Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Trong hệ thống PCCC- HVAC có nhiều loại van gió, để tránh nhầm lẫn trong quá trình phân biệt và ứng dụng của từng loại van. Cơ điện VIMAX giới thiệu với các bạn bài viết phân biệt các loại van sau để các bạn tham khảo nhé.

Phân biệt các loại van hệ thống PCCC – HVAC

Van FD

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: FD là viết tắt của Fire Damper có nghĩa là van dập lửa, hay van chặn lửa. Van FD hoạt động dựa trên sự quá nhiệt của phần tử đặt trên van. Khi nhiệt độ van gió trên 70 độ, phần tử này sẽ tự động tan chảy làm van bị đóng sập hoàn toàn, không cho khói cũng như nguồn lửa đi qua van nữa.

Ứng dụng: Van FD thường được lắp đặt trên ống gió ở các khu vực như từ không gian này sang không gian khác, từ vùng cháy này sang vùng cháy khác, ở các vị trí ống gió qua tường, vách ngăn cháy..

Xem thêm: Phụ kiện ống gió

Van MD

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: MD là viết tắt của Motorised Damper. Dịch ra tiếng việt là van gió điện điều khiển bằng motor. Hiện nay có hai loại van gió MD đang được sản xuất và cung cấp trên thị trường là van điện tròn và van điện vuông.

Ứng dụng: Van MV được lắp đặt trong hệ thống cấp gió lạnh, cũng có thể kết hợp cùng Van FD trở thành MD+FD để ứng dụng vào hệ thống hút khói hành lang, nhà xưởng nhiều tầng.

Van MSFD ( MFD)

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: MSFD là viết tắt của Motorised Smoke Fire Damper. Van MSFD( Hay còn gọi Van MFD) là loại van được cải tiến từ van FD. Nghĩa là van chặn lửa tự động sử dụng động cơ. Van này hoạt động sẽ phức tạp hơn van FD, nó cần có bộ động cơ actuator và bộ điều khiển nhiệt độ đi kèm. Tuy nhiên nó lại hoạt động rất chính xác và ngay tức nên có độ an toàn cao hơn van FD. Ngoài ra có thể viết tắt MFD về cơ bản nó cũng là van MSFD nhưng bỏ chữa Smoke đi

Ứng dụng: Lắp đặt trong hệ thống hút khói hành lang nhưng tiện lợi hơn Van FD là không phải thay cầu chì gấy tốn kém chi phí tháo dỡ đường ống và phá vỡ kết cấu hệ thống hút khói PCCC

Van VCD

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: VCD là viết tắt của Volume control damper có nghĩa là van điều khiển lưu lượng. Van gió giúp chúng ta có thể điều chỉnh được lưu lượng đi qua ống gió bằng cách thay đổi tiết diện đi qua van VCD này. Các cánh bên trong van gió sẽ thay đổi được góc độ tùy ý. Thường các góc này sẽ được điều chỉnh bằng tay.

Ứng dụng: Van VCD thường áp dụng cho các hệ thống hút thải WC, các hệ thống cấp gió tươi, cấp gió lạnh, gió hồi

Van OBD

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: OBD là viết tắt của Opposed Blade Volume Damper dịch ra tiếng việt là van điều chỉnh lưu lượng gió trên cửa gió. Van gió này có chức năng giống hệt van VCD ở trên. Van VCD và OBD chỉ khác nhau chủ yếu về vị trí lắp đặt của chúng. Van VCD sẽ được lắp trên đường ống gió, còn van OBD thì được lắp trực tiếp trên cửa gió.

Ứng dụng: Van OBD thường được lắp trên các cửa gió thuộc hệ hút thải, hút khói và cấp, thải gió lạnh.

Van gió NRD

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Back draft damper trong quạt hút là gì năm 2024

Định nghĩa: NRD là viết tắt của Non Return Damper, dịch ra có nghĩa là van gió 1 chiều. Van gió 1 chiều NRD có thiết kế khá giống với van VCD, tuy nhiên nó chỉ cho dòng không khí đi theo 1 chiều cố định. Khi đi theo chiều ngược lại, van gió sẽ tự động đóng kín. Van gió này thường áp dụng cho các hệ thống hút mùi. Vì 1 lý do đơn giản là người ta không muốn mùi quay trở lại.

Ứng dụng: Van NRD nó còn áp dụng loại van này ở các đường ống gió sát các louver cấp gió, thải gió…

Trên đây là cách phân biệt các loại van trong hệ thống PCCC – HVAC. Nếu bạn đang có nhu cầu mua, hãy liên hệ Vimax để được hỗ trợ nhé.

