Bài tập trắc nghiệm mũ và logarit violet

Tài liệu gồm 94 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.

Show

BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT.

  1. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Bất phương trình cơ bản – phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 2. Bất phương trình mũ giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 3. Bất phương trình lôgarit giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4. Bất phương trình mũ – lôgarit phương pháp xét hàm. + Dạng 5. Một số bài toán kết hợp các phương pháp. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. + Dạng 1. Bất phương trình mũ. + Dạng 2. Bất phương trình lôgarit. + Dạng 3. Bất phương trình mũ – mức độ 2 – 3. + Dạng 4. Bất phương trình lôgarit – mức độ 2 – 3. 3. Bài tập trắc nghiệm mức độ vận dụng – vận dụng cao. + Dạng 1. Bất phương trình lôgarit chứa tham số. + Dạng 2. Bất phương trình mũ chứa tham số. + Dạng 3. Bất phương trình nhiều ẩn.
  • Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Câu 1:Cho Đồ thị các hàm số và cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Khi thì B. Khi và thì C. Với thì D. Điều kiện để có nghĩa là Câu 3: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính A. B. C. S = 7 D. S = 25 Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 9. B. C. 1. D. 0. Câu 5: Tập xác định của hàm số là:

  1. B. C. D.

Câu 6: Cho và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Khi đó giá trị của là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 7: Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số. A. B. C. D.

Câu 10: Giá trị của là

  1. B. C. D.

Câu 11: Tổng các nghiệm phương trình là A. 3 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 12: Phương trình có nghiệm là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 13: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là

  1. B. C. D. Đáp án khác.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:

  1. B. C. D.

Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. xác định khi C. D.

Câu 17: Nếu và thì bằng:

  1. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số Nghiệm của phương trình là: A. 0. B. 1. C. D. 2. Câu 19: Đạo hàm của hàm số là:

  1. B. C. D.

Câu 20: Giá trị thỏa mãn thuộc: A. B. C. D.

Câu 21: Tập xác định của hàm số là:

  1. B. C. D. Câu 22 Cho và Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D.

Câu 23 Giá trị của là: A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 24 Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. B. C. D. Không tồn tại Câu 25 Tổng tất cả các giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là: A. B. C. D.

Câu 26 Đạo hàm của hàm số là:

  1. B. C. D.

Câu 27 Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D.

Câu 28 Tập nghiệm của bất phương trình là:

  1. B. C. D.

C.. D..

Câu 42 Với thì phương trình có nghiệm là

A.. B.. C.. D.

Câu 43 Trong tất cả các cặp thỏa mãn. Tìm m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp sao cho. A.. B.. C.. D.. Câu 44 Với a là số dương thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A.. B.. C.. D..

Câu 45 Tập nghiệm của bất phương trình là A.. B.. C.. D..

Câu 46 Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình

  1. B. C. 9 D. 0

Câu 48 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm dương? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 49 Cho dãy số thỏa mãn và với mọi. Giá trị nhỏ nhất của n để bằng A. 247 B. 248 C. 229 D. 290 Câu 50 Nghiệm của phương trình là. A. B. 2 C. D. 0 Câu 51 Đạo hàm của hàm số là

  1. B. C. D.

Câu 52 Tập xác định của hàm số là

  1. B. C. D.

Câu 53 Cho và. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 54 Để bất phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số Câu 55. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện ).

Tài liệu gồm có các dạng toán thường gặp trong kỳ thi THPT. Được mình chia dạng rõ ràng, phân mức độ tương ứng với từng đối tượng học sinh. Tài liệu có tính cập nhật cao đối với các đề thi từ năm 2017 đến 2022. Hi vọng sẽ giúp các bạn học sinh bổ sung được kiến thức, đồng thời cũng nâng cao được kinh nghiệm giải toán.

Tài liệu có full đáp án chi tiết

Nếu bạn là giáo viên, có nhu cầu sử dụng FILE WORD để tiện tham khảo, chỉnh sửa trong quá trình biên soạn và giảng dạy thì có thể liên hệ mình nhé!