Chó sói đọc tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑʊ.əl/
    Chó sói đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈhɑʊ.əl]

Danh từ[sửa]

howl /ˈhɑʊ.əl/

  1. Tiếng tru, tiếng hú (chó sói). .
  2. tiếng rít (gió)
  3. tiếng rú (đau đớn)
  4. tiếng gào thét
  5. tiếng la hét.
  6. (Rađiô) Tiếng rít.

Nội động từ[sửa]

howl nội động từ /ˈhɑʊ.əl/

  1. Tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét. wolf howls — chó sói hú lên wind howls through the trees — gió rít qua rặng cây to howl with pain — rú lên vì đau đớn
  2. Khóc gào (trẻ con).
  3. La ó (chế nhạo... ).
  4. Ngoại động từ.
  5. Gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa... ).

Thành ngữ[sửa]

  • to howl down:
    1. La ó cho át đi. to howl down a speaker — la ó át tiếng một diễn giả (không để cho thính giả nghe)

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "howl", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con voi, con báo, con hổ, con hươu cao cổ, con linh cẩu, con hà mã, con ngựa vằn, con tê giác, con chó, con mèo, con chim bồ câu, con chim cút, con cáo, con gà, con nhím, con vượn cáo, con khỉ, con sâu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con sói. Nếu bạn chưa biết con sói tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con cáo tiếng anh là gì
  • Con cua tiếng anh là gì
  • Con mực tiếng anh là gì
  • Con bạch tuộc tiếng anh là gì
  • Số 3 tiếng anh là gì

Chó sói đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con sói tiếng anh là gì

Con sói tiếng anh là wolf, phiên âm đọc là /wʊlf/

Wolf /wʊlf/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/wolf.mp3

Để đọc đúng từ wolf rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wolf rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /wʊlf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wolf thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ wolf này để chỉ chung cho con sói. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống sói, loại sói nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài sói đó.

Chó sói đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con sói tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con sói thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Hound /haʊnd/: con chó săn
  • Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Drake /dreik/ : vịt đực
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Bee /bi:/: con ong
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
    Chó sói đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Con sói tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con sói tiếng anh là gì thì câu trả lời là wolf, phiên âm đọc là /wʊlf/. Lưu ý là wolf để chỉ con sói nói chung chung chứ không chỉ loại sói cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ wolf trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wolf rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wolf chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.