Con dấu phòng phát triển của bạn khi người hâm mộ của bạn đang tắt. Lý tưởng để đóng dấu ra khỏi ổ cắm của bạn, ngăn chặn lỗi nhập và thoát nhiệt. Sản xuất từ thép mạ kẽm chất lượng cao với hai lưỡi nạp lò xo

STT Cụm từ viết tắt Nghĩa chuyên ngành HVAC 01 A/P Access Panel Cửa thăm 02 AFLV Automatic Flow-Limiting Valve Van giới hạn dòng chảy tự động 03 AHU Air-Handling Unit Thiết bị xử lý không khí trung tâm AHU 04 ATT Attenuator Bộ tiêu âm 05 AV Air Valve Van xả khí 06 BMS Building Management System Hệ thống quản lý tòa nhà 07 CAV Constant Air Volume Lượng không khí không đổi 08 CBV Calibrated Balancing Valve Van cân bằng hiệu chỉnh 09 CDP Condensate Drain Pipe Ống thoát nước ngưng 10 CHW Chilled Water Nước lạnh (chiller) 11 CHWR Chilled-Water Return Pipe Đường ống hồi nước lạnh 12 CHWS Chilled-Water Supply Pipe Đường ống cấp nước lạnh 13 CHWST Chilled-Water Supply Temperature Nhiệt độ nước cấp lạnh 14 CT Cooling Tower Tháp giải nhiệt 15 CV Check Valve Van nước 1 chiều 16 CW Condenser Water Nước giải nhiệt của tháp 17 CWRT Condenser Return Temperature Nhiệt độ hồi của nước giải nhiệt 18 DCP District Cooling Plant Phòng máy hệ thống lạnh trung tâm 19 DDC Direct Digital Control Bộ điều khiển kỹ thuật số trực tiếp 20 DP Differential Pressure Chênh lệch áp suất 21 DPCV Different Pressure Control Valve Van điều khiển chênh áp 22 DX Direct Expansion Kiểu coil lạnh DX 23 EAD Exhaust Air Duct Đường ống gió thải 24 EAF Exhaust Air Fan Quạt thải gió 25 EAG Exhaust Air Grille Miệng gió thải 26 EAL Exhuast Air Louver Miệng thải gió đặt ngoài 27 FA From Above Từ phía trên 28 FAD Fresh Air Duct Đường ống gió tươi 29 FAF Fresh Air Fan Quạt cấp gió 30 FAG Fresh Air Grille Miệng gió tươi 31 FAL Fresh Air Louver Miệng lấy gió tươi đặt ngoài 32 FAS Fire Alarm System Hệ thống báo cháy trung tâm 33 FB From Below Từ phía dưới 34 FC Fan Coil Controller Bộ điều khiển FCU 35 FCU Fan-Coil Unit Thiết bị làm lạnh FCU 36 FD Fire Damper Van chặn lửa 37 FFU Fan Filter Unit Hộp lọc khí sạch 38 FRD Fire Rated Duct Đường ống chịu nhiệt/ lửa 39 FS Face Size Kích thước mặt 40 FSD Fire Smoke Damper Van ngăn khói, lửa 41 HIU Heat Interface Unit Thiết bị trao đổi nhiệt nước 42 HRC Heat Recovery Chiller Chiller thu hồi nhiệt 43 HWRU Heat Wheel Recovery Unit Bộ trao đổi không khí với bánh xe hồi nhiệt 44 HX Heat Exchanger Bộ trao đổi nhiệt 45 I/O Input/Output Đầu vào /đầu ra 46 IS Insect Screens Lưới chắn côn trùng 47 IV Isolate Valve Van cô lập 48 JF Jetfan Quạt kiểu đẩy gió jetfan 49 KED Kitchen Extract Duct Đường ống thải gió bếp 50 KSD Kitchen Supply Duct Đường ống cấp gió bếp 51 LTHW Low-Temperature Hot Water Nước nóng ở nhiệt độ thấp 52 MAU Make Up Air Unit Bộ xử lý không khí bổ sung gió tươi 53 MCD Motorised Control Damper Van gió điều khiển điện 54 NRD Non Return Damper Van 1 chiều 55 NS Nect Size Kích thước cổ 56 OA Outdoor Air Into Building Không khí ngoài trời vào tòa nhà 57 PAD Pre-Cooled Air Duct Đường ống gió làm lạnh sơ cấp 58 PAU Primary Air Unt Bộ xử lý không khí sơ cấp gió tươi 59 PHE Plate Heat Exchanger Tấm trao đổi nhiệt 60 PICV Pressure Independent Control Valve Van điều khiển áp suất độc lập (van 3 trong 1) 61 PRD Pressure Relief Damper Van xả áp 62 PSV Pressure Sustaining Valve Van duy trì áp suất 63 RAD Return Air Duct Đường ống gió hồi 64 RAG Return Air Grille Miệng gió hồi 65 REF Refrigerant Pipe Ống ga lạnh 66 RTD Resistive Temperature Detector Đầu dò nhiệt độ điện trở 67 RTU Roof Top Unit Thiết bị xử lý không khí đặt mái 68 SAD Supply Air Duct Đường ống gió cấp 69 SAG Supply Air Grille Miệng gió cấp 70 SAT Supply Air Temperature Nhiệt độ gió cấp 71 SD Smoke Damper Van ngăn khói 72 SED Smoke Extract Duct Đường ống xả khói 73 TA To Above Lên phía trên 74 TB To Below Đi xuống dưới 75 TED Toilet Extract Duct Đường ống thải gió nhà vệ sinh 76 TES Thermal Energy Storage Bình trữ lạnh 77 VAV Variable Air Volume Lượng không khí biến đổi 78 VCD Volume Control Damper Van điều chỉnh lưu lượng gió 79 VFD Variable-Frequency Drive Biến tần 80 VRF Variable Refrigerant Flow Hệ thống lạnh VRF/VRV 81 VSD Variable-Speed Drive Bộ thay đổi tốc độ

Nguồn: Kỹ Sư Vương Cam