Xem thêm: combustion, burn, combustion, electrocution, burning at the stake, burning(a), ardent, burning(a), fervent, fervid, fiery, impassioned, perfervid, torrid, ablaze(p), afire(p), aflame(p), aflare(p), alight(p), blazing, flaming, on fire(p), burning(a), burning, tan, suntan, sunburn, burn mark, fire, burn down, glow, combust, bite, sting, combust, incinerate, cauterize, cauterise, sunburn, cut, burn off, burn up Show
I don’t think there’s any doubt that he loves her, but will he marry her? That’s the burning question. Tôi không nghi ngờ gì về việc anh ta yêu cô ấy, nhưng liệu có cưới không thì lại là vấn đề. 🔊 Play It’s not a matter of which college he should apply to, since he can get into both of them. The burning question is, what should he study once he gets there? Vấn đề không phải là nó nên đăng ký vào trường nào, vì cả hai trường này nó đều có thể vào được. Vấn đề nóng hổi hiện nay là nó nên học chuyên ngành nào. Hình ảnh:Câu hỏi đang “bốc cháy”, gây cảm giác cấp bách, nóng bỏng Cách dùng:Không có gì đặc biệt.
LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH 🔊 Play burning question 🔊 Play The burning question is 🔊 Play That’s the burning question.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! Time limit: 0 Quiz Summary0 of 10 questions completed Questions:
InformationYou have already completed the quiz before. Hence you can not start it again. Quiz is loading... You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: ResultsQuiz complete. Results are being recorded. Results0 of 10 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0) Average score Your score
Categories
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: PUT ONE’S MONEY WHERE ONE’S MOUTH IS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: ACROSS THE BOARD. English idioms and how to use them in real life ... COLD TURKEY nghĩa là gì? Dùng nó như thế nào cho đúng? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, luyện phát âm, và bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BY HOOK OR BY CROOK. English idioms and how to use them ... BANK ON SOMEONE / SOMETHING nghĩa là gì? Bài này có ví dụ, giải thích, cách dùng, phát âm, bài tập cực kỳ chi tiết ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO AGAINST THE GRAIN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... 21 SHARESShareTweet
categories:B2,conversation,i-audio,i-one,idioms,people tags:BURNING QUESTION meaning,BURNING QUESTION nghĩa là gì,cách dùng thành ngữ BURNING QUESTION,vấn đề nóng bỏng tiếng anh là gì,vấn đê thời sự nói tiếng anh thế nào
i-essentials Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [1]Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life. i-essentials Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [2]Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life. i-essentials Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [3]Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life.
B1 Must know Nouns Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nounsGiới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh từ tập thể giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, một số lưu ý. Adverbs B2 Must know Từ giảm nhẹ – mitigatorsTừ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử dụng từ giảm nhẹ? Câu trả lời có trong bài này. B2 Must know Nouns Danh từ ghép với sở hữu cách: Noun’s + Noun | Bài 3Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách. Nằm trong loạt bài giới thiệu chuyên sâu về một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ghép. Adjectives B2 Must know Vị trí của tính từ so với danh từ và động từVị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các trường hợp phổ biến và các trường hợp đặc biệt. Câu trả lời có trong bài này. B2 Must know Nouns Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệtDanh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì đặc biệt? Những câu hỏi này sẽ được trả lời trong bài này.
tìm hiểu nước mỹ Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. tìm hiểu nước mỹ Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. tìm hiểu nước mỹ Columbus Day [1] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Columbus Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. tìm hiểu nước mỹ Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước MỹMother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này. |