : 2 = 44 - 30 X : 2 = 14 X = 14 x 2 X = 28 b) 45 + X : 3 = 90 X : 3 = 90 - 45 X : 3 = 45 X = 45 x 3 X = 135 c) 75 + X x 5 = 300 X x 5 = 300 - 75 X x 5 = 225 X = 225 : 5 X = 45 d) 115 - X x 7 = 80 X x 7 = 115 - 80 X x 7 = 35 X = 35 : 7 X = 5 Bài 2. a) 126 : 6 + X = 73 21 + X = 73 X = 73 - 21 X = 52 b) 34 x 3 - X = 85 102 - X = 85 X = 102 - 85 X = 17 c) 93 - 44 : X = 91 44 : X = 93 - 91 44 : X = 2 X = 44 : 2 X = 22 d) 64 + 3 x X = 100 3 x X = 100 - 64 3 x X = 36 X = 36 : 3 X = 12 1.3. Dạng toán tìm x số 3Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.3.1. Phương pháp làm
1.3.2. Bài tậpBài 1. Tìm X, biết a) X + (112 - 53) = 89 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (16 : 4) = 42 d) X : (23 x 2) = 3 Bài 2. Tìm X, biết a) (X + 24) - 61 = 32 b) (100 - X) + 12 = 54 c) (X : 5) x 7 = 49 d) (X x 8) + 28 = 98 1.3.3. Bài giảiBài 1. a) X + (112 - 53) = 89 X + 59 = 89 X = 89 - 59 X = 30 b) X - (27 + 82) = 13 X - 109 = 13 X = 13 + 109 X = 122 c) X x (16 : 4) = 44 X x 4 = 44 X = 44 : 4 X = 11 d) X : (23 x 2) = 3 X : 46 = 3 X = 46 x 3 X = 138 Bài 2. a) (X + 24) - 61 = 32 X + 24 = 32 + 61 X + 24 = 93 X = 93 - 24 X = 69 b) (100 - X) + 12 = 54 100 - X = 54 - 12 100 - X = 42 X = 100 - 42 X = 58 c) (X : 5) x 7 = 49 X : 5 = 49 : 7 X : 5 = 7 X = 7 x 5 X = 35 d) (X x 8) + 28 = 108 X x 8 = 108 - 28 X x 8 = 80 X = 80 : 8 X = 10 1.4. Dạng toán tìm x số 4Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số 1.4.1 Phương pháp làm
1.4.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) 375 - X : 2 = 500 : 2 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 Bài 2: Tìm X, biết: a) 125 - X x 5 = 5 + 45 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 1.4.3. Bài giảiBài 1. a) 375 - X : 2 = 500 : 2 375 - X : 2 = 250 X : 2 = 375 - 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 - 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 56 - X : 5 = 30 X : 5 = 56 - 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 - 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 Bài 2 a) 125 - X x 5 = 5 + 45 125 - X x 5 = 50 X x 5 = 125 - 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 250 + X x 8 = 450 X x 8 = 450 - 250 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 135 - X x 3 = 30 X x 3 = 135 - 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 153 - X x 9 = 126 X x 9 = 153 - 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 2.5. Dạng toán tìm X số 5Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 2.5.1. Phương pháp làm
2.5.2. Bài tậpBài 1: tìm x, biết: a) (x - 3) : 5 = 34 b) (x + 23) : 8 = 22 c) (45 - x) : 3 = 15 d) (75 + x) : 4 = 56 Bài 2: Tìm X, biết: a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 2.5.3. Đáp ánBài 1 a) (x - 3) : 5 = 34 (x - 3) = 34 x 5 x - 3 = 170 x = 170 + 3 x = 173 b) (x + 23) : 8 = 22 x + 23 = 22 x 8 x + 23 = 176 x = 176 - 23 x = 153 c) (45 - x) : 3 = 15 45 - x = 15 x 3 45 - x = 45 x = 45 - 45 x = 0 d) (75 + x) : 4 = 56 75 + x = 56 x 4 75 + x = 224 x = 224 - 75 x = 149 Bài 2 a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 (X - 5) x 6 = 48 (X - 5) = 48 : 6 X - 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 (47 - X) x 4 = 124 47 - X = 124 : 4 47 - X = 31 X = 47 - 31 X = 16 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 - 27 X = 9 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 - 13 X = 29 2. Bài tập thực hành có đáp án2.1. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) x + 41 = 140 : 2 b) 23 + x = 84 : 2 c) 42 - x = 110 : 5 d) x - 27 = 16 x 5 Bài 2. Tìm X, biết: a) 46 - X : 5 = 30 b) 58 + X : 6 = 90 c) 77 + X x 4 = 317 d) 215 - X x 7 = 80 Bài 3. Tìm X, biết: a) X + (102 - 33) = 78 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (18 : 2) = 63 d) X : (12 x 3) = 4 Bài 4. Tìm Y, biết: a) 102 - Y x 7 = 15 + 45 b) 254 + Y x 8 = 510 + 48 c) 145 - Y x 5 = 5 x 6 d) 173 - Y x 4 = 242 : 2 Bài 5. Tìm Y, biết: a) (Y - 9) x 4 = 34 x 2 b) (67 - Y) x 3 = 96 : 2 c) (Y + 33) x 7 = 300 - 48 d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160 2.2. Đáp án tham khảoBài 1. a) 29 b) 19 c) 20 d) 107 Bài 2. a) 80 b) 192 c) 60 d) 19 dư 2 Bài 3. a) 9 b) 122 c) 7 d) 144 Bài 4. a) 6 b) 38 c) 23 d) 13 Bài 5 a) 26 b) 51 c) 3 d) 13 Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé
Gồm 76 bài giảng bám sát SGK kèm nhiều MINH HOẠ THỰC TẾ, 30 bài giảng ôn tập hè, 3000 câu hỏi luyện tập và 100 đề thi thử. 900.000₫ Chỉ còn 750.000 ₫ Chỉ còn 2 ngày |